Trường THCS Lê Hồng Phong Họ và tên:……………………. Lớp:…………………………... | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 45 phút |
I- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1 : Nếu x . y > 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu D. x < y
Câu 2: |x| = 5 thì giá trị của x là:
A. 5 B. 5 hoặc -5 C. -5 D. Không có giá trị nào.
Câu 3: Tìm tất cả các ước nguyên của 10:
A. {1; 2; 5; 10} C. {1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10}
B. {0; 10; -10; 20; -20;…} D. {-1; -2; -5; -10}
Câu 4: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1 B. 0 C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5: Giá trị của (-4)3 là:
A. -64 B. 64 C. -12 D. 12
Câu 6: Số đối của (a – b) là:
A. –(a – b) C. –a – b
B. a – b D. a + b
Câu 7: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a – ( b – c ) = a + b + c B. a – ( b – c ) = a – b – c
C. a – ( b – c) = - a – b – c D. a – (b – c) = a – b + c.
Câu 8: Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương C. 1
B. 0 D. 1 số nguyên âm.
Câu 9: Số đối của số -49 là:
A. 49 B. 94 C. -94 D. 1
Câu 10: Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
A. 0 B. 2018 C. 2019 D. -2018
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (105 – 4) – (36 + 3) ta được:
A. 105 – 4 – 36 + 3 B. 105 – 4 + 36 + 3
C. 105 – 4 – 36 – 3 D. 105 – 4 + 36 – 3
Câu 12: Tìm giá trị của x thỏa mãn x.|-3| + |12 – 19| = |-16|
A. -3 B. 3 C. 27 D. -27
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính (4 điểm)
a) (–25) . 7 . (–4) b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
....................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
c) 31 . (–109) + 31 . 9 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
....................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a) 4 . x = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6 A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | B | C | B | A | A | D | D | A | A | C | B |
---Để xem toàn bộ đáp án cũng như chi tiết của Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Số học 6 năm 2018 Trường THCS Lê Hồng Phong các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy-----
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Số học 6 năm 2018 Trường THCS Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em có thể quan tâm đến mục Đề thi trắc nghiệm online:
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.