TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM |
KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 phút
|
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp
A.Sản xuất phân tán trong không gian.
B.Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
C.Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D.Sản xuất có tính tập trung cao độ.
2. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp
A. Dân cư và lao động B. Thị trường C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật D. Chính sách
3. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than B. Khai thác dầu khí C. Điện lực D. Lọc dầu
4. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là
A. Điểm công nghiệp B. Xí nghiệp công nghiệp
C. Khu công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
5. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh
A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Các hoạt động đoàn thể
6. Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông,yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là
A. Trình độ kỹ thuật B. Vốn đầu tư C. Dân cư D. Điều kiện tự nhiên
7. Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì
A.Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định.
B.Vốn đầu tư lớn.
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành.
D. Tất cả các lý do trên.
8. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp với các hình thức đã góp phần thành công sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước chủ yếu ở
A. Các nước phát triển. B. Các nước dang phát triển.
C. Ý A và B đúng. D. Các nước phát triển và nước công nghiệp mới.
9. Điểm công nghiệp có mặt hạn chế
A. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao.
C. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác. D. Tất cả đều đúng.
10. Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là
A. 50 → 55%. B. 55 → 60%. C. 60 → 65%. D. trên70%.
11. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là
A. Khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển. D. Cự ly vận chuyển trung bình.
12. Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của:
A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Hàng không.
13. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đa dạng, phong phú, tùy thuộc vào
A. Điều kiện tự nhiên – dân cư. B. Kinh tế - chính sách.
C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật. D. Các ý đều đúng.
14. Điểm công nghiệp có mặt tích cực:
A. có tính cơ động, dễ ứng phó với các sự cố.
B. Dễ thay đổi thiết bị.
C. không ràng buộc, không làm ảnh hưởng đến các xí nghiệp khác.
D. Các ý đều đúng.
15. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân) là đặc điểm của trung tâm công nghiệp
A. Đúng B. Sai
16. Sự phân bố ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với:
A. Vùng sản xuất nguyên liệu. B. Điểm công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp. D. Phân bố dân cư.
17. Ở các hoang mạc nhiệt đới ảnh hưởng thuận lợi đến loại hình giao thông nào?
A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường ô tô. D. Gia súc, lạc đà.
18. Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông cần đi trước một bước vì
A.Thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi, miền núi với đồng bằng.
B.Tạo điều kiện khai thác thế mạnh to lớn của miền núi.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
D.Tất cả các ý trên.
19. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là
A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử tin học.
20. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 đ)
Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
Câu 2. (3.0 đ) Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA HOA KỲ- TRUNG QUỐC- NHẬT BẢN NĂM 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia | Giá trị xuất khẩu | Giá trị nhập khẩu |
Hoa Kỳ | 819,0 | 1526,4 |
Trung Quốc | 858,9 | 834,4 |
Nhật Bản | 566,5 | 464,1 |
a. Tính cán cân thương mại của các nước trên
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các nước trên.
c. Rút ra nhận xét
____HẾT____
Trên đây là nội dung Đề thi HK2 môn Địa năm 2018-2019 để xem đầy đủ nội dung đề thi các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!