TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi : 13/12/2020 |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. Aabb x aaBb và Aa x aa B. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
C. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb. D. Aabb x aabb và Aa x aa
Câu 2. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào
A. độ pH của đất. B. cường độ ánh sáng.
C. nhiệt độ môi trường. D. hàm lượng phân bón
Câu 3. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 4. Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là.
A. 5'XGU3'. B. 5'XXU3'. C. 5'GUX3'. D. 3'UAX5'.
Câu 5. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho đời con có 50% số cây thân cao?
A. Aa × aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. Aa × Aa.
Câu 6. Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp mARN. B. Tổng hợp ADN. C. Tổng hợp protein. D. Tổng hợp ARN.
Câu 7. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. AAG. B. UAA C. AUG. D. UAG.
Câu 8. Một gen có 200T và 400X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A. 1600. B. 800. C. 1900. D. 2100.
Câu 9. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.
C. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
D. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
Câu 10. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
A. 0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
C. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
ĐÁP ÁN
1 | C | 6 | C |
2 | A | 7 | C |
3 | A | 8 | A |
4 | D | 9 | C |
5 | A | 10 | B |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là
A. Ty thể B. Lục lạp C. Lá D. Diệp lục
Câu 2: Thực vật thuộc nhóm C3 gồm:
A. Thuốc bỏng B. Cỏ lồng vực C. Đậu D. Thanh long
Câu 3: Nhóm thú ăn thực vật nào dưới đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Chuột B. Ngựa C. Thỏ D. Dê
Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Mực ống B. Giun đốt C. Bò sát D. Châu chấu
Câu 5: Một gen có chiều dài 4080A0 có tổng số nuclêôtit là
A. 3600 B. 3000 C. 2400 D. 4200
Câu 6: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 7: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là
A. prôtêin. B. Axit nucleic C. ARN D. ADN.
Câu 8: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, A. D. R.
Câu 9: Trong mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac, gen điều hòa là nơi
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ức chế.
Câu 10: Ở sinh vật nhân thực axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. pheninalanin B. metiônin C. foocmin mêtiônin D. glutamin
ĐÁP ÁN
1 | B | 6 | C |
2 | C | 7 | B |
3 | D | 8 | B |
4 | D | 9 | D |
5 | C | 10 | B |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN chủ yếu diễn ra ở?
A. tế bào chất. B. ribxom.
C. nhân tế bào. D. Mọi vị trí trong tế bào.
Câu 2. Động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Thỏ. B. Thằn lằn. C. Giun đất. D. Cá mập.
Câu 3. Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂ Cây quả đỏ × ♀ Cây quả vàng thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch?
A. ♂ Cây quả vàng × ♀ Cây quả đỏ. B. ♂ Cây quả vàng × ♀ Cây quả vàng.
C. ♂ Cây quả đỏ × ♀ Cây quả vàng. D. ♂ Cây quả đỏ × ♀ Cây quả đỏ.
Câu 4. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
Câu 5. Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra loại giao tử nào:
A. XY và O. B. X, Y, XY và O.
C. XY, XX, YY và O. D. X, Y, XX, YY, XY và O.
Câu 6. Theo Mono và Jacop, các thành phần cấu tạo của operon Lac được sắp xếp theo trình tự?
A. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Y, A, Z)
B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (A, Y, Z)
C. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) , vùng khởi động (P)
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 7. Trong tế bào cấu trúc nào sau đây có chứa ADN?
A. Bộ máy Gôngi B. Màng tế bào C. Nhận tế bào D. Riboxom
Câu 8. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - T và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN.
(3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trình nhân đôi.
A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 9. Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa của người diễn ra ở:
A. Miệng, thực quản, ruột non, ruột già B. Miệng, dạ dày, ruột non
C. Miệng, thực quản, ruột non D. Chỉ diễn ra ở dạ dày
Câu 10. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NS
D. Đột biến lặp đoạn NST
ĐÁP ÁN
1C | 2C | 3A | 4B | 5D | 6D | 7C | 8A | 9B | 10B |
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có thể tạo ra giống mới lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả gen?
