TRƯỜNG THPT QUANG HÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)
B. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}.\)
C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{x + 2}}{{1 + x}}\)
Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(a\sqrt 3 \) bằng
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\)
Câu 3: Cho hàm số f'(x) như hình vẽ.
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right) - \frac{{{x^6}}}{3} + {x^4} - {x^2}\) đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là
A. 14.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A. \({\rm{y}} = \frac{{{\rm{x}} - 1}}{{\rm{x}}}\)
B. y = 2x
C. \({\rm{y}} = {x^2} + 2x\)
D. y = 0
Câu 7: Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 2\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(0;-2).
A. y = 2x + 1
B. y = -2x + 1
C. y = -3x + 2
D. y = 3x - 2
Câu 8: Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2, và công bội q = 3. Tính u3
A. u3 = 18
B. u3 = 8
C. u3 = 5
D. u3 = 6
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 2 \), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha\) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính \(\cos \alpha\)
A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{14}\)
D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
A. \(\frac{1}{{63}}\)
B. \(\frac{1}{{945}}\)
C. \(\frac{8}{{63}}\)
D. \(\frac{1}{{252}}\)
Câu 11: Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Hỏi hàm số \(g(x) = f({x^2})\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (0;1)
B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) .
C. (‐1;0).
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
Câu 12: Cho hình chóp có 30 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 17
B. 16
C. 15
D. 30
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M, m. Giá trị biểu thức \(P = {M^2} - {m^2}\) bằng
A. 0,5.
B. 0.
C. 0,25.
D. 1.
Câu 14: Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2}\) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phuơng trình \( - {x^4} + 2{x^2} = m\) có hai nghiệm phân biệt.
A. m > 0
B. m = 1 hoặc m < 0
C. m < 1
D. 0 < m < 1
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{\left( {{\rm{m}} - 2{\rm{n}} - 3} \right){\rm{x}} + 5}}{{{\rm{x}} - {\rm{m}} - {\rm{n}}}}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. Tính tổng \(S = {m^2} + {n^2}\)
A. S = 0
B. S = -1
C. S = 2
D. S = 1
---Để xem tiếp nội dung từ câu 16 đến câu 50 và đáp án của đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---
Trên đây là một phần nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án của trường THPT Quang Hà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt!