TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
\(\begin{array}{l}
A.2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \\
B.\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \\
C.2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \\
D.\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}
\end{array}\)
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì t và tần số f của một sóng là
\(\begin{array}{l}
A.\lambda = \frac{v}{T} = vf\\
B.v = \frac{1}{f} = \frac{T}{\lambda }\\
C.\lambda = \frac{T}{v} = \frac{f}{v}\\
D.f = \frac{1}{T} = \frac{v}{\lambda }
\end{array}\)
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng , khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
ĐÁP ÁN | |||||||||
01. C | 02. D | 03. B | 04. D | 05. C | 06. D | 07. B | 08. A | 09. C | 10. A |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai?
A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ.
D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
Câu 3. Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm.
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
Câu 4. Trong mạch dao động LV lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 5. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp bằng hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ là tia sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 6. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện trong.
C. nhiệt điện.
D. quang – phát quang.
Câu 7. Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Anten thu.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 8. Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F.\) Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
\(\begin{array}{l}
A.i = 5\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)A.\\
B.i = 5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)A.\\
C.i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)A.\\
D.i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)A.
\end{array}\)
Câu 9. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 80V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có cảm kháng bằng hai lần dung kháng. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 20V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5. B. 0,968. C. 0,707. D. 0,625.
Câu 10. Số chỉ của ampe kết khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào?
A. Cường độ dòng điện tức thời.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. Cường độ dòng điện trung bình.
D. Cường độ dòng điện cực đại.
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-C | 4-D | 5-B | 6-B | 7-C | 8-B | 9-B | 10-B |
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tại sao để có thể xảy ra phản ứng nhiệt hạch cần phải có nhiệt độ cao hàng chục triệu độ?
A. Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc với nhau.
B. Để các hạt nhân có động năng đủ lớn, thắng được lực đẩy Cu-lông giữa các hạt nhân.
C. Để phá vỡ hạt nhân của nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp thành hạt nhân mới.
D. Để kích thích phản ứng hóa học xảy ra giữa các nguyên tử và phân tử.
Câu 2. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 3. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Loại sóng điện từ nào dưới đây không được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và truyền hình mặt đất?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 5. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển:
A. xuống phía dưới. B. ngang về bên trái.
C. ngang về bên phải. D. lên phía trên.
Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ do hai nguyên tố hóa học khác nhau phát ra sẽ có sự khác nhau về:
A. số vạch phổ trong vùng nhìn thấy.
B. độ rộng của các vạch quang phổ.
C. cường độ của hai vạch sáng nhất.
D. vị trí các vạch phổ.
Câu 7. Khi đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng.
B. không đổi và bước sóng tăng.
C. không đổi và bước sóng giảm.
D. tăng và bước sóng giảm.
Câu 8. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.
Câu 10. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:
A. chặn các tia rơnghen thoát ra ngoài.
B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.
C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.
D. ngăn không cho các electron thoát ra ngoài.
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-B | 4-D | 5-D | 6-D | 7-C | 8-A | 9-C | 10-A |
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong máy tăng áp, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 2.
D. lớn hơn 1.
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phần tử thuộc vân giao thoa cực đại thì hai sóng tới tại đó
A. cùng pha.
B. vuông pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 3: Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là
A. bước sóng. B. tốc độ. C. tần số. D. biên độ.
Câu 4: Trong dao động tắt dần theo thời gian
A. biên độ của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật giảm dần.
D. tốc độ của vật giảm dần.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1. B. 0. C.1/2 D. 1/ √2
Câu 6: Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với cường độ dòng điện.
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện π/2
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện π/2
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 7: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. độ to. B. độ cao. C. âm sắc D. tần số.
Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. cộng hưởng.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. duy trì.
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và tốc độ 80m / s. Số bụng sóng trên dây là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 10: Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được
A. một dao động toàn phần.
B. ba dao động toàn phần.
C. hai dao động toàn phần.
D. bốn dao động toàn phần.
ĐÁP ÁN
1.A | 2.A | 3.C | 4.A | 5.A | 6.B | 7.D | 8.D | 9.C | 10.A |
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó phải
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn
Câu 2. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bản chất là sóng điện từ
B. khả năng ion hoá mạnh không khí
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 3. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
Câu 4. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện
Câu 5. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điếm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích đó
B. độ lớn điện tích thử
C. hằng số điện môi của môi trường
D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
Câu 6. Các lực bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
B. làm cho hai cực của nguồn tích điện trái dấu
C. làm các điện tích âm chuyển động về phía cực âm
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
Câu 7. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào một bản kim loại thì thấy có hiện tượng quang điện. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi
A. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất
C. năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất
D. năng lượng mà electron thu được lớn nhất
Câu 8. Dùng ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để tăng dòng điện bão hòa người ta
A. giảm tần số ánh sáng chiếu tới
B. tăng tần số ánh sáng chiếu tới
C. tăng cường độ ánh sánh chiếu tới
D. tăng bước sóng ánh sáng chiếu tới
Câu 9. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron
C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng
D. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải toả ra một năng lượng nào đó
Câu 10. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đường thẳng dốc xuống
B. đường thẳng dốc lên
C. đường elip
D. đường hình sin
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-D | 4-D | 5-B | 6-A | 7-C | 8-C | 9-A | 10-A |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !