TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 6 NĂM HỌC 2020-2021 |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Người nguyên thủy thời Sơn Vi – Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long sử dụng công cụ chủ yếu bằng gì?
A. Bằng đá | B. Bằng hòn cuội | C.Bằng đồng | D.Bằng sắt |
Câu 2: Vào thời nguyên thủy, người ta đã phát hiện được những lớp vỏ ốc dày 3 – 4m, chứa nhiều công cụ, xương thú trong hang động ở địa điểm nào?
A. Hạ Long – Quỳnh Văn | B. Hòa Bình – Bắc Sơn |
C. Sơn Vi – Hạ Long | D. Hạ Long – Bắc Sơn |
Câu 3: Em hiểu thế nào là chế độ thị tộc mẫu hệ?
A. Gia đình sống chung với nhau, tôn người mẹ lên làm chủ gia đình.
B. Những người cùng huyết thống, tôn người mẹ lớn tuổi lên làm chủ.
C. Những người sống chung với nhau, tôn người mẹ có uy tín lên làm chủ.
D. Những người cùng huyến thống, tôn người mẹ có uy tín và lớn luổi làm chủ.
Câu 4: Trong hang động ở địa điểm Quỳnh Văn, Hạ Long, người ta phát hiện được điều gì?
A. Đồ trang sức, vỏ ốc được chôn cất | B. Các lưỡi cuốc đá được chôn cất |
C. Những bộ xương người được chôn cất | D.Đồ trang sức, đồ gốm cổ được chôn cất |
Câu 5 : Người nguyên thủy thời Sơn Vi chỉ biết làm gì?
A. ghè đẽo các hòn đá ven suối làm bôn | B. ghè đẽo các hòn cuội ven suối làm rìu |
C. mài các hòn đá ven suối làm chày | D. các hòn cuội làm rìu |
Câu 6: Việc xuất hiện đồ trang sức ở di chỉ Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long có ý nghĩa gì?
A. Họ đã biết quan tâm đến cái đẹp, biết làm đẹp cho bản thân, định cư lâu dài
B. Trình độ chế tác tinh xảo, họ biết quan tâm đến cái đẹp và biết làm đẹp cho bản thân
C. Trình độ chế tác bắt đầu phát triển, họ bắt đầu biết làm đẹp cho bản thân mình
D. Họ đã biết làm đẹp cho bản thân, quan tâm đến cái đẹp, biết chế tác đồ trang sức
Câu 7: Ở di chỉ Phùng Nguyên, Hoa Lộc, Lung Leng các nhà khảo cổ đã phát hiện ra
A. những rìu đá, bôn đá được mài nhẵn toàn bộ, có hình dáng cân xứng
B. những hòn cuội, lưỡi rìu đá được mài nhẵn toàn bộ, hình dáng rõ ràng
C. những rìu đá, chày được mài nhẵn toàn bộ, hình dáng chưa được rõ ràng
D. những rìu đá được mài nhẵn toàn bộ, hình dáng cân xứng, rõ ràng
Câu 8: Nghề nông trồng lúa nước ra đời có ý nghĩa gì?
A. Trở thành cây lương thực chính nuôi sống con người và họ chủ động hơn trong việc trồng trọt và tích lũy lương thực.
B. Họ tự chủ động trong việc trồng trọt và tích lũy lương thực và từ đó phát triển thêm về việc trồng cây, củ, chăn nuôi.
C. Trở thành cây lương thực chính nuôi sống con người, tự chủ động trong việc trồng trọt, tích lũy lương thực để yên tâm định cư lâu dài.
D. Họ tự chủ động trong việc trồng trọt và tích lũy lương thực và từ đó phát triển thêm về việc trồng cây, củ, chăn nuôi, đánh cá.
Câu 9: Ở di chỉ Phùng Nguyên, Hoa Lộc, Lung Leng các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra hàng loạt công cụ vào thời gian nào?
A. Niên đại 4.000 – 3.500 năm | B. Niên đai 3.000 – 2.500 năm |
C. Niên đại 3.500 – 3.000 năm | D. Niên đại 2.000 – 1.500 năm |
Câu 10: Vào cuối thời nguyên thủy trên đất nước ta, sự phân công lao động đã diễn ra, nam giới thường làm những công việc gì?
