TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{6x - 3}}\) là bao nhiêu?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 2: Cho \(a,\,\,b > 0,\,\,\,a \ne 1\) thỏa \({\log _a}b = 3.\) Tính \(P = {\log _{{a^2}}}{b^3}.\)
A. P = 2
B. P = 18
C. \(P = \dfrac{9}{2}\)
D. \(P = \dfrac{1}{2}\)
Câu 3: Giá trị của biểu thức \(P = {3^{10}}{.27^{ - 3}} + {(0,2)^{ - 4}}{.25^{ - 2}} + {128^{ - 1}}{.2^9} + {(0,1)^{ - 5}}.{(0,2)^5}\) là bao nhiêu?
A. P = 30
B. P = 40
C. P = 38
D. P = 32
Câu 4: Tính \(B = 2{\log _4}15 + {\log _2}3 - \dfrac{3}{2}{\log _8}9.\)
A. \(B = {\log _2}({3^6}{5^4}).\)
B. \(B = 4{\log _2}15.\)
C. \(B = {\log _2}135.\)
D. \(B = {\log _2}15.\)
Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 3}}\) là điểm nào sau đây?
A. B(-3;2)
B. D(-1;3)
C. C(1;-3)
D. A(3;2)
Câu 6: Rút gọn biểu thức \(R = {\log _a}{b^{\frac{3}{2}}} + {\log _{{a^2}}}{b^{\frac{5}{2}}}\) (với \(a > 0;\,\,a \ne 1\) và b > 0)
A. \(R = 4{\log _a}\,b.\)
B. \(R = \dfrac{{15}}{8}{\log _a}\,b.\)
C. \(R = \dfrac{{11}}{4}{\log _a}\,b.\)
D. \(R = \dfrac{{15}}{4}{\log _a}\,b.\)
Câu 7: Tính diện tích xung quanh S của một mặt cầu có bán kính \(R = a\sqrt 6 .\)
A. \(S = \pi {a^2}.\)
B. \(S = 24\pi {a^2}.\)
C. \(S = 6\pi {a^2}.\)
D. \(S = 8\pi {a^2}.\)
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({3^x} = 2\).
A. \(S = \left\{ {{{\log }_2}3} \right\}.\)
B. S = ø.
C. \(S = \left\{ {{{\log }_3}2} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ {\dfrac{2}{3}} \right\}.\)
Câu 9: Hàm số \(y = {x^4} - 10{x^2} + 1\) có đồ thị là đường cong đối xứng nhau qua đâu?
A. trục hoành.
B. đường thẳng.
C. trục tung.
D. gốc tọa độ.
Câu 10: Cho khối chóp đều S.ABCDEF có đáy ABCDEF là lục giác đều cạnh \(a\sqrt 3 \) và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30o. Tính thể tích V của khối chóp đều S.ABCDEF.
A. \(V = \dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(V = \dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(V = \dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(V = \dfrac{{9{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
Câu 11: Cho hàm số \(y = - 2{x^3} + 3{x^2}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \((0; + \infty ).\)
B. Hàm số đồng biến trên (0;1).
C. Hàm số đồng biến trên (-1;1).
D. Hàm số đồng biến trên \((0; + \infty ).\)
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _4}x = 3.\)
A. S = {81}
B. S = {64}
C. ø
D. S = {12}
Câu 13: Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.
A. \(V = 24{a^3}\sqrt 3 .\)
B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3 .\)
C. \(V = 6{a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 .\)
Câu 14: Tính thể tích V của khối cầu có bán kính \(R = a\sqrt 3 .\)
A. \(V = 12\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
B. \(V = \dfrac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(V = \dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
D. \(V = 4\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
Câu 15: Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^3} + 2{x^2} + x + 1\) là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
---Để xem tiếp câu 16 đến câu 50 và đáp án đề kiểm tra, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án của trường THPT Lê Quý Đôn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.
Chúc các em học tốt!