Đề thi HK 1 Hóa 11 Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn - Hưng Yên có đáp án

Sở GD&ĐT Hưng Yên

Trường THPT Nguyễn Trung Ngạn

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2011 - 2012

Môn: Hóa Học 11

Thời gian: 45’

Câu 1: Trong các phản ứng sau:

1) Zn          +   CuSO4   →   Cu↓   +   ZnSO4.                   

2) AgNO  +   KBr   →   AgBr↓   +   KNO3.

3) Na2CO+ H2SO→ Na2SO4 + CO2↑ + H2O.

4) Mg   +   H2SO4   →   MgSO4  +  H2

Phản ứng phản ứng trao đổi ion là

A. 2, 3.                                     B. 1, 2, 3.                     C. 1, 2, 3, 4.                 D. 1, 4.

Câu 2: Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là 

A. 5g                                       B. 35g                         C. 25g                         D. 15g

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 43,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích khí NO đktc là 

A. 15,12 lít.                             B. 10,08 lít.                 C. 22,68 lít.                 D. 5,04 lít.

Câu 4: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?

A. CsOH                                  B. Al(NO3)3               C. NaHSO4                  D. HBrO3

Câu 5: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 dư.Cho X tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO(đkc) là zản phẩm khử duy nhất. m có giá trị là

A. 45                                       B. 47                           C. 47,82                      D. 47,46

Câu 6: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được hỗn hợp rắn A gồm:

A. Cu, Al, MgO và Pb              B. Pb, Cu, Al và Al       C. Cu, Pb, MgO và Al2O3        D. Al, Pb, Mg và CuO

Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 9,40 gam Cu(NO3)2 thu được chất rắn và hỗn hợp khí A . Hấp thụ toàn bộ khí A vào nước để được 1,00 lit dung dịch pH của dung dịch thu được là

A. 1,50                                    B. 1,30.                       C. 2,00                        D. 1,00

Câu 8: Hoà tan vừa hết 8,40 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,36 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là

A. Nhôm (M = 27)            B. Đồng (M = 64)      C. Sắt (M = 56)           D. Mangan (M = 55)

Câu 9: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là:

A. NaH2PO4                      B. NaH2POvà Na2HPO    C. Na2HPO4 và Na3PO4      D. Na2HPO4

Câu 10: Thành phần chính của supephotphat kép là:

A. CaHPO4 và CaSO         B. CaHPO             C. Ca(H2PO4)2                        D. Ca(H2PO4)và CaSO4

Câu 11: Có 3 muối dạng bột NaCl, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hoá chất thích hợp để nhận biết mỗi chất

A. Nước và Axit HCl .         B. Axit HCl và quỳ tím.     C. Phenolphtalein.          D. Quỳ tím.

Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất hóa học của NH3. NH3 có :

A. Tính khử                                                           B. Tính bazơ yếu              

 C. Tính khử và tính bazơ yếu                             D. Tính oxi hoá

Câu 13: Phát biểu đúng là:

A. Khi nhiệt phân tất cả muối nitrat đều cho oxit kim loại.

B. Khi tham gia phản ứng với kim loại, nitơ và photpho đều thể hiện tính oxi hoá.

C. Axit HNO3 và axit H3PO4 đều thể hiện tính oxi hoá mạnh.

D. Tất cả các muối photphat đều tan trong nước.

Câu 14: Khi cho 12,14g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư thu được 5,376 lít khí NO ở đktc( là sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối nitrat thu được là:

A. 57,68g                        B. 56,78g                        C. 56g                              D. 65,78g

Câu 15: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32-  và  SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

A. 86,2 gam                    B. 23,8 gam                    C. 91,1 gam                     D. 119 gam

Câu 16: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3

A. 80%                            B. 50%                            C. 60%                            D. 85%

Câu 17: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là    

A. 2a + 2b = c + d.     B. 2a.2b = c + d.      C. a + d = 2c + 2d. D. 2a + 2b = c.d

Câu 18: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?

A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.   B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.        D. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon

A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.     B. chỉ thể hiện tính khử.

C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.                                             D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3 M với 400 ml dung dịch HCl 0,0875M, thu được 500ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là       A. 2.     B. 1.     C. 7.     D. 6.

Câu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.         B. không có kết tủa, có khí bay lên.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.                                    D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 22: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là

A. 7,88g                           B. 9,85g                           C. 5,91g                           D. 1,97g

Câu 23: Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. thu được 0,78 g kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M dã dùng là 

A. 0,55 lit                                B. 0,7 lit                      C. 0,5 lit                                  D. 0,6 lit

Câu 24: Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là

A. 12,6g và 25,6g           B. 11,6g và 26,6g           C. 10,6g và 27,6g                  D. 9,6g và 28,6g

Câu 25: Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Mg(NO3)2 là:

A. Mg, NO2, O2               B. Mg(NO2)2, O2            C. MgO, NO2                          D. MgO, NO2, O2

Câu 26: Khi cho dd NH3 vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn là:

A. NH4+ + Cl- → NH4Cl                                            B. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

C. 3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3↓ + 3NH4+      D. NH3  + H2O → NH4+  +    OH-

Câu 27: Hỗn hợp A gồm Na2O, NaHCO3, CaCl(có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:

A. NaOH, CaCl2.               B. NaCl, NaOH, CaCl2 .    C. NaCl.                            D. NaCl, NaOH.

Câu 28: Hiện tượng xảy ra khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3

A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu.                

B. Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.

C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.   

D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu và có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch.

Câu 29: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?

A. [H+] = [NO3-]                     B. pH < 1,0                 C. [H+] > [NO3-]                     D. pH > 1,0

Câu 30: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. SiO2  +   4HF  →  SiF4   +  2H2O                        B. SiO2   +   4HCl   → SiCl4   +   2H2O

C. SiO2  +   2C   →   Si     +  2CO                     D. SiO2    +   2Mg  →      2MgO      +    Si

 

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:  H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Cl=35,5; Br = 80.

ĐÁP ÁN

1.A

2.D

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.C

9.B

10.C

11.A

12.C

13.B

14.B

15.D

16.A

17.C

18.B

19.A

20.A

21.A

22.C

23.B

24.C

25.D

26.C

27.D

28.D

29.A

30.B

 

Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu Đề thi học kì 1 Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính. Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!

-- MOD HÓA Chúng tôi (tổng hợp)--

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?