TRƯỜNG THCS THỜI SƠN | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 - 2019 Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ 1
Câu 1: (3.0 điểm )
Lớp vỏ khí có mấy tầng? Nêu đặc điểm của tầng đối lưu ?
Câu 2: (4,0 điểm)
Hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất.
Câu 3: ( 3,0điểm )
Hãy ghi chú đầy đủ các đai áp cao và các đai áp thấp; các loại gió vào hình vẽ dưới đây (Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là các đai khí áp gì? A, B, C, D, E, F là gió gì?)
Các đai khí áp trên Trái Đất
ĐỀ 2
Câu 1: (3,0 điểm)
Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí?
Câu 2: (4,0 điểm)
Hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất?
Câu 3: ( 3,0 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các thành phần của không khí?
--------HẾT-------
Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lí 6 năm 2019
ĐỀ 1
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (3,0 điểm) | Lớp vỏ khí có 3 tầng : tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của khí quyển Nêu đặc điểm của tầng đối lưu: - Nằm sát mặt đất, tới độ cao 16 km. - Tập trung 90% không khí. - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng (mây, mưa ,sấm chớp. ..). - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6 0C). | 0,5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
2 (4,0 điểm) | {-- Nội dung đáp án và biểu điểm câu 2 - đề 1 của Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lý lớp 6 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --} | |
3 ( 3,0 điểm) | Chú thích hình vẽ: - Số 1, 3, 5, 7: Các đai khí áp cao - Số 2, 4, 6 : Các đai khí áp thấp - C, D : gió tín phong - B, E : gió Tây ôn đới - A, F : gió Đông cực |
0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 |
ĐỀ 2 |
Câu | Đáp án | Điểm |
1 (3,0 điểm) | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí - Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao. - Độ cao: Trong tuần đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. - Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. |
1,0
1,0
1,0 |
2 (4,0 điểm) | * Đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất: a- Đới nóng (hay nhiệt đới): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. - Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít./ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng/ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là Tín phong/ Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến trên 2000 mm b- Hai đới ôn hòa (hay ôn đới): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. - Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm/ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Tây ôn đới/ Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến trên 1000 mm c- Hai đới lạnh (hay hàn đới): - Giới hạn: từ vòng cực bắc đến cực Bắc; từ vòng cực Nam đến cực Nam. - Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm/ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Đông cực./ Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500mm. |
0,25 1,0
0,5
1,0
0,25 1,0 |
3 (3,0 điểm) |
|
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !