TRƯỜNG THPT THANH ĐA | ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 12 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
Câu 2. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
B. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
Câu 3. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Tăng trị số của các điện trở
B. Giảm điện dung của các tụ điện.
C. Tăng điện dung của các tụ điện
D. Giảm trị số của các điện trở.
Câu 4. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra.
B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra.
D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 5. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. trị số của các điện trở R1 và Rht
B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. độ lớn của điện áp vào.
D. độ lớn của điện áp ra.
Câu 6. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự…
A. điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
B. điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
C. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2
D. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 7. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điôt và tụ điện.
B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
D. Tranzito, điện trở và tụ điện.
Câu 8. Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch đại dòng điện một chiều.
B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
D. Khuếch đại công suất.
Câu 9. Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 10. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…
A. cùng dấu và ngược pha nhau.
B. cùng dấu và cùng pha nhau.
C. ngược dấu và cùng pha nhau.
D. ngược dấu và ngược pha nhau.
Câu 11. Triac có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 12. Điôt tiếp điểm có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 13. Điôt tiếp mặt có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 14. Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 15. Điôt chỉnh lưu có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 16. Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B. Tranzito
C. Tirixto D. Triac
Câu 17. Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B. Tranzito
C. Tirixto D. Triac
Câu 18. Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là:
A. Điôt B. Tranzito
C. Tirixto D. Triac
Câu 19. Đây là kí hiệu của linh kiện nào:
A. Điốt
B. Tirixto.
C. Triac
D. Điac
Câu 20. Đây là kí hiệu của linh kiện nào:
A. Điôt.
B. Tirixto.
C. Triac.
D. Điac.
Câu 21. Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
Câu 22. Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
A. 22 x 102 W + 1%
B. 22 x 102 W + 2%
C. 20 x 102 W + 20%
D. 12 x 102 W + 2%
Câu 23. Điốt bán dẫn có
A. 7 lớp tiếp giáp p – n
B. 5 lớp tiếp giáp p – n
C. 1 lớp tiếp giáp p – n
D. 3 lớp tiếp giáp p – n
Câu 24. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito
Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng.
B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung.
C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu.
D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu.
Câu 25. Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để
A. Khuếch đại dòng điện
B. Phân chia dòng điện
C. Hạn chế dòng điện
D. Phân chia điện áp trong mạch
Câu 26. Trong lớp tiếp giáp p – n
A. Dòng điện có chiều tự do
B. Không có dòng điện qua lớp tiếp giáp
C. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
Câu 27. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có
A. 1 điốt B. 4 điốt C. 3 điốt D. 2 điốt
Câu 28. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:
Cuộn cảm với tụ điện
B. Cuộn cảm với điện trở.
C. Điốt và tranzito
D. Tụ điện với điện trở
Câu 29. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm
Câu 30. Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | B | A | C | D | A | A | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | A | B | C | D | A | B | C | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | C | C | A | D | B | A | A | A |
---------------------------0.0-------------------------
ĐỀ SỐ 2
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 2. Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là:
A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W.
Câu 3. Trong mạch nguồn một chiều thiếu khối nào thì mạch không làm việc được:
A. Mạch lọc nguồn.
B. Mạch bảo vệ.
C. Mạch chỉnh lưu.
D. Mạch ổn áp.
Câu 4. Tranxto loại PNP cho dòng điện đi từ cực:
A. B sang C. B. B sang E. C. C sang E. D. E sang C.
Câu 5. Loại máy điện tử không có khả năng lưu trữ thông tin như:
A. USB. B. Máy vi tính. C. Thẻ nhớ. D. Đầu đĩa thông thường.
Câu 6. Những linh kiện sâu linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động:
A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito.
D. Điện trở, tụ điện, tranzito.
Câu 7. Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điôt là đúng?
A. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận không dẫn, 2 điôt phân cực ngược dẫn
B. Trong từng nửa chu kì: 2 điôt phân cực thuận dẫn, 2 điôt phân cực ngược không dẫn
C. Trong từng nửa chu kì cả 4 điôt đều không dẫn
D. Bốn điôt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì
Câu 8. Đối với mạch khuếch đại thuật toán
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha
B. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha
Câu 9. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây?
A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1
B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht
C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1
D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht.
Câu 10. Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây?
A. Xung hình chữ nhật
B. Xung răng cưa
C. Xung kim
D. Một loại xung khác
Trên đây là trích đoạn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 Trường THPT Thanh Đa có đáp án Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: