TRƯỜNG THCS TRẦN NHÂN TÔNG | ĐỀ THI GIỮA HK1 NĂM 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
1. Trái Đất có dạng
A) Hình cầu B) Hình tròn C) Hình gần tròn D) Hình elip
2. Những đường vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến là những đường
A) Vĩ tuyến Bắc B) Vĩ tuyến Nam C) Kinh tuyến D) Vĩ tuyến
3. Bản đồ là gì?
A) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất
B) Thu nhỏ một phần Trái Đất
C) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
D) Hình vẽ thu nhỏ toàn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy
4. Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 5000000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu?
A) 25 km B) 250 km C) 2500 km D) 25000 km
5. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 có ý nghĩa
A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.0000 km trên thực địa.
B) 1 cm trên bản đồ bằng 5000 km trên thực địa.
C) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa.
D) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa.
6. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến
A) kinh tuyến 00 B) vĩ tuyến 00 C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 .
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) để thành câu đúng
Cột A | Cột B | A - B |
1. Kinh tuyến Tây | A. là đường nối liền hai điểm cực... | 1………... |
2. Kinh tuyến Đông | B. là đường kinh tuyến qua Luân Đôn | 2.……… |
3. Kinh tuyến | C. là những kinh tuyến ở bên phải kinh tuyến gốc | 3………. |
4. Kinh tuyến gốc | D. là đường xích đạo. | 4……….. |
| E. là những kinh tuyến ở bên trái kinh tuyến gốc. |
|
III. Hãy điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành nội dung sau
1. Các vĩ tuyến nằm phía dưới đường xích đạo là những.....................................................................
2. Các vĩ tuyến nằm phía trên đường xích đạo là những .......................................................................
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Dựa vào hình 1 Hãy ghi tọa độ địa lí các điểm sau: A, B, C, D
- A \(\left\{ {} \right.\)
- B\(\left\{ {} \right.\)
- C\(\left\{ {} \right.\)
- D\(\left\{ {} \right.\)
Hướng đi từ C đến A là hướng gì? Và từ A đến D là hướng gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Dựa vào hình 2, em hãy điền vị trí các hướng chính trên bản đồ?
Câu 3: (2,0 điểm) Kể tên các loại kí hiệu thường dùng trên bản đồ? Sắp xếp các đối tượng địa lí
sau theo từng dạng kí hiệu: Thủy điện, đường sắt, vùng trồng rừng, vùng trồng lúa, thủ đô, biên giới vùng.
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau (1,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu: | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Trả lời | A | D | C | B | C | A |
II. Nối các ý ở cột (A) với các ý ở cột (B) sao cho đúng (1,0 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1 + C ; 2 + E ; 3 + B; 4 + A.
III. Điền đúng vào chỗ trống (0,5 điểm). (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1. Vĩ tuyến Bắc 2. Vĩ tuyến Nam
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3, 0 điểm)
Ghi đúng tọa độ địa lí các điểm:
- A \(\left\{ \begin{array}{l} {10^0}T\\ {30^0}B \end{array} \right.\)
- B \(\left\{ \begin{array}{l} {10^0}T\\ {10^0}B \end{array} \right.\)
- C \(\left\{ \begin{array}{l} {10^0}T\\ {20^0}N \end{array} \right.\)
- D \(\left\{ \begin{array}{l} {10^0}Đ\\ {30^0}N \end{array} \right.\)
Hướng đi từ C đến A là từ Nam lên Bắc. Hướng đi từ A đến D là từ Tây Bắc sang Đông Nam
Câu 2. (2, 0 điểm) Điền đúng mỗi hướng cho (0, 25 điểm)
Câu 3. (2, 0 điểm) Có 3 loại kí hiệu: Kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích
Kí hiệu đường: Đường sắt, biên giới vùng.
Kí hiệu điểm: thủ đô, thủy điện
Kí hiệu diện tích: Vùng trồng lúa, vùng trồng rừng.
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trường THCS Trần Nhân Tông có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập thật tốt!