Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THCS Hàm Tử có đáp án

TRƯỜNG THCS HÀM TỬ

HỌ VÀ TÊN:…………….

LỚP:……………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Năm học 2019 – 2020

Môn: TOÁN 6

Thời gian làm bài 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

 

ĐỀ BÀI

I.Phần trắc nghiệm: (4điểm).

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1  Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?

A )  Î N                              B ) 0 Î N *                       C ) 0 Î N                          D )0 Ï N

Câu 2: Cho tập hợp X = .

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?

A. ;                     B. ;                     C. ;                   D. .

Câu 3: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A)   A = { 2;0};         B)   A= {2;0; 0;2} ;           C)    A = { 2};               D)   A = {0}

Câu 4:  Tích 34 . 35 được viết gọn  là 

   A. 320           ;           B. 620  ;                    C. 39       ;                    D. 920     .

Câu 5  Cho phép nhân :     25. 5. 4. 27. 2 =  ?  Cách làm nào là hợp lý nhất ?

A )        (25. 5. 4. 27). 2                                B )       (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27

C )       ( 25. 5. 4) .  27. 2                              D )       ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 6  Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :

A )       105                                  B ) 106                     C ) 104                      D )   107.

Câu 7 Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :

A ) Nhân và chia => Luỹ thừa => Cộng và trừ  ;     B ) Cộng và trừ => Nhân và chia => Luỹ thừa

C ) Luỹ thừa => Nhân và chia => Cộng và trừ      ;    D) Luỹ thừa => Cộng và trừ =>  Nhân và chia

Câu 8 :Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12+14+16 +x  chia hết cho 2.

A. x là số chẵn.                B. x là số lẻ.

 C. x là số tự nhiên.           D. .

Câu 9. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?

A. 1                             B. 2.                            C. 3.                            D. 4.   

 

Câu 10: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?

A. 323

B. 246

C. 7421

D. 7859

Câu 11 :Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là:

A. 8.3

B. 2.32

C. 22.3

D. 23.3

Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

                   A. {2 ; 4 ;  8}.                                    B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.         

                C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.             D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.

Câu 13: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?

                   A.  2.              B.  24.                     C.  1.                               D. 3.

Câu 14:Tìm ƯCLN(18; 60 ).

                 A. 6.               B.180.                      D. 12.                 D. 30.

 

 

 

 

 

 Câu 15: Hình ảnh của điểm là

A. Chữ cái in hoa            B. Chữ cái in thường           C. Vạch thẳng           D. Dấu chấm nhỏ

Câu 16:  Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước là:

A. Vô số đường thẳng          B. 1                             C. 2                             D.  3

 

 

 

 

 

 

II. Phầ tự luận: ( 6 điểm)

Câu 17 (0,75đ) : Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử ?

Câu 18(1,5 đ): Thực hiện các phép tính( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):

            a) 58.26+74.58                                                         

            b) 200:  

            c)5.22 – 27:32  

Câu 19 (0,5đ): Tìm số tự nhiên x, biết:

            11.x +5 = 34:3                                           

Câu 20(1đ):  Không làm tính,em hãy giải thích các tổng(hiệu) sau có chia hết cho 9 không?

a)   126 + 513                                      

b) 7164 - 2135

Câu 21 (0,5đ) : Phân tích số 54  ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

Câu 22(0,75đ): Tìm ƯC(36,54)

Câu 23. (1đ)  Cho đoạn thẳng AB = 10 cm,  vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC= 5cm

a) Trong ba điểm A, B ,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?

b) C có phải là trung điểm của AB?Vì sao

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM

I/ Trắc nghiệm: (4,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,25 Điểm).

     Câu

1

 2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 Đáp án

C

A

A

 C

B

A

D

A

A

B

D

D

B

A

D

B

 

{-- Để xem lời giải chi tiết Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THCS Hàm Tử các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích một phần nội dung Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2019-2020 Trường THCS Hàm Tử có đáp án. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Chúc các em học tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?