Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 lần 1 trường THPT Nguyễn Huệ

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

 

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT

Năm học: 2017-2018

Môn: Đại số 10 - lần 1

Thời gian làm bài: 45 phút;

 

Họ, tên học sinh:.....................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề thi 132

     

Câu 1: Cho hai tập hợp: A={0;1;2;3;4}  và B={2;4;6;8;10} . Tập hợp A U B bằng:

A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;6;8;10} \right\}\)    B. .\(\left\{ {6;8;10} \right\}\)                   C. \(\left\{ {2;4} \right\}\)                       D. \(\left\{ {0;1;3} \right\}\)

Câu 2: Số tập con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng: 

A. 3.        B. 9.                       C. 8.           D. 6.

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \({\rm{[}} - 2;4) \cup (4; + \infty ) = ( - 2; + \infty )\)                              B. \({\rm{[}} - 1;7] \cap (7;10) = \emptyset \)

C. \({\rm{[}} - 1;5]\backslash (0;7) = {\rm{[}} - 1;0]\)                                 D. \(R\backslash ( - \infty ;3) = {\rm{[}}3; + \infty )\)

Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :

A. 5 + 4 < 10.                 B. 5 + 4 > 10.                 C. 5 + 4 \( \ne \)10.                D. 5 + 4  10.

Câu 5: Tập hợp [-3;1) U(0;4] bằng:     A. [0;1].    B. (0;1).           C. [-3;4].        D. [-3;0].

Câu 6: Cho số a= 367 653 964 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:

A. 367 653 960.            B. 367 654 000.             C. 367 653 970.            D. 367 653 000.

Câu 7: Câu nào sau đây là mệnh đề:

A. a + b < c                                                             B. (2n + 1) chia hết cho 3.

C. x2 + x > 0.                                                          D. 15 là số nguyên tố.

Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. \(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow 2\sqrt {23}  < 10\)                                      B. \(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 10\)

C. \(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\)                                               D. \( - \pi  <  - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\)

Câu 9: Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} < x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:

A. \(\exists x \in R:{x^2} \ne x\)           B. \(\exists x \in R:{x^2} \le x\)          C. \(\forall x \in R:{x^2} \le x\)          D. \(\forall x \in R:{x^2} < x\)

Câu 10: Hãy chọn mệnh đề sai ?

A. Nếu \(\pi \) > 3 thì \(\pi \) < 4.                                       B. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2.

C. Nếu 5 < 3 thì 2  7.                                         D. Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. (1.5 điểm)     Cho mệnh đề P: “1 < 3”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.

Câu 2. (1.5 điểm)     Cho mệnh đề chứa biến Q(x): “ \(x < \frac{1}{x}\)“. Tìm một giá trị thực của x để được mệnh đề đúng và một giá trị của x để được mệnh đề sai?       

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 lần 1 trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?