TRƯỜNG THPT NGHÈN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 không tạo ra Ag?
A. Zn
B. Cu
C. Li
D. Mg
Câu 2: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong
A. Ancol etylic
B. Dầu hỏa
C. Nước
D. Dung dịch kiềm
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,677 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,060
B. 0,032
C. 0,048
D. 0,04
Câu 4: Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch X không tạo ra hợp chất Fe(III). Dung dịch X có chứa chất tan là
A. KI
B. HCl
C. AgNO3
D. NaOH hòa tan O2
Câu 5: Phát biểu bào sau đây sai?
A. Crom là kim loại cứng nhất
B. Crom có độ hoat động kém Zn nhưng mạnh hơn Fe
C. Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng được với oxi
D. Crom không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử?
A. SO2 + 2H2S → 3S + H2O
B. Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: NaAlO2 + X (dư) → Al(OH)3 + …
Chất X là:
A. NH3
B. CO2
C. KOH
D. H2SO4
Câu 8: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. Sự tăng nồng độ khí CO2
B. Mưa axit
C. Hợp chất CFC (freon)
D. Quá trình sản xuất gang thép
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit?
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 10: Ứng với công thức phân tử C5 H13N có bao nhiêu amin bậc 1, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 11: Cho 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl tạo ra 125,5 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo kết tủa?
A. Fructozo, andehit axetic, mantozo, xenlulozo
B. Glucozo, metyl fomat, saccarozo, andehit axetic
C. Divinyl, glucozo, metyl fomat, tinh bột
D. Vinyl axetilen, glucozo, metyl fomat, axit fomic
Câu 13: Cho 6,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 0,672 lít NO(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Số gam muối tan trong dung dịch Y là
A. 8,54
B. 12,26
C. 12,8
D. 12,35
Câu 14: Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc nhỏ giống nhau đựng axit clohidric lấy dư. Thêm vào mỗi cốc những khối lượng bằng nhau Mg và Zn. Kết thúc thí nghiệm, vị trí 2 đĩa cân thay đổi là
A. Cân bị lệch về phía cốc có Zn
B. Cân bị lệch về phía cốc có Mg
C. Cân vẫn cân bằng
D. Cân bị lệch về phía cốc có Zn sau đó trở lại cân bằng
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → X → Y → Z → Al. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3
B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3
C. AlCl3, Al(OH)3, NaAlO2
D. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | D | A | C | B | B | C | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | D | B | A | B | B | A | B | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | B | C | C | D | D | D | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | A | A | D | A | C | D | B | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 2 |
Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 | B. CnH2nO2 | C. CnH2n-2O2 | D. RCOOR |
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m
A. 5,6 gam. | B. 11,2 gam.. | C. 16,8 gam. | D. 22,4 gam.. |
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NHCH3. | B. C6H5NH2. | C. NH3. | D. CH3NH2. |
Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. | B. Al. | C. Mg. | D. Zn. |
Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng gì?
Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam | B. 56 gam | C. 14 gam | D. 42 gam |
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. | B. etylen glicol. | C. etanol. | D. metanol. |
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta kết luận glucozơ có 5 nhóm OH.
(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 4. | C. 5. | D. 3. |
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Metylamin. | B. Anilin. | C. Glyxin. | D. Alanin. |
Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. | B. Tơ nitron. | C. Tơ tằm. | D. Tơ nilon-6,6. |
Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. | B. 2. | C. 1. | D. 4. |
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1B | 2B | 3B | 4B | 5A | 6A | 7D | 8B | 9A | 10A |
11D | 12A | 13C | 14C | 15A | 16B | 17C | 18C | 19B | 20B |
21D | 22B | 23A | 24A | 25C | 26C | 27C | 28C | 29B | 30C |
31B | 32C | 33A | 34D | 35B | 36A | 37B | 38B | 39C | 40A |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nghèn, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: