TRƯỜNG THCS SƠN TÂY LỚP: 6 HỌ VÀ TÊN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK2) MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài 45 phút |
I. Phần trắc nghiệm: (6.0đ_mỗi câu đúng được 0.25đ)
Hãy chọn đáp án đúng theo yêu cầu của câu hỏi và điền vào khung đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Muốn khởi động Word em phải nháy đúp chuột vào biểu tượng?
A. B. C. D.
Câu 2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open.
Câu 3. Để lưu văn bản trên máy tính em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 4. Để đóng cửa sổ làm việc của phần mềm soạn thảo Microsoft Word, em nháy vào nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5. Con trỏ soạn thảo có dạng:
A. Vạch đứng nhấp nháy B. Vạch đứng hình chữ I
C. Hình mũi tên D. Không có hình gì cả.
Câu 6. Theo quy tắc gõ văn bản trong Word, giữa các từ dùng bao nhiêu dấu cách để phân cách?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 8. Để thoát khỏi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 9. Chọn câu gõ đúng quy tắc trong Word?
A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ).
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp.
Câu 10: Để in đậm các kí tự đã chọn em nhấn tổ hợp phím:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U
Câu 11. Nhấn 1 lần phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây?
A. Kí tự m B. Kí tự ưa
C. Kí tự ư D. Kí tự tm
Câu 12. Câu nào ĐÚNG trong các câu sau đây:
A. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
B. Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
C. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
D. Phím Home dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Câu 13. Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?
A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ
Câu 14. Nếu thực hiện thao tác mà kết quả không như mong muốn, em sử dụng nút lệnh nào để khôi phục trạng thái của văn bản?
A. B. C. D.
Câu 15. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
- CTRL + V B. CTRL + A C. CTRL + B D. CTRL + C
Câu 16. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Kiểu chữ B. Phông chữ C. Cỡ chữ D. Màu chữ.
Câu 17. Để định dạng Phông chữ, em sử dụng nút lệnh nào:
A. Font B. Font Size
C. Font Color D. B
Câu 18. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
A. và . B. và . C. và . D. và
Câu 19. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn kiểu chữ. B. Dùng để chọn màu đường gạch chân.
C. Dùng để chọn cỡ chữ. D. Dùng để chọn màu chữ.
Câu 20. Phím nào có tác dụng bật/tắt chế độ chữ hoa, chữ thường?
A. Tab. B. Enter. C.Esc. D. CapsLock.
Câu 21. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn định dạng gạch chân em phải nháy chuột vào nút nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Để gõ văn bản chữ Việt, ta chọn bảng mã Unicode và phông chữ nào?
A. .VnTime. B. VNI-Times.
C. Time New Roman. D. .VnArial.
Câu 23. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tăng mức thụt lề trái B. Giảm mức thụt lề trái
C. Căn lề phải D. Khoảng cách dòng trong đoạn văn.
Câu 24. Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn . B. Thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ. D. Dòng thông báo.