TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI | KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019 – 2020 MÔN: TIẾNG ANH 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
I. Find the words which has a different sound in the underlined part
1. A. energy | B. electricity | C. effect | D. environment |
2. A. wrap | B. racket | C. manner | D. space |
3. A. fear | B. repeat | C. really | D. idea |
4. A. pyramid | B. Sydney | C. dry | D. hungry |
II. Choose the best answer to complete each sentence by circle the correct words or phrases
1. My mother is a doctor. She takes care.......... ill people.
A. off B. of C. about D. for
2. I bought...................................................... different gifts for my friends.
A. lot of B. a lots of C. lots of D. a lot
3. Lan doesn’t like watching TV. She..............watches TV.
A. always B. usually C. often D. never
4. If he _________free time, he will go swimming
A has B. had C. will have D. is having
5. The........................ causes many more floods.
A. air pollution B. water pollution C. deforestation D. noise pollution
6. The Nile river is the........................river in the world.
A. high B. longest C. longer D. long
7. We can not use water in this well....................... it is polluted.
A. because B. so C. although D. however
8. -“............... a nice T- shirt, Trang!” –“ Thank you!”
A. How B. What C. Which D. It
III. Read and choose the best answers.
People need to breathe. If they don't breathe, they (1)............ die. But how to clean the air people breathe? If they breathe (2)............ air, they will have breathe problems and become (3)........... Plants and animals need clean air, too. A lot of things in our lives create harmful gases and (4)............. the air dirty like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called polluted air.
| ||||||||||||||||
IV. Read and answer the questions |
David lives in the countryside in Canada. He usually gets up early and does morning exercise with his bike. After breakfast, he takes a bus to school. He has lessons from 9.00 am to 1.00 pm. He often has lunch in the school canteen and then he has a short rest. In the afternoon, he has lessons in the library or PE in the gym.
1. What does he usually do in the morning?
............................................................................................................
2. How does he go to school?
............................................................................................................
3. Does he have lessons from 9.00 am to 2.00 pm?
.........................................................................................................
V. Rearrange the jumbled words to make the meaningful sentence.
1. we/ If/ recycled paper/ will/ trees/ many/ use/we/ save
..........................................................................................
2. from/ order/ to/ smart TV/ We/ have/ a/ supermarket/ will/ the
........................................................................................
VI. Rewrite the following sentences without changing their meaning
1. People use recycled materials. They save energy
=> If...........................................................................................................
2. We shouldn’t throw rubbish on the street.
=>Don’t.....................................................................................................
3. Nobody is taller than Toan in our class.
=>Toan is .................................................................................................
4. I have never eaten this food before.
=>It is the first time.......................................................................................
-----The End-----
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Chọn từ có phát âm khác các từ còn lại (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | A | D | B | C |
II. Chọn đáp án đúng (2,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | D | A | C | C | A | B |
III. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | B | C | D | A |
IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 1đ
1. He usually gets up early and does morning exercise with his bike.
2. He takes a bus to school.
3. No, he doesn’t.
V. Sắp xếp từ để được câu có nghĩa (1,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
1. If we use recycled paper, we will save many trees.
2. We will have to order a smart TV from the supermarket.
VI. Viết lại câu với nghĩa không đổi (2,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ
1. people use recycled materials, they will save energy.
2. throw rubbish on the street.
3. the tallest student in our class.
4. I have eaten this food.
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi HK2 môn Tiếng anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Nguyễn Huệ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi HK2 sắp tới .
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2020 có đáp án trường THCS Nơ Trang Long