Bộ 5 đề thi thử THTP QG năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hiền có đáp án

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT  QG

NĂM HỌC 2020-2021

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

MÔN: VẬT LÝ

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào

A. biên độ sóng.             

B. năng lượng sóng.      

C. tần số sóng.               

D. bản chất môi trường.

Câu 2: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.                                  

  B. độ lệch giữa tần số ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng của hệ.

  C. độ lớn lực cản tác dụng lên vật.

  D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 3: Pin quang điện hoạt động dựa và hiện tượng

A. quang điện trong.     

B. quang điện ngoài.    

C. giao thoa ánh sáng.                         

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.   

B. tán sắc ánh sáng.    

C. khúc xạ ánh sáng.                               

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 5: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng  

  A.E1.                             B.E2.                            C.E1-E2.                                    D.E1+E2.

Câu 6: Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng

A. tự cảm.                   

B. cưỡng bức.             

C. cộng hưởng điện.                                

D. cảm ứng điện từ.

Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần.   

B. số nuclôn.         

C. động lượng.                              

D. số nơtron.

Câu 8: Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là

A. sóng cực ngắn.        

B. sóng dài.                 

C. sóng ngắn.                               

D. sóng trung.

Câu 9: Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là

  A. 3,9375 mm.              B. 4,5 mm.                    C. 7,875 mm.                            D. 3 mm.

Câu 10: Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc α là

  A. F=BIlcosα                 B. F=BIl                        C. F=BIltanα                          D. F=Bilsin α

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D 2A 3A 4B 5C 6D 7D 8A 9B 10D

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng

  A. số nơtron.                 B. số proton.                 C. số nuclôn.                              D. khối lượng.

Câu 2: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?

  A. Vận tốc.                    B. Li độ.                        C. Cơ năng.                                D. Gia tốc.

Câu 3: Hai âm cùng trầm như nhau là hai âm có cùng

  A. cường độ âm.           B. tần số.                      C. biên độ.                                    D. mức cường độ âm.

Câu 4: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

A. chu kì sóng.             

B. bước sóng.              

C. tốc độ truyền sóng.                               

D. độ lệch pha.

Câu 5: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm là

  A. 5000 J.                     B. 0,5 J.                        C. 1 J.                                     D. 10000 J.

Câu 6: Cường độ điện trường do điện tích điểm C ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là

  A. 1 V/m.                      B. 10000 V/m.               C. 3 V/m.                                 D. 300 V/m.

Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

  A. Mạch khuếch đại.      B. Loa.                         C. Micrô.                               D. Anten phát.

Câu 8: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào trong bốn ánh sáng đơn sắc: tím, đỏ, vàng, lục?

  A. Tím.                         B. Đỏ.                           C. Vàng.                                D. Lục.

Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Tia X là dòng hạt mang điện âm.                   B. Tia X có bản chất là sóng điện từ.

  C. Tia X không có khả năng đâm xuyên.            D. Tia X không truyền được trong chân không.

Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon, các ánh sáng có cùng tần số thì photon của ánh sáng đó có năng lượng

  A. bằng nhau.                                                    B. khác nhau.

  C. có thể bằng nhau hoặc khác nhau.                 D. phụ thuộc vào tốc độ của photon.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1B 2C 3B 4B 5B 6B 7B 8A 9B 10A

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:

A. v = λf .                          B. v =f/λ.                            C. v = λ/f.                     D. v = 2πfλ.

Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. Tăng cường độ chùm sáng.                         

B. Giao thoa ánh sáng.

C. Tán sắn ánh sáng.                                      

D. Nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 4: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2k λ với k = 0, ± 1, ± 2, …                                  B. (2k +1) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …

C. k λ với k = 0, ± 1, ± 2, …                                    D. (k + 0,5) l với k = 0, ± 1, ± 2, …

Câu 5: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u=U√2cosωt (U và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

A.ω√2.                              B.U.                                  C.ω.                        D.U √2.

Câu 6: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau

A. π/2.                                         B. 2π/3.                             C. π.                            D. 4π/3.

Câu 7: Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền tải, P là công suất truyền tải, R là điện trở dây đường dây, U là điện áp truyền tải. Hãy xác định công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện?

A. ∆P = RI2.                      

B. ∆P = P2R/U2cos2φ.                 

C. ∆P = UIcosφ.     

D. ∆P = UIcos2φ.

Câu 8: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.

Câu 9: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.

B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.

C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.

D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.

Câu 10: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nđ < nv < nt.                    B. nv > nđ > nt.                    C. nđ > nt > nv.      D. nt > nđ > nv.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-A

2-C

3-B

4-C

5-B

6-B

7-B

8-B

9-D

10-A

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi chùm hạt

  A. electron.                   B. notron.                     C. photon.                             D. proton.

Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm. Biên độ của dao động là

  A. 10 cm.                      B. 3 cm.                        C. 6 cm.                                   D. 5 cm.

Câu 3: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là

  A. lăng kính.                 B. ống chuẩn trực.        C. phim ảnh.                                  D. buồng tối.

Câu 4: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

  A. tốc độ của phần tử vật chất.                          B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

  C. tốc độ lan truyền dao động.                           D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 5: Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

  A. anten phát.               B. mạch khuếch đại.     C. mạch biến điệu.                                 D. micro.

Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài  đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là

  1. l.                              B.2/l.                            C.l/2.      D.1,5l.

Câu 7: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

  A. âm nghe được.         B. siêu âm.                   C. tạp âm.                                   D. hạ âm.

Câu 8: Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ \(i = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\),A>0. Đại lượng  được gọi là

A. cường độ dòng điện hiệu dụng.                    

B. cường độ dòng điện cực đại.

C. tần số của dòng điện.                                                                     

D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 9: Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?

  A. Tia α.                       B. Tia ß+.                     C. Tia ß-.     D. Tia ϒ.

Câu 10: Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với

A. dòng điện xoay chiều.                                                                   

B. điện áp xoay chiều.

C. điện áp không đổi.                                        

D. dòng điện tạo bởi đinamo.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-C

2-C

3-A

4-C

5-C

6-B

7-D

8-B

9-D

10-C

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi ε, so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ

  A. tăng lên ε lần.           B. tăng lên ε2 lần.          C. giảm đi ε lần.    D. tăng lên 3ε lần.

Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì lực hồi phục có giá trị là

  A.F=kx2/2.                    B.F=ma.                       C.F=kx. D.F=mv2/2.

Câu 3: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). Động năng của chất điểm có biểu thức là

\(\begin{array}{l}
A.\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\\
B.\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\\
C.\frac{1}{2}m{\omega ^2}A{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\\
D.\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)
\end{array}\)

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

  A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

  B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.

  C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

  D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.

Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng

  A. số khối.                    B. số prôtôn.                 C. số nơtrôn.                              D. khối lượng nghỉ.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi ω=300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm L=0,5H. Cảm kháng của cuộn cảm là

  A. 100 Ω.                      B. 200 Ω.                      C. 300 Ω. D. 150 Ω.

Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?

A. Quang điện ngoài.    

B. Lân quang.              

C. Quang điện trong.                               

D. Huỳnh quang.

Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là

  A.n1.                             B.n2.                             C.n3.         D.n4.

Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng λ. O là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM là

  A.λ.

  B.λ/6.

  C.λ/12.                         

  D.λ/4.

Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ

  A. tăng.                         B. không đổi.                C. giảm.                                D. tăng rồi lại giảm.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

01. C

02. B

03. B

04. C

05. B

06. D

07. C

08. B

09. C

10. A

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?