TRƯỜNG THPT VÕ VĂN NGÂN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm
A. tăng tần số dòng điện
B. tăng điện năng tiêu thụ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện
D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220√2cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị
A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2,3 eV
Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
A. Tia γ và β B. Tia α và β C. Tia γ và tia X D. Tia γ và α
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n = 4/3là:
A. 459 nm B. 500 nm C. 450 nm D. 760 nm
Câu 7: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là:
A. Năng lượng liên kết. B. Số proton.
C. Số nuclon. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. nửa bước sóng
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
ĐÁP ÁN
1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. C | 6. C | 7. B | 8. D | 9. D | 10. C |
-(Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phân tử môi trường thì đao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 2: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
A. 0,5 m Β. 50 m C. 2 m D. 150 m
Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,300 µm B. 0,295 µm C. 0,375 µm D. 0,250 µm
Câu 4: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hoá
Câu 5: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:
Α. tia hồng ngoại B. tia X C. tia α D. tia γ.
Câu 6: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là:
A. 6 B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 7: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây?
A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Tần số B. Chu kỳ C. Điện áp D. Công suất
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. quang - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
ĐÁP ÁN
1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C | 6. A | 7. C | 8. A | 9. C | 10. B |
-(Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng B. cộng hưởng điện
C. nhiễu xạ sóng D. sóng dùng
Câu 2: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng:
A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong D. Hiện tượng quang phát quang
Câu 7: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2.200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2. B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.
C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2. D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.
Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải D. Giảm tiết diện dây
Câu 10: Chọn nhận định đúng:
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
ĐÁP ÁN
1. B | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B | 6. A | 7. B | 8. A | 9. C | 10. D |
-(Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đại lượng nào sau dây không phải là đặc trưng vật lý của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Mức cường độ âm
Câu 2: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần diện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 3: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng B. có tính chất hạt C. là sóng dọc D. luôn truyền thẳng
Câu 4: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc B. bị thay đổi tần số
C. bị đổi màu D. không bị lệch phương truyền
Câu 5: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
A. Điện phát quang B. Hóa phát quang
C. Quang phát quang D. Catôt phát quang
Câu 6: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào:
A. Năng lượng liên kết B. Độ hụt khối
C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối D. Khối lượng hạt nhân.
Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng B. Chất rắn
C. Chất khí ở áp suất lớn D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 8: Chọn câu sai:
A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên
C. Tia tử ngoại được đùng để chữa bệnh còi xương
D. Tia hồng ngoại là bức xạ có λ > 0,76 μm và có màu hồng
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 30 m/s B. 3 m/s C. 60 m/s D. 6 m/s
ĐÁP ÁN
1. B | 2. B | 3. A | 4. A | 5. A | 6. C | 7. D | 8. D | 9. B | 10. D |
-(Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2.
C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB),
D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm.
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1, chu kì Bán lã của rubidi là:
A. 150 phút B. 90 phút C. 15 phút D. 900 phút
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng D. Khúc xạ
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 0,9 m B. 2,5 m C. 1,6 m D. 1,2 m
Câu 7: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa khe Y-âng
Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2√2cos100πt (A). Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1A là bao nhiêu?
A. 25 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 50 lần
Câu 10: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại B. tia X C. sóng vô tuyến D. tia hồng ngoại
ĐÁP ÁN
1. D | 2. C | 3. C | 4. C | 5. B | 6. A | 7. D | 8. D | 9. C | 10. D |
-(Để xem tiếp nội dung và đáp án của Đề thi số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 Trường THPT Võ Văn Ngân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !