Cách sử dụng May và Might trong Tiếng Anh

CÁCH SỬ DỤNG MAY VÀ MIGHT TRONG TIẾNG ANH

1. Lý thuyết

1.1. Diễn đạt sự việc có thật hoặc có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai

Cấu trúc: S + may/might + Vinf

Eg: It may/ might be a bomb. (Có thể có một quả bom.)

Lưu ý: Trong cách dùng này, Might không phải quá khứ của May, mà May có tính chắc chắn nhiều hơn Might.

1.2. Diễn đạt sự việc có thể đang xảy ra ở hiện tại/ tương lai

Cấu trúc: S + may/ might + be + Ving

Eg: Malcolm isn’t in his office. He may/ might be working at home today.

(Malcolm không có ở văn phòng. Có thể là hôm nay anh ấy đang làm ở nhà.)

1.3. Diễn đạt sự xin phép

Cấu trúc phổ biến:

May I ……………?

May I close the window?

(Tôi đóng cửa sổ có được không?)

I wonder if I might ………………

I wonder if I might have a little more cheese.

(Tôi tự hỏi liệu tôi có thể có thêm chút phô mai nữa được không?)

Lưu ý:

- May/ Might có tính trang trọng, lễ phép hơn Can/ Could.

- Might ít được dùng trong văn nói

1.4. May được dùng để chỉ sự cho phép; May not được dùng để từ chối lời xin phép

Eg:

- May/ Might I borrow your car? (Tôi mượn ô tô của bạn có được không?)

- Yes, of course you may./ No, I’m afraid you may not.

(Dĩ nhiên là có thể rồi./ Không, tôi e là không được đâu.)

2. Bài tập

2.1. Complete the sentences with might or might not

0. I am still not sure where to go for my holiday. I might go to Da Lat.

1. The weather is not very good. It _____ rain this afternoon.

2. There _____ be a meeting on Friday because the teacher is ill.

3. Ann _____ come to the party tonight because she is busy.

4. Phong is thinking about what he will do on Sunday. He _____ go to a judo club or he _____ stay at home and study English.

2.2. Read the situation and make sentences from the words in brackets. Use might.

0. I can't find Jeff anywhere. I wonder where he is.

a. (he/ go/ shopping) He might have gone shopping.

b. (he/ play/ tennis) He might be playing tennis.

1. I'm looking for Sarah. Do you know where she is?

a. (she/ watch/ TV/ in her room) .........................

b. (she/ go/ out) .........................

2. I can't find my umbrella. Have you seen it?

a. (it/ be/ in the car) ........................

b. (you/ leave/ in the restaurant last night) ..................

3. Why didn't Dave answer the doorbell? I'm sure he was at home at the time.

a. (he/ go/ to bed early) .........................

b. (he/ not/ hear/ the doorbell) .........................

c. (he/ be/ in the shower) ........................

2.3. Write sentences with might

0. Where are you going for your holidays? (to Ireland)

I haven't decided yet. I might go to Ireland.

1. What sort of car are you going to buy? (a Mercedes)

I'm not sure yet. I ...................

2. What are you doing this weekend ? (go to London)

I haven't decided yet. ..................

3. Where is Tom coming to see us? (on Saturday)

He hasn't said yet. .......................

4. Where are you going to hang this picture? (in the dinning room)

I haven't made up my mind yet. ........................

5. What's Julia going to do when she leaves school? (go to university)

She's still thinking about it. ......................

2.4. Write sentences with might not

0. I'm not sure that Liz will come to the party

Liz might not come to the party.

1. I'm not sure that I'll go out this evening.

I ..............................

2. I'm not sure that we'll get tickets for the concert.

We ..............................

3. I'm not sure that Sue will be able to come out with us this evening.

Sue ................................

2.5. Complete the sentences using might + the following

bite       break       need       rain       slip       wake

0. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later.

1. Don't make too much noise. You .... the baby.

2. Be careful of that dog. It .... you

3. I don't think we should throw that letter away. We .... it later.

4. Be careful. The footpath is very icy. You .........

5. Don't let the children play in this room. They .... something.

2.6. Lựa chọn các cụm trong hộp để hoàn thành câu

may sign       may earn       might cook       may win

might sell       may I go       might have       may I see

0. There are lots of excellent football players in this team. I think they may win the match.

1. We ………… this house and move to the countryside.

2. Mum,…….. to the school party?

3. Mr. Hung, you …….. here or at the end of the contract.

4. The owner …………. lots of money from this supermarket.

5. She ………… some problems with her family now.

ĐÁP ÁN

2.1.

1. might

2. might not

3. might not

4. might – might

2.2.

1.

a. She might be watching TV in her room

b. She might have gone out

2.

a. It might be in the car

b. You might have left it in the restaurant last night

3.

a. He might have gone to bed early

b. He might no have heard the doorbell

c. He might have been in the shower

2.3.

1. I might buy a Mercedes

2. I might go to London

3. He might come on Saturday

4. I might hang it in the dining room

5. She might go to university

2.4.

1. I might not go out this evening

2. We might no get tickets for the concert

3. Sue might no be able to come out with us this evening

2.5.

1. might wake

2. might bite

3. might need

4. might slip

5. might break

2.6.

1. might sell

2. may I go

3. may sign

4. may earn

5. might have

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Cách sử dụng May và Might trong Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?