Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Lê Lai có đáp án

TRƯỜNG THPT LÊ LAI

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng hợp

A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.                

B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.

C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.

D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.

Câu 2. Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở

A. thực quản.

B. dạ dày.

C. ruột non.

D. ruột già.

Câu 3. Lông hút của rễ cây do tế bào nào phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

B. Tế bào mạch rây ở rễ.

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí?

A. Chim.                               B. Côn trùng.

C. Lưỡng cư.                        D. Cá.

Câu 5. Các nhà khoa học cho thấy mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ

A. UAA và UGA.

B. AUG và AGG.

C. UGG và AUG.

D. AUG và UAG.

Câu 6.Ở sinh vật lưỡng bội, trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDd × AabbDd cho đời con có bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 2.                                             B. 4.

C. 6.                                             D. 9.

Câu 7. Một quần thể thực vật lưỡng bội đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,15. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là

A. 25,5%.                                           

B. 12,75%.

C. 72,25%.                            

D. 85%.

Câu 8. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?

A. Crômatit.

B. Sợi nhiễm sắc.

C. ADN.

D. Nuclêôxôm.

Câu 9. Nhân tố nào sau đây góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.                                                      

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến.

D. Cách li địa lí.

Câu 10: Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:

I.Trùng phân các đơn phân hữu cơ thành các đại phân tử.

II.Tương tác giữa các đại phân tử hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản.

III.Từ các chất vô cơ hình thành các đơn phân hữa cơ.

A. I→II→III.

B. III→I→II.

C. II→III→I.

D. III→II→I.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

D

B

C

6

7

8

9

10

B

A

D

D

B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nucleotit trên một mạch là A=70; G=100; X= 90; T=80. Gen này nhân đôi một lần, số nucleotit loại X mà môi trường cung cấp là

A. 90                                         B. 180

C. 190                                       D. 100

Câu 2: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây ở quần thể 2: Đây là ví dụ về

A. Biến động di truyền

B. Di – nhập gen

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Thoái hóa giống

Câu 3: Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:

A. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân

B. Giảm phân và thụ tinh

C. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong các NST kép ở kì đầu giảm phân I

D. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST kép tương dồng ở kì đầu của giảm phân I

Câu 4: Rễ cây hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua các phần nào của rễ?

A. Qua đỉnh sinh trưởng

B. Qua miền lông hút

C. Qua miền sinh trưởng kéo dài

D. Qua rễ bên

Câu 5: Ưu thế lai giảm dần qua thế hệ vì:

A. Mức độ dị hợp giảm

B. Đột biến tăng

C. Biến dị tổ hợp giảm

D. Mức độ thuần chủng giảm

Câu 6: Một loài có bộ NST là 2n NST (n cặp tương đồng). Tế bào một cá thể của loài đó trong tế bào có 2n-1 NST. Dạng đột biến NST này là:

A. Đột biến cấu trúc NST       

B. Lệch bội

C. Dị đa bội

D. Tự đa bội

Câu 7: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:

A. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T

B. Thêm một cặp A-T

C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X

D. Mất một cặp A-T

Câu 8: Cấu trúc của nucleoxom gồm:

A. 4 phân tử ADN được phân tử Histon quấn quanh.

B. Phân tử histon được quấn bởi 146 cặp nucleotit (nu)

C. 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành   vòng.

D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histon

Câu 9: Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau

II. Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau.

III. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới

IV. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế.

A. 3                                           B. 1

C. 4                                           D. 2

Câu 10: Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định; màu hoa do cặp gen D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thụ được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa vàng: 6 cây thân thấp, hoa vàng: 3 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét

II. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa vàng

III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/3

IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây dị hợp tử về 3 cặp gen là 2/3

A. 4             B. 1

C. 2             D. 3

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

B

D

B

A

6

7

8

9

10

B

A

C

D

D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 81: Khi nói về quang chu kì ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Cây ngày dài thường ra hoa vào khoảng cuối mùa thu đầu mùa đông.

B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là diệp lục.

C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là phitôcrôm.

D. Sự ra hoa của tất cả các loài cây đều phụ thuộc vào quang chu kì

Câu 82: Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước: tôm, cá, cua, ốc,...

(2)Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ

(3)Các chất lắng đọng tích tụ ở đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phân sinh vật thay đổi các sinh vật thủy sinh ít đần, đặc biệt là các loài động vật có kích thước lớn.

(4)Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ và cây bụi.

Trình tự đúng của các giai doạn trong quá trình diễn thế trên là

A. (2) → (1)→ (4) → (3). 

B. (1)→(3)→ (4) → (2).

C. (3) → (1) → (4) → (2).

D. (4) → (1) → (2) →(3).

Câu 83: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là

A. tâm động.

B. eo thứ cấp.

C. hai đầu mút NST.

D. Điểm khởi đầunhân đôi.

Câu 84: Công nghệ gen đã tạo ra sản phẩm nào sau đây?

A. Cừu Đôly.

B. Cây lai giữa cà chua và khoai tây.

C. Giống lúa “gạo vàng” có β-carôten tronghạt.

D. Dâu tằm tam bội có lá to,dày, năng suất cao.

Câu 85: Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?

A. Sự đóng mở khí khổng ở thựcvật

B.vận động bắt mồi ở thực vật.

C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.

D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.

Câu 86: Một quần thể đậu Hà Lan đang cân bằng di truyền về tính trạng hình dạng hạt có tỷ lệ kiểu là: 24 trội: 1 lặn. Tần số alen a của quần thể đó là

A. 0,1.                                B. 0,2.

C. 0,25.                              D. 0,15.

Câu 87: Tính trạng chiều cao của cây do tác động cộng gộp của 6 gen không alen phân li độc lập quy định, trong đó mỗi gen có 2 alen. Mỗi alen trội làm cho cây cao thểm 5cm. Thực hiện phép lai giữa những cơ thể dị hợp về 6 cặp gen trên thì thế hệ F1 thu được bao nhiêu loại kiểu hình ?

A. 6                                    B.64

C.7                                     D.13

Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỷ Than đá?

A. Phát sinh nhóm Linh trưởng.

B. Phát sinh bò sát.

C.Dương xi phát triển mạnh.

D. Thực vật có hạt xuất hiện.

Câu 89: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính ?

A.Tạo ra các cá thể mới da dạng về các đặc điểm di truyền.

B.Tạo rạ các cá thể mới có thể thích nghi linh hoạt với môi trưòng sống thayđổi

C. cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.

D. Tạo ra số lượng lớn con cháu đa dạng về kiểu hình.

Câu 90:Bằng chứng nào sau đây thuộc loại bằng chứng sinh học phân tử?

A.Các cơ quan tưong đồng của sinh vật.

B.Bộ mã di truyên của sinh vật.

C. Các quan thoái hóa của sinh vật.

D. Tế bào -đơn vị cấu tạo,đơn vị chức năng của sinh vật

ĐÁP ÁN

81

82

83

84

85

C

B

A

C

C

86

87

88

89

90

B

D

A

C

B

{-- Còn tiếp --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

B. gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau

C. đột biến gen có thể xảy ra ở cá tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

D. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình

Câu 2. Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau

Mạch mã gốc

3’…TAX TTX…

AGT….

TXT…TXA

XAAATT..5’

Số thứ tự nucleotit trên mạch mã gốc

1

43

58         88

150

Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin

GUX: Valin UXA: LeucinXXA: Prolin.

GUU: ValinAGU:XerinAGA:Acginin

Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dư đoán sau, dự đoán nào đúng?

A. Đột biếnthay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nuclêôtit G-Xtạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi polipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A - Ttạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

C. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôiipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 29 số với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

D. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G - X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.

Câu 3: ở ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho hai cá thể ruồi giấm giao phối với nhau thu được F1 .Trong tổng sổ cá thể thu được ở F1 , số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội và số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen trên đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 sốcá thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ

A. 2%.                                         B. 26%.

C. 4%.                                         D. 8%

Câu 4: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:

Thế hệ

P

F1

F2

F3

Tần số kiểu gen AA

2/5

9/16

16/25

25/36

Tần số kiểu gen Aa

2/5

6/16

8/25

10/36

Tần số kiểu gen aa

1/5

1/16

1/25

1/36

Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

B. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

C. Cây hoa hồng không có khả năngsinh sảnvà quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.

Câu 5: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính phổbiến.

B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính thoái hóa

D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

Câu 6: Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:

A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học

B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật.

C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

D. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.

Câu 7: Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau dây?

A. Duy trì cân bằng độ pH của máu.

B. Duy trì cân bằng lượng đường glucose trong máu.

C. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.

Câu 8. Ở một loài, gen qui định màu hạt có 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn A > a1 > a, trong đó alen A quy định hạt đen ; a1 – hạt xám ; a – hạt trắng. Biết tế bào noãn (n+1) có khả năng thụ tinh bình thường còn hạt phấn n+1 không có khả năng này. Khi cho cá thể Aa1a tự thụ phấn thì F1 có tỷ lệ phân ly kiểu hình là

A. 10 hạt đen :7 hạt xám :1 hạt trắng

B. 12 hạt đen :3 hạt xám :3 hạt trắng

C. 10 hạt đen :5 hạt xám :3 hạt trắng

D. 12 hạt đen :5 hạt xám :1 hạt trắng

Câu 9. Ở một loài thực vật, A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy địnhquả vàng, B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với b quy định quả bầu dụccặp bố mẹ đem lai có kiểu gen Ab/aB, hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số bằng nhau. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỷ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con

A. 16%.                              B. 5,25%.

C. 12,25%.                          D. 2,25%.

Câu 10: Quá trình cố định nitơ phân tửđược thực hiện dưới tác dụng của enzim

A. Cacboxliaza

B. Oxigenaza

C. Nitrogen

D. Nitrogenaza

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

D

D

A

A

6

7

8

9

10

B

A

D

D

D

{-- Còn tiếp --}

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chuaBiết rằng, không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho cảc giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tử bội có kiểugen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là:

A. 35:35:1:1.

B. 105:35:3:1.

C. 105:35:9:1.

D.33:11:1:1

Câu 2: Người ta chuyển một số phân tử ADN củavikhuẩn E.coli chỉ chứa N15 sang môi trường chứa N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện nhân đôi 3 lần sau đó được chuyển về môi trường chứa N15để nhân đôi thêm 2 lần nữa. Ở lần nhân đôi cuối cùng người ta thu được 70 phân tử ADN chứa 1 mạch N14 và 1 mạch N15. Số phân tử ADN ban đầu là:

A. 9                                                  B.3

C. 7                                                  D. 5

Câu 3:Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Alen B quy định màu mẳt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ, Fcó cả ruồi mẳt đỏ và mắt trắng. Cho F1 tạp giao được F2, cho các phát biểu sau về ruồi ở F2, số phát biểu đúng 

(1)Ruồi giấm cái mắt trắng chiếm tỉ lệ 18,75%.

(2)Tỷ số giữa ruồi đực mắt đỏ và ruồi cái mắt đỏ là 6/7.

(3)Ruồi giấm cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.

(4)Ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%.

A. 3.                                                 B. 1.

C. 2.                                                 D. 4.

Câu 4: Ở một loài sinh vật lưỡng bội, cho biết mỗi cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc có cấu trúc khác nhau. Trong quá trình giảm phân, ở giới cái không xảy ra đột biến mà có 1 cặp xảy ra trao đổi chéo tại một điểm nhất định, 1 cặp trao đổi chéo tại 2 điểm đồng thời; còn giới đực không xảy ra trao đổi chéo. Quá trình ngẫu phối đã tạo ra 221 kiểu tổ hợp giao tử. Bộ NST lưỡng bội của loài này là:

A. 2n=14                                             B. 2n=16

C. 2n =18                                            D. 2n=20

Câu 5: Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã là:

A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN.

B. sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN.

C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza.

D. sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.

Câu 6: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

A. phitocrom.

B. carotenoid.

C. diệp lục.

D. auxin.

Câu 7: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn và có hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là sai?

(1) P:  , tạo ra F1 có 33,75% cá thể có kiểu hình A-B-D-

(2)P: , tạo ra F1 có 12,5% cá thể dị hợp cả 3 cặp gen.

(3)P: , tạo ra F1 có 37,5% cá thể đồng hợp lặn.

(4) P: , tạo ra F1 có 12,5% cá thể có kiểu hình đồng hợp lặn.

A. 2                                                  B. 4

C. 3                                                  D. 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền ngoài nhân?

A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân.

B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phản bào.

C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau.

D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đều ở 2 giới.

Câu 9: Trong máu, hệ đệm đóng vai trò mạnh nhất là:

A. Hệ đệm photphat.

B. Hệ đệm protêinat

C. Hệ đệm bicacbonat.

D. Hệ đệm sulphat.

Câu 10: Lai hai cây hoa màu trắng thuần chủng với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa màu đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây hoa đỏ F1 lần lượt giao phấn với từng cây hoa trắng thì ở đời con có thể bất gặp những tỉ lệ phân li kiểu hình nào trong số các tỉ lệ phân li kiểu hình dưới đây?

(1)9 đỏ : 7 trắng(2) 1 đỏ : 3 trắng(3) 1 đỏ : 1 trắng

(4) 3 đỏ : 1 trắng(5) 3 đỏ : 5 trắng(6) 5 đỏ : 3 trắng

(7) 13 đỏ : 3 trắng(8) 7 đỏ : 1 trắng(9) 7 đỏ : 9 trắng

Số lượng tỉ lệ kiểu hình có thể bắt gặp là

A. 5                                                  B. 7

C. 4                                                  D. 3

ĐÁP ÁN

1.B

2.D

3.A

4.C

5.A

6.A

7.C

8.C

9.B

10.D

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Lê Lai có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?