TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH | BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I |
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 : Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia là
A. dân cư đô thị ngày càng tăng
B. các siêu đô thị ngày càng nhiều
C. các thành phố trên 1 triệu dân ngày càng nhiều
D. thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
C. Chính sách phát triển dân số
D. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
Câu 3: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là
A. đáy thềm lục địa
B. độ sâu khoảng 5000m
C. độ sâu khoảng 8000
D. vực thẳm đại dương
Câu 4: Nguyên nhân chính nào làm cho sự phân bố dân cư trên thế giới không đều?
A. Khí hậu thuận lợi
B. Giàu tài nguyên khoáng sản
C. Trình độ, tính chất phát triển kinh tế - xã hội
D. Phong cảnh đẹp
Câu 5: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu nào quyết định ?
A Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Xuất cư và nhập cư
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới?
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
B. Hoạt động của gió mùa
C. Sự phân bố của các đai khí áp và các đới gió
D. Sự phân bố của các đới khí hậu
Câu 7: Nguyên nhân nào không làm cho tỉ suất tử thô cao ?
A. Chiến tranh
B. Đói nghèo, bệnh tật
C. Thiên tai
D. Dân số trẻ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về gia tăng cơ học ?
A. Là sự chênh lệch giữa sinh thô và tử thô
B. Là chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
C. Là tổng giữa sinh thô và tử thô
D. Tổng giữa gia tăng tự nhiên và số người chuyển đến
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của các nước có dân số trẻ ?
A. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 25% dân số
B. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15% dân số
C. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 10 % dân số
D. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 25% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15 % dân số
Câu 10: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác ?
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực
B.Trong tự nhiên, bất cứ lãnh thổ nào cũng gồm nhiều thành phần của lớp vỏ địa lí ảnh hưởng qua lại phụ thuộc nhau
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác
Câu11: Đặc điểm nào sau đây không phải của đô thị hóa ?
A. Dân cư đô thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
D. Ở các nước đang phát triển chủ yếu là đô thị hóa ảo
Câu 12: Quy luật địa đới là
A. sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1 ( 4 điểm) :
a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô ? Lấy một ví dụ minh họa - ( 2 điểm)
b. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quy luật địa ô ? - ( 2 điểm)
Câu 2 ( 3 điểm). cho bảng số liệu
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI- NĂM 2005 ( ĐƠN VỊ % )
Quốc gia | Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
Anh | 12 | 10 |
Ấn Độ | 25 | 8 |
An- giê- ri | 20 | 4 |
Hoa Kỳ | 14 | 8 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của các quốc gia trên
b. Nhận xét về gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia đó .
-------HẾT-------
ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến sự phát triển kinh tế của các quốc gia là
A. dân cư đô thị ngày càng tăng
B. các siêu đô thị ngày càng nhiều
C. các thành phố trên 1 triệu dân ngày càng nhiều
D. tình trạng ô nhiễm môi trường ở các thành phố
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất tử ?
A. Đói nghèo, bệnh tật
B. Chiến tranh
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
Câu 3: Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là ở đâu ?
A. Giới hạn dưới của lớp ô zôn
B. Giới hạn dưới của thổ nhưỡng quyển
C. Giới hạn dưới của khí quyển
D. Giới hạn dưới của thạch quyển
Câu 4: Châu lục có mật độ dân cư thấp nhất hiện nay trên thế giới thuộc về ?
A. Châu Á B. Châu Đại Dương
C. Châu Âu D. Châu Phi
Câu 5: Động lực của gia tăng dân số thế giới là?
A. Tỉ suất sinh thô B. Gia tăng dân số cơ học
C. Tỉ suất tử thô D. Gia tăng dân số tự nhiên
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây biểu hiện cho qui luật địa đới ?
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất
B. Hoạt động của gió mùa
C. Sự phân bố đất và sinh vật theo độ cao
D. Sự phân bố thảm thực vật theo kinh độ
Câu 7: Cơ cấu dân số sinh học gồm
A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo lao động
B. cơ cấu theo độ tuổi và theo lao động
C. cơ cấu theo giới và theo độ tuổi
D. cơ cấu theo giới và theo trình độ văn hóa
Câu 8: Gia tăng dân số là
A. tổng của gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
B. gia tăng cơ học và tỉ suất sinh thô
C. tổng của gia tăng tự nhiên và tỉ suất tử
D. gia tăng tự nhiên và tỉ suất sinh thô
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của các nước có dân số già ?
A. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 25% dân số
B. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15% dân số
C. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 35% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 10 % dân số
D. Độ tuổi từ 0 đến 14 chiếm khoảng 25% , độ tuổi từ 60 trở lên chiếm khoảng 15 % dân số
Câu 10: Nhận định nào dưới đây chính xác ?
A. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp duy nhất của nội lực
B.Trong tự nhiên các thành phần địa lý phát triển độc lập, không có ảnh hưởng đến nhau
C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của nó có sự biển đổi
D. Một thành phần của lớp vỏ địa lí biến đổi sẽ kéo theo sự biến đổi của tất cả các thành phần khác
Câu11: Đô thị hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư đô thị có xu hướng tăng nhanh.
B. Tỉ lệ dân cư đô thi ngày càng giảm trên thế giới
C. Tỉ lệ dân cư nông thôn ngày càng tăng
D. Ở các nước đang phát triển chủ yếu là đô thị hóa ảo
Câu 12: Quy luật phi địa đới là
A. Quy luật phân bố không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của các thành phần địa lý và cảnh quan
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật theo vĩ độ
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1( 4 điểm) :
a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô ? Lấy một ví dụ minh họa - ( 2 điểm)
b. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và biểu hiện của quay luật đai cao ? - ( 2 điểm)
Câu 2 ( 3 điểm). Cho bảng số liệu
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI –NĂM 2005 ( ĐƠN VỊ % )
Quốc gia | Tỉ suất sinh thô | Tỉ suất tử thô |
Pháp | 13 | 8 |
Inđônêxia | 22 | 6 |
Ni-giê-ri-a | 43 | 19 |
Canada | 10 | 7 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của các quốc gia trên
b. Nhận xét về gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia đó .
--------HẾT-------
{-- Xem đáp án tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK1 môn Địa năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!