TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
TỔ: TOÁN - TIN MÔN SỐ HỌC 6 - LẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn:
Câu 1: Cho tập hợp E ={1; a; b; 2}. Cách viết nào sau đây đúng:
A. a \( \notin \) E B. b \( \in \ E C. 2 \( \subset \) E D. { 1} \( \in \) E
Câu 2: Tập hợp \(B = \left\{ {x \in N/7 \le x < 11} \right\}\) có số phần tử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Ø
Câu 3: Cho tập hợp A = {2; y; 3}. Tập hợp con của tập hợp A là:
A. {y; 2} | B. (y; 3)\( \in \) A | C. [2; 3] | D. {y; 5} |
Câu 4: Tính số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là:
A. (997 - 101) : 2 + 1 = 449 phần tử B. (999 - 103) : 2 + 1 = 449 phần tử
C. (999 - 997) : 2 + 1 = 2 phần tử D. (999 - 101) : 2 + 1 = 450 phần tử
Câu 5: Phép tính 6 2 : 4 . 3 + 2 . 52 có kết quả là:
A .80 B . 79 C . 78 D. 77
Câu 6: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920
Câu 7 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { }
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: ( 1 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20.
Hãy chỉ ra hai cách viết tập hợp A?
Câu 10 : ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/ 28 . 2018 + 2018 . 72 b/ 2 .3 - 2 .5
Câu 11 (2 đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ ( x – 3 ) – 70 = 45 b/ 2.x – 26 = 3 .2
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học 6 Trường THCS Trần Phú có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.