SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT THUẬN AN | ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
| |
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... |
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng
với phương án trả lời. Cách tô đúng :
Câu 1: Phương trình li độ của một vật là: \(x = 2cos(2\pi t{\rm{ }} - \frac{\pi }{6})\) cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây:
A. 7 lần. B. 9 lần. C. 8 lần. D. 6 lần.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 4cos(5t - \frac{{2\pi }}{3})\) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s là :
A. -0,21cm và -19,97cm/s. B. 0,66cm và -19,7cm/s.
C. 0,66cm và 19,7cm/s. D. -0,21cm và 19,97cm/s.
Câu 3: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80dB. B. 60dB. C. 50dB. D. 70dB.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì
A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
C. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 5: Sóng phản xạ:
A. Luôn luôn bị đổi dấu.
B. Luôn luôn không bị đổi dấu.
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
Câu 6: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 70cm/s. B. 72cm/s. C. 80cm/s. D. 75cm/s.
Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, \({\varphi _{_1}} = \frac{\pi }{3}rad,{\varphi _{_2}} = - \frac{\pi }{2}rad\). Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
A. A2 = 4,5 cm. B. A2 = 9cm. C. A2 = 9 cm. D. A2 = 18cm.
Câu 9: Biên độ của một dao động tắt dần chậm giảm đều 10% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm năng lượng của dao động giảm sau mỗi chu kỳ là
A. 5,1%. B. 19,0%. C. 20,0%. D. 5,0%.
Câu 10: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là :
A. \(\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos(7t + \frac{\pi }{3})\) rad.
B. \(\alpha = \frac{\pi }{{60}}cos(7t - \frac{\pi }{3})\) rad.
C. \\(\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos(7t + \frac{\pi }{6})\) rad.
D. \\(\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos(7t - \frac{\pi }{3})\)rad.
Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 16 lần.
Câu 24: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, dây dài 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 29: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì riêng của dao động. B. chu kì dao động.
C. tần số dao động. D. tần số riêng của dao động.
Câu 30: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: \(x = 5cos(4\pi t - \frac{\pi }{2})\) cm. Năng lượng của vật là
A. 2 J. B. 4 J. C. 0,02J. D. 0,04J.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung trong Đề kiêm tra 1 tiết giữa học kì 1 lớp 12 môn Vật lý của trường THPT Thuận An- Thừa Thiên Huế có đáp án.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi giữa học kì sắp tới.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề cương ôn thi Học kỳ 2 môn Vật Lý lớp 10 năm học 2016- 2017
-
3 đề thi Hoc kì 2 môn Vật Lý lớp 11 có lời giải và đáp án chi tiết năm 2017.
-
5 Đề thi Học kì 2 môn Vật lý 12 có lời giải và đáp án chi tiết năm học 2016 - 2017
Chúc các em học tốt!