Bộ 5 đề thi thử THTP QG năm 2021 môn Địa Lí 12 trường THPT Trần Phú có đáp án

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

 

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?

A. Kỳ Cùng.                 B. Bằng Giang.                C. Nậm Mu.                                          D.Lục Nam.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Đà Nẵng.                 B. Hạ Long.                     C. Thủ Dầu Một.                                          D. Hà Nội.

Câu 3: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?

A. Vùng đặc quyền về kinh tế.                             B. Thềm lục địa.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.                                  D. Lãnh hải.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?

A. Quảng Ngãi.            B. Bến Tre.                      C. Thanh Hóa.                                          D. Sơn La.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Tân An.                    B. Đà Nẵng.                     C. Biên Hòa.                                          D. Mỹ Tho.

Câu 6: Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng

A.đặc dụng.                  B. ven biển.                     C. phòng hộ.                                          D. sản xuất.

Câu 7: Khu vực nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?

A. Đông Bắc.                B. Tây Nguyên.               C. Nam Bộ.                                          D.Tây Bắc.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao nhất?

A. Đồng Nai.                B. Quảng Ninh.               C. Bình Dương.                                          D. Lạng Sơn.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. Chu Lai.                   B. Phù Cát.                      C. Liên Khương.                                          D. Cam Ranh.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A. Đắk Lắk.                  B. Kon Tum.                    C. Pleiku.                                          D. Lâm Viên.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

D

B

B

A

D

A

C

C

 
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 2:

Câu 1. ASEAN   có bao nhiêu thành viên?

A 11                 B.7                     C. 9                  D.10

Câu2 Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

  A. Địa hình phân hóa đa dạng.                           B. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.

  C. Tài nguyên thiên  nhiên phong phú.               D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích

Câu 3 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ

A. địa hình.              B. sông ngòi.                        C. gió mùa.                             D. biển.

Câu 4 Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản ?

A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.

D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 5 Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào không giáp biên giới Trung Quốc trên đất liền ?

A. Quảng Ninh                        B Cao Bắng.               C. Lai Châu.             D. Sơn La.

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam pu chia?

A. Quảng Nam                        B Kon Tum                C. Pleiku                  D Đắc Lắk

Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, dãy núi nào được coi là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc với miền Nam?

A. Tam Điệp                        B. Hoành Sơn    C Bạch Mã                  D. Sông Thu Bồn

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng có tần suất bão nhiều nhất đổ bộ vào nước ta

A tháng 8                               B. tháng 9                    C tháng 10               D tháng 12

Câu 9: Dựa vào Atlat trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) đạt đỉnh vào tháng mấy?

            A. I.                             B. VIII.                        C. VIIII.                   D. X.

Câu 10: Cho bảng số liệu về diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.

                                                                                                (đơn vị: nghìn ha)

Năm

2010

2013

Đồng bằng sông Hồng

1150,1

1129,9

Đồng bằng sông Cửu Long

3945,9

4340,3

 

                                                                                            (Nguồn: Niên gián thống kê năm 2016)

      Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010, 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  A. Hình tròn.          B. Dạng miền.              C. Đường biểu diễn.    D. Biểu đồ cột.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

C

B

D

B

C

B

D

D

 
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ 3

Câu 1: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Lãnh hải.

B. Nội thủy.

C. Tiếp giáp lãnh hải.

D. Thềm lục địa.

Câu 2: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

A. gây trồng rừng, có kế hoạch mở rộng diện tích rừng.

B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

Câu 3: Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh      

A. Huyện Mường Xén tỉnh Nghệ An.

B. Quảng Bình và Quảng Trị

C. Ninh Thuận và Bình Thuận.

D. Sơn La và Lai Châu.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?            

A. 11.                                     

B. 12.                                     

C. 13.

D. 10.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?  

A. Lưu vực sông Thu Bồn.

B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).                               

C. Lưu vực sông Đồng Nai.

D. Lưu vực sông Mê Công.

Câu 6: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa  lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào mùa thu-đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Đồng Hới, Đà Nẵng , Nha Trang.

B. SaPa, Lạng Sơn , Hà Nội.

C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là                                     

A. Kon Tum.           

B. Đắk Lắk.                                                             

C. Lâm Viên.          

D. Mơ Nông.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (2007) dưới 500 nghìn người?

A. Hạ Long.

B. Đà Nẵng.

C. Cần Thơ.

D. Biên Hòa.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất?

A. Đắc Nông.           B. Bình Thuận.              C. Lâm Đồng           D. Ninh Thuận.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng năm 2000-2007?

  1. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
  2. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm.
  3. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm.
  4. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.

ĐÁP ÁN

Câu 1.

Vùng nội thủy cũngđược xem như phần lãnh thổ trên đất liền (SGK Địa Lí 12 trang 15)

=> Đáp án B

Câu 2.

Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. (SGK Địa Lí 12 trang 59)

=> Đáp án D

Câu 3.

Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnhvùng ven biển cực Nam Trung Bộ

=> Đáp án C

Câu 4.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5

=> Đáp án D

Câu 5.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10

=> Đáp án C

Câu 6.

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu ở Atlat Địa  lí Việt Nam trang 9

=> Đáp án A

Câu 7.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14

=> Đáp án C

Câu 8.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15

=> Đáp án A

Câu 9.

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19

=> Đáp án C

Câu 10.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22

=> Đáp án A

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ 4

Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.                        B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                             D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 2: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á?

A. Giáp với nhiều biển và đại dương                              B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi

C. Có đường chí tuyến chạy qua                                     D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới

Câu 3: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta là:

A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp

B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới

C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

Câu 4: Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải                                                          

B. Nội thủy

C. Vùng đặc quyền về kinh tế                                                     

D. Lãnh hải

Câu 5: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23° 22' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai                                                                       B. Cao Bằng

C. Lạng Sơn                                                                     D. Hà Giang    

Câu 6: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?

A. Có nền nhiệt độ cao    

B. Lượng mưa trong năm lớn

C. Có bốn mùa rõ rệt                                                                  

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa

Câu 7: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:

A. Đồng bằng                                                                   B. Đồi núi thấp

C. Núi trung bình                                                             D. Núi cao

Câu 8: Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh                                                               B. Ngọc Linh

C. Lang Bian                                                                   D. Bà Đen

Câu 9: Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở

A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng                        B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp

C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng                          D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp

Câu 10: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng                                                B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                          D. Đông Nam Bộ

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

C

D

A

B

B

A

A

 
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
 

ĐỀ 5

Câu 1. Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí

A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.                   B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.

C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.                   D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.

Câu 2. Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là

A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.                               B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.

C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.                                       D. Lào, Thái Lan, Campuchia.

Câu 3. Hướng vòng cung là hướng chính của

A. vùng núi Đông Bắc.                                                        B. các hệ thống sông lớn.  

C. dãy Hoàng Liên Sơn.                                                      D. vùng núi Bắc Trường Sơn.

Câu 4. Về cấu trúc, vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm

A. có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông.

B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.

C. gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.

Câu 5. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, cần nâng độ che phủ rừng nước ta lên tỉ lệ

A. 30 – 35%.             B. 35 – 40%.                   C. 40 – 45%.               D. 45 – 50%.

Câu 6. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là

A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.                                  B. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc.

C. chậm dần từ Bắc vào Nam.                                             D. chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 7. Đặc điểm chung của dân số nước ta là

A. dân số đông, trẻ, tăng nhanh.                                      B. Dân số đông, già, tăng nhanh.

C. dân số đông, trẻ, tăng chậm.                                           D. Dân số đông, già, tăng chậm.

Câu 8. Dân số ở nước ta tăng nhanh gây nên sức ép đối với chất lượng cuộc sống là

A. bố trí cơ cấu kinh tế.                                                        B. vấn đề không gian cư trú.

C. tổng thu nhập nền kinh tế quốc dân.                                D. GDP bình quân theo đầu người.

Câu 9. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng , nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh 

A. lương thực.          B. thực phẩm.             C . cây công nghiệp.               D. cây hoa màu.

Câu 10. Nước ta có luợng mưa lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Địa hình hẹp ngang.                    B. Nhiều tỉnh giáp biển.

C. Địa hình cao.                               D. Các khối khí di chuyển qua biển.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

A

C

D

C

A

D

C

D

 
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THTP QG năm 2021 môn Địa Lí 12 trường THPT Trần Phú có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?