SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian 45 phút (kể cả thời gian giao đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất để điền vào phần trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Điểm chung của 2 giai đoạn sản xuất công nghiệp là
A. đều sản xuất bằng nguyên liệu. B. đều sản xuất bằng máy móc.
C. sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên. D. sản xuất phụ thuộc vào sức người.
Câu 2. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
A. tư liệu sản xuất. B. nguyên liệu.
C. vật phẩm tiêu dùng. D. máy móc.
Câu 3. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. trình độ khoa học - kĩ thuật.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động. D. trình độ công nghệ.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp?
A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 5. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm chính là
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
C. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
Câu 6. Nơi có đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề gắn với sự phát triển và phân bố các ngành công nghiệp nào?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, có khí chính xác.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng, hóa chất.
C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
D. Luyện kim, in, sản xuất các sản phẩm bằng kim loại, hóa chất.
Câu 7. Nhân tố làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp là
A. dân cư và nguồn lao động. B. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. thị trường. D. đường lối chính sách.
Câu 8. Nhân tố nào ảnh hưởng tới chất lượng, số lượng và hướng chuyên môn hóa của sản phẩm công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động. B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách.
Câu 9. Những nước có trữ lượng than lớn là
A. Canađa, Ấn Độ, Philippin B. Trung Quốc, Hoa Kì, LB Nga.
C. Braxin, Việt Nam, Trung Quốc. D. Inđonêxia, LB Nga, Braxin.
Câu 10. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới ước tính khoảng
A. 100- 200 tỷ tấn. B. 200- 300 tỷ tấn.
C. 300- 400 tỷ tấn. D. 400- 500 tỷ tấn.
Câu 11. Ngành công nghiệp nào được xem là quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia, là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?
A. Công nghiệp điện tử- tin học. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 12. Quốc gia đứng hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử- tin học là
A. LB Nga, Ấn Độ, Xingapo. B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Braxin, Canađa, Nhật Bản. D. Pháp, Braxin, Ấn Độ.
Câu 13. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt- may. B. Nhựa, sành, sứ, thủy tinh.
C. Da - giày. D. Bia, rượu.
Câu 14. Sản lượng điện trên thế giới chủ yếu được sản xuất từ
A. thủy điện. B. nhiệt điện.
C. điện hạt nhân. D. năng lượng mới (gió, địa nhiệt,..).
Câu 15. Công nghiệp dệt- may phát triển có tác dụng thúc đẩy ngành nào phát triển?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp điện tử- tin học.
Câu 16. Nguồn năng lượng chiếm tỷ trong cao nhất trong cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 là
A. than đá. B. củi, gỗ.
C. dầu khí. D. Năng lượng nguyên tử, thủy điện.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiêp
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 18. Ngành công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 19. Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trò
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
Câu 20. Khoáng sản được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia
A. dầu B. than. C. sắt. D. đồng.
Câu 21. Là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới
A. Châu Phi. B. Trung Đông. C. Bắc Mĩ. D. Mĩ Latinh.
Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. da giày.
D. dệt may.
Câu 23. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
D. vùng lãnh thổ rộng lớn
Câu 24. Là một trong các phân ngành của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. nhựa. B. máy tính. C. khai thác than . D. rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
(Đơn vị: %)
Năm | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 100 | 128 | 115 | 180 |
Dầu mỏ | 100 | 131 | 142 | 167 |
Điện | 100 | 166 | 238 | 299 |
Thép | 100 | 114 | 129 | 146 |
Nhận định nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1970 - 2003.
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
{-- Xem nội dung đầy đủ tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Đề thi HK2 môn Địa lớp 10 năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!