Bộ 5 đề thi thử THTP QG năm 2021 Trường THPT Phan Văn Trị có đáp án

TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: VẬT LÝ

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

 

 1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là

A. phôtôn.                    

B. nơtrôn.                    

C. êlectron.                           

D. prôtôn.

Câu 2: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.

B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng.

C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. 

D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.

Câu 3: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là

A. dây treo có khối lượng đáng kể                     

B. trọng lực tác dụng lên vật                     

C. lực cản của môi trường                                

D. lực căng của dây treo

Câu 4:  Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.                       

B. hiện tượng quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.                    

D. hiện tượng quang phát quang.

Câu 5: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên mặt đất là

A. Quang phổ liên tục   

B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất                                  

C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt Trời                                 

D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt Trời

Câu 6: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. làm ion hóa không khí.                                 

B. làm phát quang một số chất.

C. tác dụng nhiệt.                                             

D. tác dụng sinh học.

Câu 7:  Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là

A. 2.                             B. 16.                           C. 8.                    D. 4.

Câu 8: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu vàng.               

B. màu đỏ.                   

C. màu lam.                                 

D. màu cam.

Câu 9: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để

A. chạy trực tiếp qua bình điện phân                           

B. thắp sáng                                

C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện        

D. chạy động cơ không đồng bộ

Câu 10: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi

A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên                                   

B. chiều dài hình trụ tăng lên                             

C. cường độ dòng điện giảm đi                         

D. đường kính hình trụ giảm đi

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Phôtôn không có

A. năng lượng.                        

B. động lượng.

C. khối lượng tĩnh.                   

D. tính chất sóng.

Câu 2. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là

A. 75,0m.                       B. 7,5m.                    C. 3,0m.                     D. 30,5m.

Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Điện áp                                                        

B. Suất điện động.

C. Cường độ dòng điện

D. Công suất.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm.

A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2

B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4    

C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2    

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4

Câu 5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc                                         

B. li độ và tốc độ

C. biên độ và cơ năng.                                    

D. biên độ và tốc độ

Câu 6. Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng:

A. 16Hz đến 20KHz                                          

B. 16Hz đến 20MHz                             

C. 16Hz đến 200KHz                                        

D. 16Hz đến 2KHz

Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng

A. phản xạ ánh sáng.                                        

B. khúc xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.                                         

D.giao thoa ánh sáng.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.

B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.

C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.

D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.

Câu 9: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại

A. Tác dụng lên kính ảnh                                    

B. Tác dụng nhiệt   

C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh                

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.                                 

B. số nuclôn.

C. động lượng.                                                 

D. số nơtron.

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-B

4-D

5-C

6-B

7-D

8-A

9-D

10-C

 
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều   

A. từ trái sang phải.                                         

C. từ trong ra ngoài.          

B. từ trên xuống dưới.                                     

D. từ ngoài vào trong.

Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là

A.  khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

B.  thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

C.  khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.

D.  khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.

B. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.

C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.

D. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.

Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3 cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc là

A. 1 cm.                            B. 2 cm.                    C. 3 cm.                           D. 5 cm.

Câu 5: Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?

A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.

B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.

C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.

D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.

Câu 6: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?

A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.

C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.

D. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.

Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. 0,25λ.                   B. 2λ.                       C. 0,5λ.                     D. λ.

Câu 8: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi

A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.

B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.

C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.

D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 9: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 80 dB.                  B. 70 dB.                  C. 50 dB.                        D. 60 dB.

Câu 10: Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có vận tốc lớn vô hạn.                             

B. Có truyền trong chân không                           .

C. Có thể truyền trong môi trường vật chất.  

D. Có mang theo năng lượng.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chu kì sóng là

A. chu kỳ của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.

B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng

C. tốc độ truyền năng lượng trong 1s.

D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.

Câu 2: Chọn phát biểu sai. Tia X

  A. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn.

  B. có bản chất là sóng điện từ.

  C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường.

  D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 3: Khi điện phân dung dịch CuSO4, để hiện tượng dương cực tan xảy ra thì anốt phải làm bằng

   A. Cu.                            B. Ag.                                C. Fe.                                    D. Al.

Câu 4:Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

   A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.                                   

   B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

   C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

   D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

Câu 5: Từ thông đi qua vòng dây S đặt trong từ trường B không phụ thuộc vào

   A. hình dạng vòng dây.

   B. diện tích của vòng dây.

   C. góc hợp bởi giữa vecto pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và vectơ cảm ứng từ.

   D. độ lớn cảm ứng từ của từ trường.

Câu 6: Trên vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là

   A. f = 2,5cm.                  B. f = 10cm.                      C. f = 2,5m.                                 D. f = 10cm.

Câu 7:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = - 6cos(4 t)cm, biên độ dao động của vật là

   A. 6cm.                          B. -6cm.                            C. 6 cm.                                         D. 6m.

Câu 8: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi

A. prôtôn, nơtron.                                             

B. nơtron và êlectron.

C. prôtôn, nơtron và êlectron.                           

D. prôtôn và êlectron.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí biên ở phía dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = Acosωt.                                                       

B. x = Acos(ωt + p/4 ).  

C. x = Acos(ωt - p/2).                                             

D. x = Acos(ωt + p/2).

Câu 10: Dao động tắt dần là dao động có         

A. cơ năng giảm dần do ma sát.                             

B. chu kỳ giảm dần theo thời gian.

C. tần số tăng dần theo thời gian.                           

D. biện độ không đổi.

TẤT CẢ CÁC CÂU ĐỀU CÓ ĐÁP ÁN A

 {-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất là     

A. tia α.              

B. Tia ß.                           

C. Tia ϒ.      

D. tia X.

Câu 2. Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí có li độ góc α nhỏ thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A. -mga.                           

B. mgl.                   

C. mga.                 

D.ml/g.

Câu 3. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Bước sóng bằng

A. 100cm.                   

B. 150cm.                  

C. 200cm.                        

D. 50cm.                    

Câu 4. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. tần số âm.         

B. cường độ âm.              

C. mức cường độ âm.            

D. đồ thị dao động âm.

Câu 5. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng      

A. hút nhau một lực 0,5N.                            

B. hút nhau một lực 5N. 

C. đẩy nhau một lực 5N.                     

D. đẩy nhau một lực 0,5N

Câu 6. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để

A. tăng I, giảm U.   

B. tăng I , tăng U.   

C. giảm I, tăng U.   

D. giảm I, giảm U.

Câu 7. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch thu sóng điện từ.           

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.                     

D. Mạch khuếch đại.

Câu 8. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A. phụ thuộc vào nhiệt độ.                     

B. phụ thuộc vào áp suất.

C. phụ thuộc vào cách kích thích.          

D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.

Câu 9. Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại?

A. Mặt Trời.           

B. Hồ quang điện.   

C. Đèn thủy ngân.  

D. Cục than hồng.

Câu 10. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. tím.                         

B. vàng.                     

C. đỏ.                              

D. lục.

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.C

5.B

6.C

7.B

8.D

9.D

10.A

 

 {-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Văn Trị. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?