A. Lai tế bào sinh dưỡng B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Tự thụ phấn. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 2: Trật tự nào sau đây đúng nhất trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I. Cho tự thụ phấn để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng mang kiểu hình mong muốn.
A. I → III → II. B. II → III → IV. C. III → II → IV. D. III → II → I.
Câu 3: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân.
Câu 4: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(1) Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.
(2) Loài người hiện đại (H. sapiens) được tiến hóa hình thành từ loài H. Erectus.
(3) Mọi loại biến dị đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
(4) Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú là do chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua 2 đặc tính là biến dị và di truyền của sinh vật.
(5) Đa số đột biến gen là đột biến lặn, xuất hiện vô hướng và có tần số thấp, luôn di truyền được cho thế hệ sau.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Quá trình dịch mã gồm giai đoạn hoạt hóa axit amin và giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong chuỗi các sự kiện của quá trình dịch mã
A. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit.
B. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim.
C. tARN mang axit amin mở đầu vào ribôxôm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu.
D. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng vào ribôxôm, hình thành các liên kết peptit.
Câu 6: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b); 2 gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D qui định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d qui định mắt trắng. Thế hệ P cho giao phối ruồi có160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trướng tạo ra đều được thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử
A. 40 tế bào. B. 30 tế bào. C. 15 tế bào. D. 10 tế bào.
Câu 7: Cho biết, ở đậu Hà Lan, A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp; B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b qui định hoa trắng. Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Cho 2 cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn thu được đời F1. Theo lí thuyết, có thể thu được đời F1 với những tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ?
I. 100% cây thân cao, hoa đỏ.
II. 7 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
III. 7 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng.
IV. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng.
V. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng.
VI. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa đỏ.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8: Ở vi khuẩn, một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Gen bị đột biến có chứa 3594 liên kết photphođieste. Dạng đột biến xảy ra là:
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit.
D. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác.
Câu 9: Có bao nhiêu cách sau đây được sử dụng để tạo ra sinh vật biến đổi gen?
(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(2) Gây đột biến đa bội.
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
(4). Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen trong hệ gen.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Biết alen A qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng, kiểu gen Aa cho hoa hồng. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ cây hoa hồng cao nhất?
A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.
ĐÁP ÁN
1 | B | 6 | A |
2 | C | 7 | D |
3 | D | 8 | B |
4 | C | 9 | D |
5 | B | 10 | B |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. |
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. |
C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết. |
D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. |
Câu 2: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH. | B. ATP, NADP và O2 | C. ATP, NADPH và CO2 | D. ATP, NADPH và O2 |
Câu 3: Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định. |
B. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin. |
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin. |
D. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối. |
Câu 4: Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình. |
B. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hinh chung. |
C. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình. |
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành. |
Câu 5: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 9 và 11 | B. 19 và 21 | C. 18 và 19 | D. 19 và 20 |
Câu 6: Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab ?
A. aabb. | B. Aabb. | C. AABB. | D. aaBb. |
Câu 7: Khi nói về quá trình điều hòa opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ
A. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter. |
B. không tổng hợp prôtêin ức chế. |
C. prôtêin ức chế không gắn được vào operator. |
D. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc. |
Câu 8: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã
A. chọn thể truyền có kích thước lớn. | B. quan sát tế bào dưới kính hiển vi. |
C. chọn thể truyền có gen đánh dấu. | D. chọn thể truyền có gen đột biến. |
Câu 9: Cho các bước sau
(1) Tạo các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước lần lượt như sau:
A. (3) → (1) → (2). | B. (1) → (3) → (2). | C. (1) → (2) → (3). | D. (2) → (1) → (3). |
Câu 10: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. ribôxôm. | B. ADN. | C. tARN. | D. mARN. |
ĐÁP ÁN
1 | B | 6 | C |
2 | D | 7 | C |
3 | A | 8 | C |
4 | A | 9 | B |
5 | B | 10 | B |
{-- Còn tiếp --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Lý Thái Tổ lần 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !