Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THTP QG năm 2021 Trường THPT Huỳnh Tấn Phát có đáp án

TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÝ

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi tốc độ của vật tăng lên gấp đôi thì hệ số ma sát trượt

A. vẫn không thay đổi.                 

B. cũng tăng gấp đôi.

C. sẽ giảm còn một nửa.   

D. có thể tăng hoặc giảm tùy trường hợp.

Câu 2: Một cần cẩu kéo đều một kiện hàng nặng 500kg thẳng đứng lên cao 5m trong thời gian 1 phút 40s. Công suất của cần cẩu là

A. 250W                 B. 25W                   C. 50W                   D. 500W

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 4: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số nơtrôn nhưng số nuclôn khác nhau.

B. cùng số nơtrôn và cùng số prôtôn.

C. cùng số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau.

D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.

Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=2cm. Biết tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao động bằng 4. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A. 10cm                  B. 12cm                  C. 15cm                  D. 20cm

Câu 7: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 8: Điện trở của vật dẫn kim loại tăng khi nhiệt độ vật dẫn tăng là do

A. vật dẫn dài ra nên cản trở dòng điện nhiều hơn.

B. các ion ở nút mạng dao động mạnh lên.

C. kim loại mềm đi nên cản trở chuyển động của các electron nhiều hơn.

D. tốc độ chuyển động của các electron tăng lên nên dễ va chạm với các nút mạng hơn.

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của rôto bằng

A. 12                        B. 4                      C. 16                             D. 8

Câu 10: Chọn phát biểu sai? Suất điện động tự cảm có giá trị nhỏ khi

A. dòng điện tăng chậm.             

B. dòng điện giảm chậm.

C. dòng điện có cường độ nhỏ.   

D. dòng điện biến thiên chậm.

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-B

4-C

5-C

6-D

7-C

8-B

9-D

10-C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Công thức của định luật Culông trong môi trường điện môi đồng tính là

\(\begin{array}{l}
A.F = K\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\\
B.F = K\frac{{\varepsilon {q_1}{q_2}}}{r}\\
C.F = K\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\\
D.F = K\frac{{{q_1}{q_2}}}{{\varepsilon r}}
\end{array}\)

Câu 2: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

   A. 9V và 3Ω.        B. 9V và 1/3Ω.                   C. 3V và 3Ω.             D. 3V và 1/3Ω.

Câu 3: Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải làm bằng

   A. Cu.                  B. Ag.                                C. Fe.                     D. Al.

Câu 4:Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

   A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.     

   B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

   C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

   D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 5: Từ thông đi qua vòng dây S đặt trong từ trường  không phụ thuộc vào

   A. hình dạng vòng dây.

   B. diện tích của vòng dây.

   C. góc hợp bởi giữa vecto pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và vectơ cảm ứng từ.

   D. độ lớn cảm ứng từ của từ trường.

Câu 6: Trên vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là

   A. f = 2,5cm.                  B. f = 10cm.            C. f = 2,5m.                        D. f = 10cm.

Câu 7:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = - 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

   A. 6cm.                          B. -6cm.                  C. 6 cm.                          D. 6m.

Câu 8: Đại lượng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng là

   A.  tần số dao động của sóng.                                  B. bước sóng và vận tốc sóng.

   C. vận tốc truyền sóng.                                            D. vận tốc và biên độ sóng.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí biên ở phía dương. Phương trình dao động của vật là

    A. x = Acosωt.                                                        B. x = Acos(ωt + p/4 ).  

    C. x = Acos(ωt - p/2).                                              D. x = Acos(ωt + p/2).

Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có         

    A. cơ năng giảm dần do ma sát.                   B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.

    C. tần số tăng dần theo thời gian.                 D. biện độ không đổi.

Tất cả các câu đều có đáp án A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:

\(\begin{array}{l}
A.T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \\
B.T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \\
C.T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \\
D.T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} 
\end{array}\)

Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:

\(\begin{array}{l}
A.{v_{\max }} = \omega A\\
B.{v_{\max }} = {\omega ^2}A\\
C.{v_{\max }} =  - \omega A\\
D.{v_{\max }} =  - {\omega ^2}A
\end{array}\)

Câu 3: Trong dao động điều hòa:

A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.