A. Làm việc nhà, tham gia sản xuất nông nghiệp, làm đồ gốm, dệt vải
B. Làm nông nghiệp, dệt vải, đánh cá, chế tác công cụ, làm đồ trang sức
C. Làm nông nghiệp, săn bắt, đánh cá, chế tác công cụ, làm đồ trang sức
D. Làm buôn bán, làm đồ gốm, làm đồ trang sức và chế tác công cụ
Câu 11 : Vào cuối thời nguyên thủy trên đất nước ta, sự phân công lao động đã diễn ra, người phụ nữ thường làm những công việc gì?
A. Tham gia sản xuất nông nghiệp, đánh cá, làm đồ trang sức
B. Việc nhà, tham gia sản xuất nông nghiệp, làm đồ gốm, dệt vải
C. Việc nhà, tham gia sản xuất nông nghiệp, làm đồ trang sức
D. Tham gia vào công việc đồng áng, đúc đồng, làm đồ gốm
Câu 12: Thời nguyên thủy, đất nước ta đã hình thành những nền văn hóa phát triển cao như Óc Eo, Sa Huỳnh, Đông Sơn vào khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ III TCN | B. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN |
C. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ II TCN | D. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ IV TCN |
Câu 13 : Các cụm chiềng, chạ hay làng bản có quan hệ chặt chẽ với nhau được gọi là gì?
A. Thị tộc | B. Dân tộc | C. Bộ lạc | D. Bộ tộc |
Câu 14 : Nền văn hóa Sa Huỳnh nằm ở khu vực nào?
A. Tây Nam Bộ | B. Đông Nam Bộ | C. Bắc Trung Bộ | D. Nam Trung Bộ |
Câu 15: Ở nhiều nơi trên đất Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, sông Mã, sông Cả, các nhà khảo cổ đã tìm thấy gì?
A. Hàng loạt công cụ, vũ khí đồng như lưỡi cày, lưỡi rìu, lưỡi giáo, mũi tên,... có hình dáng và trang trí hoa văn giống nhau.
B. Hàng loạt công cụ, vũ khí đồng như lưỡi cày, búa, lưỡi giáo, mũi tên,... có hình dáng và họa tiết hoa văn giống nhau.
C. Hàng loạt công cụ, vũ khí sắt như lưỡi cày, lưỡi rìu, lưỡi giáo, mũi tên,... có hình dáng và trang trí hoa văn khác nhau.
D. Hàng loạt công cụ lao động bằng đồng như lưỡi cày, lưỡi rìu, lưỡi giáo, mũi tên,... có hình dáng và trang trí hoa văn khác nhau.
Câu 16 : “Các vua Hùng đã có công dựng nước
Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”
Câu nói trên là của ai?
A. Hồ Chí Minh | B. Võ Nguyên Giáp | C. Lý Thái Tổ | D. Hai Bà Trưng |
Câu 17 : Thời Hùng Vương, tướng văn được gọi là gì?
A.Lạc hầu | B. Quân lang | C. Lạc tướng | D. Lạc bối gia |
Câu 18 : Thời Hùng Vương, đứng đầu chiềng, chạ là
A. già làng | B. bồ chính | C. lạc hầu | D. lạc tướng |
Câu 19 : Dưới thời Hùng Vương, con gái vua được gọi là gì?
A. Công chúa | B. Mị Nương | C. Cách cách | A Mị Châu |
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng với tổ chức bộ máy Văn Lang?
A. Bộ máy nhà nước đầy đủ tuy nhiên vẫn chưa là một tổ chức chính quyền cai quản đất nước.
B. Bộ máy nhà nước đơn giản nhưng đã là một tổ chức chính quyền cai quản đất nước.
C. Bộ máy nhà nước đầy đủ, cụ thể và là một tổ chức chính quyền cai quản đất nước
D. Bộ máy nhà nước sơ khai nên chưa phải là một tổ chức chính quyền cai quản đất nước.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang. Theo em những nét chính nào về đời sống vật chất còn được giữ gìn đến ngày nay?
Câu 2: Theo em, thuật luyện kim ra đời có tầm quan trọng như thế nào?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 6
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | D | C | B | B | A | C | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | B | C | A | A | A | A | D | B | B |
---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 6 năm 2020 có đáp án Trường THCS Cù Chính Lan, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!