TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
| ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NĂM HỌC MỚI 2019-2020 MÔN: SINH HỌC LỚP: 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Những dấu hiệu chung nhất cho một cơ thể sống là
A. di chuyển
B. có sự trao đổi chất với môi trường
C. lớn lên và sinh sản
D. cả A, B và C
Câu 2. Đặc điểm chung của thực vật là
A. sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất
B. đa dạng về môi trường sống, về số lượng loài và số lượng cá thể trong loài.
C. có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích của môi trường.
D. có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
Câu 3. Thực vật không có hoa khác thực vật có hoa ở những đặc điểm nào?
A. Thực vật không có hoa cả đời chúng không bao giờ ra hoa
B. Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống sẽ ra hoa tạo quả và kết hạt.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
A. cây bạch đàn, cây chuối, cây rêu B. cây đậu xanh, cây cải, cây rau bợ
C. cây khế, cây chanh, cây nhãn D. cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây súng
Câu 5. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
A. cây xoài, cây hành, cây cau B. cây cải, cây lạc, cây hành
C. cây cau, cây tỏi, cây chanh D. cây hoa hồng, cây hoa cúc, cây táo.
Câu 6. Các thành phần chính của tế bào thực vật?
A. màng sinh chất, nhân, chất tế bào
B. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào
C. vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào
D. vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp
Câu 7. Những tế bào có khả năng phân chia là?
A. tất cả các tế bào của thực vật B. tế bào ở mô nâng đỡ
C. tế bào ở mô phân sinh ngọn D. các tế bào ở mô phân sinh
Câu 8. Căn cứ vào hình dạng ngoài người ta chia làm 2 loại rễ chính là?
A. rễ chính, rễ phụ B. rễ cái, rễ con
C. rễ cọc, rễ phụ D. rễ cọc, rễ chùm
Câu 9. Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào gồm toàn những cây có rễ chùm
A. cây tỏi, cây lúa, cây ngô B. cây tỏi, cây táo, cây lúa
C. cây dừa, cây mít, cây bạch đàn D. cây táo, cây chanh, cây cà chua
Câu 10. Trong các miền của rễ, miền quan trọng nhất là
A. miền chóp rễ, che chở bảo vệ cho đầu rễ
B. miền trưởng thành, có mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền
C. miền hút, có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng hòa tan
D. miền sinh trưởng giúp rễ dài ra
Câu 11. Cây sống trên mặt nước (cây bèo tây) không có lông hút vì
A. lông hút bị chết do ngập nước
B. rễ cây mọc trong nước nên lông hút không phát triển
C. rễ chính có nhiều rễ con làm nhiệm vụ của lông hút
D. nước và muối khoáng hòa tan được hấp thụ trực tiếp qua toàn bộ tế bào biểu bì của rễ.
Câu 12. Thân dài ra do
A. các tế bào phân chia B. phần gốc gần với rễ
C. chồi ngọn dài ra D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 13. Đặc điểm của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng nhất là
A. phiến lá là phần rộng nhất của lá B. phiến lá có hình bản dẹt
C. lá xếp xo le nhau trên cây D. cả A, B, C đúng
Câu 14. Sơ đồ tóm tắt của quang hợp là
ánh sáng
A. nước + khí cácbônic → → → → → → chất hữu cơ + khí ôxi
ánh sáng
B. nước + khí cácbônic → → → → → → tinh bột + khí ôxi
chất diệp lục
C. nước + khí cácbônic → → → → → → chất hữu cơ + khí ôxi
chất diệp lục
D. nước + khí cácbônic → → → → → → chất hữu cơ
Câu 15. Sự thoát hơi nước có ý nghĩa với cây là
A. tạo lực hút giúp cho cây vận chuyển nước và muối khoáng hòa toàn từ rễ lên lá
B. làm mát lá cây, giúp cây không bị đốt nóng dưới ánh sáng mặt trời
C. giúp khuếch tán khí cabonic vào lá tạo điều kiện cho cây thực hiện quá trình quang hợp chế tạo tinh bột
D. cả A, B, C đúng
Câu 16. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là
A. hình thức sinh sản chỉ gặp ở cây có hoa
B. hình thức sinh sản không có sự can thiệp của con người
C. hiện tượng hình thành cá thể mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng rễ,thân, lá
D. cả A, B và C đúng
Câu 17. Hoa lưỡng tính là hoa có
A. nhị và nhụy B. đủ cả nhị và nhụy trên cùng môt hoa
C. đài, tràng, nhụy D. đài, tràng, nhị
Câu 18. Chọn đáp án Đúng (Đ) Sai (S) điền vào chỗ trống.
STT | Nội dung | Trả lời |
1 | Căn cứ vào hình dạng bên ngoài người ta chia rễ làm hai loại rễ là: Rễ cọc và rễ mầm. |
|
2 | Thân cây gồm có thân chính, cành, chồi nách và chồi ngọn. |
|
Câu 19. Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: tế bào có vách hóa gỗ dày, tế bào sống vách mỏng, chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây, vận chuyển nước và muối khoáng điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
- Mạch gỗ gồm những ….(1)…, không có chất tế bào, có chức năng ..(2)…
- Mạch rây gồm những ….(3)…, có chức năng….(4).....
Câu 20. Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Rễ củ 2. Rễ thở 3. Rễ móc 4. Giác mút | a. Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ b. Chứa chất dự trữ c. Lấy thức ăn vật chủ d. Giúp cây leo lên | 1……. 2……. 3……. 4……. |
Đáp án phần trắc nghiệm đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 6 năm 2019-2020
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | C | C | C | B | B | D | D | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
|
|
|
Đáp án | D | D | D | A | D | D | B |
|
|
|
Câu 18. 1. S - 2. Đ
Câu 19. 1. Tế bào có vách dày hóa gỗ
2. Có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng
3. Tế bào sống, vách mỏng
4. Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Câu 20. 1. b 2. a 3. d 4. c
{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận của Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh học 6 năm 2019 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây nội dung Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS - THPT Mỹ Việt có đáp án