B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.

D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của các phần tử tham gia sóng ngang ?

A. Nằm theo phương ngang.                 

B. Vuông góc với phương truyền sóng.

C. Nằm theo phương thẳng đứng.                    

D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 5: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?

A. Ben.                                        B. Đêxiben.

C. Oát trên mét vuông.                 D. Niutơn trên mét vuông.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4

Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

\(\begin{array}{l}
A.{Z_c} = 2\pi fC\\
B.{Z_c} = \pi fC\\
C.{Z_c} = \frac{1}{{2\pi fC}}\\
D.{Z_c} = \frac{1}{{\pi fC}}
\end{array}\)

Câu 8: Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:

A. π/3                    B.  π/2                               C.  π/6                    D. π/4

Câu 9: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:

A. giao thoa ánh sáng.                                     

B. tán sắc ánh sáng.

C. khúc xạ ánh sáng.                                                 

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 10: Biết I – ánh sáng trắng. II – ánh sáng đỏ. III – ánh sáng vàng. IV – ánh sáng tím. Trật tự sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là:

A. I,II, III.             B. IV, III, II.                       C. I, II, IV.                D. I, III, IV.

ĐÁP ÁN

1A

2A

3C

4B

5B

6A

7C

8B

9B

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là  

A. F = mωx.                      B. F = - mω2x.                   C. F = mω2x.                                D. F = - mωx. 

Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai  

A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O.                                         B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O. 

C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.                    D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. 

Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?  

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.                                  B. Hiện tượng cộng hưởng điện. 

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng.                                 D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây. 

Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để  

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. 

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại .

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. 

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. 

Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là  

A. 4 μs.                             B. 2√2 μs.                          C. √2 μs.                       D. 8 μs. 

Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?  

   A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. 

   B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. 

   C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. 

   D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. 

Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?  

A. Có giá trị rất lớn .                                                    B. Có giá trị không đổi. 

C. Có giá trị rất nhỏ .                                                   D. Có giá trị thay đổi được .

Câu 8. Hai hạt nhân  và  có cùng  

 A. số nơtron.                     B. số nuclôn.                    C. điện tích .                               D. số prôtôn .

Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là  

 A. tinh luyện đồng.             B. mạ điện.                       C. luyện nhôm.                      D. hàn điện. 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác  

A. giữa hai dòng điện.                                                 B. giữa nam châm với dòng điện .

C. giữa hai điện tích đứng yên.                                    D. giữa hai nam châm. 

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.A

4.C

5.B

B

7.D

8.B

9.D

 

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1:   Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:

A. hiện tượng tự cảm.                                      B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. việc sử dụng từ trường quay.                D.tác dụng của lực từ.

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

          A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

          B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

          C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.

          D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ là 4cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là   

A. 8 cm.                  B.16 cm.                C. 4cm.                   D.  12cm.

Câu 4: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2  là

A.E0/4.                               B.3E0/4.                  C.E0/3.                               D.E0/2.

Câu 5 : Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. Cùng pha.                      

B. Ngược pha.                  

C. Vuông pha.        

D. Lệch pha π/4

Câu 6: Trên một sợi dây có chiều dài  l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.       v/l.                          B. v/2 l.                   C. 2v/ l.                   D. v/4 l

Câu 7: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì . Nam châm tác dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là:

A. âm mà ta người nghe được.    B. hạ âm.

C. siêu âm.                                  D. sóng ngang.

Câu 8: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với hiệu đện thế giữa hai đầu đoạn mạch dòng điện luôn luôn

          A. nhanh pha π/2.                                                       B. chậm pha π/2.

          C. ngược pha.                                                              D. cùng pha.

Câu 9: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn

          A. cùng phương, ngược chiều.               B. cùng phương, cùng chiều.

          C. có phương vuông góc với nhau.         D. có phương lệch nhau 450.

Câu 10: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải

A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.      B. tăng điện dung của tụ điện.

C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.        D. giảm điện trở của mạch.

ĐÁP ÁN

1C 2A 3B 4B 5C 6B 7C 8D 9B 10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Huỳnh Tấn Phát. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?