TRƯỜNG THPT HƯNG MINH | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
Câu 1. Chất nào sau đây có tên là alanin
A. H2NCH(CH3)COOH B. C6H5NH2
C. H2NCH2COOH D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 2. Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 400. D. 300.
Câu 3. Cho 11,16 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,42 B. 48,22 C. 16,576 D. 15,54
Câu 4. Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin.
Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.
Câu 5. Cho các polime: PPF; PE; PVC; tơ nitron; tơ nilon-6,6; cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 6. Chất nào sau đây là đipeptit
A. Ala - Gly - Ala B. Ala - Gly
C. Ala - Ala - Gly - Ala D. Ala
Câu 7. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có phân tử khối là 4984 u và của polisaccarit (C6H10O5)n có phân tử khối 162000 u lần lượt là:
A. 187 và 100 B. 178 và 1000 C. 178 và 2000 D. 278 và 1000
Câu 8. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là
A. Cu(OH)2/OH- B. dung dịch NaCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 9. Cho các polime sau: tơ tằm, len, tơ visico, xenlulozơ, amilopectin, PVC, teflon. Số polime thiên nhiên là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 10. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11. Cao su buna- N được điều chế từ buta-1,3- đien và
A. hexametylenđiamin B. stiren
C. nitơ D. acrilonitrin
Câu 12. PVC có công thức là gì?
Câu 13. Hỗn hợp A gồm 1 amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12, 95 gam hỗn hợp cần V lít O2 thu được 19,04 lít CO2, 0,56 lít N2 và m gam H2O. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của m là
A. 18,81 B. 19,53 C. 18,45 D. 19,89
Câu 14. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
A. Tơ tằm B. Tơ visco C. Tơ nitron D. Tơ capron
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no đơn chức mạch hở bằng oxi vừa đủ thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là:
A. 0,07 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,05
Câu 16. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. H2NCH2COOH B. C6H5NH2 C. C2H5OH D. CH3NH2
Câu 17. Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poli este B. tơ axetat C. tơ visco D. poli amit
Câu 18. Chất nào sau đây là amin bậc II
A. CH3NHC2H5 B. CH3NH2 C. (CH3)3N D. H2NCH2COOH
Câu 19. Cho 15 gam aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NCH2COOH B. H2NC2H4COOH C. H2NC4H8COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 20. Poli(vinyl axetat) dùng làm vật liệu nào sau đây:
A. Tơ. B. Cao su. C. Chất dẻo. D. Keo dán.
Câu 21. Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được tổng hợp từ monome nào sau đây :
A. Propilen. B. Metyl metacrylat.
C. Vinyl clorua. D. Stiren.
Câu 22. Chất nào sau đây không phải amin
A. (CH3)3N B. H2NCH2COOH C. CH3NH2 D. CH3NHC2H5
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 peptit X, Y, Z có tỉ lệ mol lần lượt là 2:3:5 thu được 60 gam glyxin, 80,1 gam alanin và 117 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z là 6 và số liên kết mỗi peptit là khác nhau. Tính giá trị của m
A. 255,4 B. 226,5 C. 176,5 D. 257,1
Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Trộn x mol X với y mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,81 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 13,32 gam; đồng thời thu được 14,336 lít hỗn hợp khí (đktc). Tỉ lệ x : y
A. 3 : 1 B. 1 : 1 C. 2 : 3 D. 4 : 1
Câu 25. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. val B. glu C. lys D. gly
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
1 | A | 9 | B | 17 | A | 25 | C |
2 | A | 10 | B | 18 | A | 26 | A |
3 | D | 11 | D | 19 | A | 27 | A |
4 | B | 12 | B | 20 | C | 28 | C |
5 | B | 13 | C | 21 | B | 29 | C |
6 | B | 14 | B | 22 | B | 30 | D |
7 | B | 15 | B | 23 | B | 31 | A |
8 | A | 16 | A | 24 | B | 32 | C |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Hưng Minh, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: