TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH (Đề thi có 04 trang) | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
ĐỀ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.
C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây?
A. IX. B. XI. C. X. D. XII.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ?
A. Hòn La. B. Chu Lai. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?
A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta?
A. cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Ngọc Linh.
C. vùng núi Bạch Mã. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | C |
2 | D |
3 | C |
4 | C |
5 | A |
6 | A |
7 | D |
8 | C |
9 | D |
10 | D |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2:
Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C. Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 6. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên.
Câu 7. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 9. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 10. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ.
ĐÁP ÁN
1 | C |
2 | B |
3 | D |
4 | A |
5 | B |
6 | A |
7 | C |
8 | B |
9 | C |
10 | C |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
Câu 1: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5 . Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào :
- Lao Bảo B. Lào Cai C. Mộc Bài D. Vĩnh Xương
Câu 2: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 3: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông bằng Sông Hồng hiện nay đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông nghiệp
Câu 4: Lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nằm gần Đông Nam Bộ nên có thị trường lớn.
B. nằm gần các ngư trường lớn, có nhiều vũng vịnh, cảng cá.
C. có nhiều cơ sở chế biến nông- lâm- thủy sản.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai như bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 5: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô trên 15.000 tỷ đồng và có khu vực III chiếm trên 50%GDP:
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hoà B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 6: 5 quốc gia đầu tiên kí vào tuyên bố thành lập ASEAN vào năm 1967 là:
A. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin.
C. Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
D. Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin, Bru-nây.
Câu 7: Đai ôn đới gió mùa trên núi, chỉ xuất hiện ở
A. khu vực phía Bắc dãy Bạch Mã.
B. vùng Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. vùng núi Tây Bắc.
D. vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 8: Trong các hoạt động lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ việc đẩy mạnh trồng rừng ven biển có ý nghĩa quan trọng nào dưới đây:
A. Hạn chế nạn cát bay, cát chảy lấn ruộng đồng, làng mạc.
B. Hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. Điều hoà nguồn nước.
D. Giữ nguồn gen các loài động vật, thực vật quý.
Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hoá được thể hiện rõ ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Các mô hình kinh tế vườn được phát triển rộng rãi.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được tăng cường.
C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn liền với công nghiệp chế biến.
D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm có sự phân hoá giữa các vùng.
Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, trong cơ cấu khác du lịch quốc tế đến nước ta phân theo khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ năm 2007, tỉ lệ lớn nhất thuộc về
A. Đông Nam Á. B. Trung Quốc.
C. Hoa Kì. D. Nhật Bản.
ĐÁP ÁN
1 | A |
2 | D |
3 | D |
4 | B |
5 | C |
6 | A |
7 | C |
8 | A |
9 | C |
10 | A |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất,vùng biển, vùng núi.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 2: Khu vực nào ở nước ta có nguy cơ xảy ra động đất mạnh nhất?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 3: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta?
A. Kinh. B. Ê đê. C. Mường. D. Tày.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?
A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Công. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Pha Luông. B. Tây Côn Lĩnh.
C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ.
Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau không phải là Vườn quốc gia?
A. Cù Lao Chàm B. Cúc Phương C. Bạch Mã D. Cát Tiên
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là
A. Cao su. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Điều.
ĐÁP ÁN
- Đáp án đúng là phương án A
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO
Câu 77: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ lượng phù sa sông lớn, các cửa sông lớn có thềm lục địa nông, vật chất dễ lắng đọng.
Câu 78: Các bộ phận hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 79: Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là Đồng bằng sông Cửu Long do đây là đồng bằng thấp, không có đê, thường xuyên chịu ảnh hưởng của triều cường, xâm nhập mặn và dễ mất phần lớn diện tích đất tự nhiên do nước biển dâng
Câu 80: Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.
D. vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuôc̣ khu vưc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 3. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại không mang lại kết quả nào dưới đây
A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới
B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II
C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài
D. tăng cường tỉ lệ lao động trí óc.
Câu 4. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động.
D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
Câu 5. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấuGDP.
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cảnước.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinhtế.
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốcgia.
Câu 6. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm | 2005 | 2013 |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 176,4 | 658,8 |
Công nghiệp - xây dựng | 348,5 | 1373,0 |
Dịch vụ | 389,1 | 1552,5 |
Tổng số | 914,0 | 3584,3 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng của nước ta năm 2013 là
A. 25% B. 19,3% C. 42,6% D. 38,3%
Câu 7. Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì?
A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trường.
C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.
Câu 8. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Sản xuất ô tô. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 9. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở
A. Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. duyên Hải Nam Trung Bộ.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | B | A | D | D | C | B | C | B |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THTP QG năm 2021 môn Địa Lí 12 trường THPT Tân Phước Khánh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !