TRƯỜNG THPT HOÀNG HÓA | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ THỜI GIAN 50 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ý nào dưới đây giải thích không đúng “Cách mạng tháng Tám năm 1945 là cuộc cách mạng giành chính quyền bằng bạo lực”?
A. có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang.
B. lực lượng vũ trang góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
C. công tác chuẩn bị lực lượng diễn ra lâu dài và chu đáo.
D. lực lượng vũ trang kết hợp với lực lượng đồng minh.
Câu 2: Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 3: Đảng Cộng sản Đông Dương không phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam ngay sau khi Nhật đảo chính Pháp (3-1945), vì
A. mọi sự chuẩn bị chưa sẵn sàng.
B. quân Nhật ở Đông Dương còn mạnh.
C. chưa có cao trào làm tiền đề tổng khởi nghĩa.
D. chưa có đủ điều kiện tổng khởi nghĩa.
Câu 4: Một trong ba phương châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam những năm 1950-1953 là
A. “đại chúng hóa”.
B. “dân tộc hóa”.
C. “phục vụ dân sinh”.
D. “phục vụ nhân dân”.
Câu 5: Lực lượng xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897-1914) là
A. tư sản, công nhân, tư sản dân tộc.
B. tư sản dân tộc, tư sản, nông nhân.
C. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
D. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ giữa cách mạng miền Bắc và cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?
A. ruột thịt, thúc đẩy và gắn bó với nhau.
B. hợp tác, giúp đỡ, tác động.
C. giúp đỡ, gắn bó, tác động.
D. mật thiết, gắn bó và tác động lẫn nhau.
Câu 7: Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam là
A. quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày kí hiệp định.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hòa hoãn của các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
Câu 8. Trong giai đoạn 1950 – 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì
A. “thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
B. “phi thực dân hóa” trên phạm vi thế giới.
C. “khủng hoảng” của chủ nghĩa thực dân.
D. “thức tỉnh” của các dân tộc thuộc địa.
Câu 9: Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. dân chủ.
B. tự trị.
C. tự do.
D. độc lập.
Câu 10: Phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX và phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về
A. kết quả.
B. khuynh hướng.
C. hình thức.
D. đối tượng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | B | D | C | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | B | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | D | A | A | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | A | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | D | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | A | A | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | A | B | B | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | B | A | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tình hình kinh tế của Liên bang Nga trong những năm 1990 – 1995 là
A. phục hồi nhanh chóng.
B. bắt đầu có những biểu hiện phục hồi.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn âm.
D. khủng hoảng và phát triển đan xen.
Câu 2. Để khắc phục khó khăn đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp phát triển lên một bước mới, tháng 6 – 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã
A. quyết định mở chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
B. đặt quan hệ ngoại giao và nhận sự giúp đữ của Liên Xô.
C. đàm phán với chính phủ Pháp để kết thúc chiến tranh.
D. nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.
Câu 3. Bản Hiến chương là văn kiện quan trọng nhất của tr chức Liên hợp quốc vì đã
A. quy định tổ chức, bộ máy của Liên hợp quốc.
B. nêu rõ mục đích hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
C. tạo cơ sở pháp lí để các nước tham gia tổ chức Liên hợp quốc.
D. đề ra nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 4. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936) xác định phương pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 – 1939 la
A. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
D. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
Câu 5. Quyết định nào của Hội nghị Pốt xđam (1945) đã tạo ra những khó khăn cho cách mạng Đông Dương sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
B. Liên Xô không được đưa quân đội vào giúp các nước Đông Dương.
C. Quân đội Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.
D. Qua đội Anh và Trung Hoa Dân quốc sẽ và Đong Dương giải giáp quân đội Nhật
Câu 6. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Bắc Việt Nam trong những năm 1965 – 1968 là
A. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương.
B. đảm bảo giao thông vận tải thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
C. hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam chống Mĩ.
D. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
Câu 7. Các quốc gia có nguyên thủ tham dự Hội nghị Ianta (2/1945) là
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
Câu 8. Điểm khác của chiến lược “chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “chiến tranh đặc biệt” cuaMĩ ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân vễn chinh Mĩ, quân đồng mi của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới, nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
D. Nhằm thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
Câu 9. Hai nhiệm vụ chiến lược mà Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra nhằm giữa vững thành quả Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới.
B. thực hiện phươn châm giáo dục mới và xóa bỏ tàn dư của chế độ cũ.
C. thành lập Chính phủ chính phủ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. quyết tâm kháng chiến chống thực tdaan Pháp xâm lược và trừng bị bọn nội phản.
Câu 10. Sự kiện chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng về khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam là
A. vụ mưu sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội (1929).
B. sư ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929).
C. thất bại của khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | A | B | C | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | A | A | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | A | C | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | B | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | C | D | C | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | B | B | D | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trong quá trình xâm lược Việt Nam, ngày 20-11-1873, quân Pháp nổ súng tấn công
A. Hà Nội B. Gia Định
C. Huế D. Đà Nẵng
Câu 2: Mục đích của phong trào Duy Tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng là gì?
A. Cải cách, duy tân, khôi phục độc lập dân tộc và phát triển đất nước.
B. Cải cách, duy tân, đánh đổ phong kiến, thành lập nền quân chủ lập hiến.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, thành lập nền cộng hòa.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, thành lập nền quân chủ lập hiến.
Câu 3: Một trong những mặt hạn chế của xu hướng toàn cầu hóa là
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ở nhiều nơi trên thế giới.
B. làm cho mọi hoạt động và đời sống của con người kém an toàn.
C. sự gia tăng của tai nạn lao động và tai nạn giao thông.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu dân cư ở các nước.
Câu 4: Sau ngày 16-5-1955, tình hình miền Bắc Việt Nam như thế nào?
A. Pháp đang đóng quân Hà Nội.
B. Mĩ hoàn toàn chiếm đóng miền Bắc.
C. Pháp đang đóng quân Hải Phòng.
D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
Câu 5: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu gì về khoa học- kĩ thuật?
A. Phóng hành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phối hợp với Mĩ xây dựng trạm vũ trụ Hòa Bình.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 6: Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản bước vào giai đoạn
A. phục hồi và phát triển.
B. khủng hoảng trầm trọng.
C. phát triển “thần kì”.
D. phát triển xen kẽ với suy thoái.
Câu 7: Năm 1923, một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào ở dưới đây?
A. Đoàn Thanh niên.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Đảng Lập hiến.
Câu 8: Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù là
A. phát xít Nhật và chế độ phong kiến.
B. thực dân Pháp.
C. đế quốc phát xít Pháp-Nhật.
D. phát xít Nhật.
Câu 9: Nhằm giải quyết khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã phát động phong trào
A. “Tuần lễ vàng”, lập “Hũ gạo cứu đói”.
B. tăng gia sản xuất, tổ chức “ngày đồng tâm”
C. tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
D. “Tuần lễ vàng”, xây dựng “Quỹ độc lập”.
Câu 10: Hình thức quyền được thiết lập sau thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì?
A. Xô viết công nông binh.
B. Dân chủ cộng hòa.
C. Dân chủ nhân dân.
D. Xã hội chủ nghĩa.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | B | D | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | D | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | C | B | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | A | C | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | B | C | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | C | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | A | A | D | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | B | B | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: “Quân lệnh số 1” được ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Quân đội Nhật Bản xâm lược Đông Dương.
B. Phát xít Nhật sắp đầu hàng Đồng minh.
C. Phát xít Nhật đảo chính thực dân Pháp.
D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp phát xít Nhật.
Câu 2: Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chi phí cho quốc phòng rất thấp.
B. vai trò quản lí và điều tiết hợp lí, có hiệu quả của nhà nước.
C. lãnh thổ các nước rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. các nước đều lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 3: Chính cương vắn tắt của Đảng, sách lược vắn tắt của Đảng… do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thong qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 được coi là
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Lời kêu gọi quần chúng nhân dịp Đảng ra đời.
D. Tuyên ngôn thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 4: Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là
A. thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
C. đánh điểm, diệt viện
B. đánh nhanh, thắng nhanh
D. đánh chắc, tiến chắc
Câu 5: Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam?
A. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. Du nhập phương thức tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
C. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.
D. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
Câu 6: Giải pháp “hòa để tiến” được Ban thường vụ Trung ương Đảng đưa ra trong hoàn cảnh nào?
A. Cuộc đàm phán giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp ở Phôngtennơblô thất bại.
B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc bản Hiệp ước Hoa-Pháp (28-2-1946).
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta phải giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.
D. Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn, Chợ Lớn và các tỉnh Nam Bộ vào tháng 9-1945.
Câu 7: Năm 1944, Mặt trận Việt Minh vận động thành lập Hội Văn hóa cứu quốc Việt Nam nhằm mục đích gì?
A. Thu hút tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam đi theo cách mạng.
B. Tập hợp các văn nghệ sĩ tham gia cách mạng.
C. Lôi kéo giai cấp tư sản về phía cách mạng.
D. Đoàn kết với các nhân sĩ, trí thức, địa chủ yêu nước.
Câu 8: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954-1975 là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 9: Năm 1989, Mĩ và Liên Xô đã cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do
A. hai siêu cường Xô - Mĩ gặp phải nhiều khó khăn và thách thức to lớn do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
B. hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa đã đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự.
C. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài, đe dọa hòa bình thế giới và bị nhân loại tiến bộ lên án rất mạnh mẽ.
D. cả Mĩ và Liên Xô đều lâm vo tình trạng kiệt quệ, không đủ tiềm lực tài chính để tiếp tục chạy đua vũ trang.
Câu 10: Mĩ phải rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam ngay sau khi
A. kí Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” sụp đổ hoàn toàn vào năm 1965.
C. thất bại nặng nề từ Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. gánh chịu tổn thất nặng nề trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | A | D | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | B | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | B | B | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | A | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | C | B | B | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | C | A | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | A | A | D | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | A | D | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Mĩ tiến hành chiển tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ hai để hỗ trợ cho chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Chiến tranh đơn phương.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 2. Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế của tư bản Pháp ờ Đông Dương
A. phát triển chậm lại.
B. phát triến mạnh mẽ.
C. có buởc phải triển mởi.
D. vẫn trong tình trạng nghèo nàn lạc hậu.
Câu 3. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quổc ban bổ Quân lệnh sổ 1, chinh thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước trong hoàn cảnh nào?
A. Quân đồng minh kéo vào nước ta.
B. Nhật sắp đầu hàng quân Đồng minh.
C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 4. Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam từ quốc gia phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến?
A. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884).
B. Triều đình Huể kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (5/6/1862).
D. Pháp đảnh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bác kì lẩn thứ hai (1882-1883).
Câu 5. Từ giữa những năm 70 cùa thể kỷ XX, cách mạng công nghệ đã trở thành cốt lõi của cuộc
A. cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. cách mạng công nghiệp,
C. cảch mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất.
D. cách mạng thòng tin.
Câu 6. Pháp quyết định tấn công Đà Nẵng năm 1858 bằng kế hoạch
A. vừa đánh vừa đàm.
B. đánh lâu dài.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đảnh nhanh tháng nhanh.
Câu 7. Phong trào tiêu biểu cho xu hướng cải cách cùa Phan Châu Trinh vào đầu thế kỉ XX là
A. phong trào Đông du.
B. phong trào Duy tân ở Trung Ki.
C. Đông Kinh nghĩa thục.
D. phong trào chống thuế ở Trung Kì.
Câu 8. Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933), tổng thống Mỹ Rudơven đã thực hiện một sô hệ thống các chính sách, biện pháp của nhà nước được gọi chung là
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Chính sách mới.
C. Sức mạnh đồng đô la.
D. Học thuyết Mơnrô.
Câu 9. Biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói trong năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. tăng gia sản xuất.
B. chia ruộng đất cho nông dân.
C. tổ chức quyên góp trong nhân dân.
D. điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
Câu 10. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Mĩ
D. Liên Xô
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | C | B | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | B | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | B | B | D | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | A | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | D | B | D | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | A | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | A | C | B | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | C | C | C | C |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hoàng Hóa. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !