TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIỆT HỒNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân 235U là:
- 92 B. 235 C. 143 D. 327
Câu 2: Trong phóng xạ \({{\beta }^{-}}\), trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô.
B. Lùi một ô.
C. tiến một ô.
D. Không thay đổi vị trí.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
Câu 4. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường có chiều tuân theo
A. Quy tắc nắm bàn tay phải
B. quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái
D. quy tắc nắm bàn tay trái.
Câu 5 Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 100 cm. Thấu kính này
- là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
- là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
- là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
- là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
Câu 6: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ?
A. 8 gợn sóng
B. 14 gợn sóng.
C. 15 gợn sóng
D. 17 gợn sóng.
Câu 7. Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50W, cuộn cảm thuần L = \(\frac{1}{2\pi }\)H, tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 200cos(100pt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 2cos(100pt - p/4) (A).
B. i = 2cos(100pt + p/4) (A).
C. i = 2\(\sqrt{2}\(cos(100pt + p/4) (A).
D. i = 2\(\sqrt{2}\(cos(100pt - p/4) (A).
Câu 8: : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Cho biết a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là \(\lambda =0,5\mu m\). Khoảng vân bằng
A. 0,25 mm B. 4 mm C. 40 mm. D. 2,5 mm
Câu 9. Một kim loại có công thoát electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại này các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 0,1875 µm; λ 2 = 0,1925 µm; λ 3 = 0,1685 µm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. λ 3.
B. λ 1; λ 3.
C. λ 2; λ 3.
D. λ 1; λ 2; λ 3.
Câu 10: điều nào sau đây là sai?
A. 1u = 1/12 khối lượng của đồng vị \({}_{6}^{12}\text{C}\).
B. 1u = 1,66055.10-31 kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c2
D. 1eV =1,6.10-19J
...
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 2. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức \(u=220\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,\left( V \right)\) (t tính bằng giây). Giá trị tức thời của hiêu điện thế tại thời điểm \(t=5\,ms\) là
A. \(-220V.\)
B. \(110\sqrt{2}V.\)
C. \(220V.\)
D. \(-110\sqrt{2}V.\)
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Nếu tại thời điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) đến M có độ lớn bằng
A. \(3,5\lambda .\)
B. \(3\lambda .\)
C. \(2,5\lambda .\)
D. \(2\lambda .\)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại
A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. Có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 5. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức
A. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{R}{I}.\)
B. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{R}{I}.\)
C. \(B=2\pi {{.10}^{7}}\frac{I}{R}.\)
D. \(B=2\pi {{.10}^{-7}}\frac{I}{R}.\)
Câu 6. Một kim loại có giới hạn quang điện là \(0,3\mu m.\) Biết \(h=6,{{625.10}^{-34}}Js;c={{3.10}^{8}}m/s.\)Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là
A. \(6,{{625.10}^{-19}}J.\)
B. \(6,{{625.10}^{-25}}J.\)
C. \(6,{{625.10}^{-49}}J.\)
D. \(5,{{9625.10}^{-32}}J.\)
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ \(T=0,5\pi \) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 3 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 8. Đặt một điện áp \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,(V)\) (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là \(100\sqrt{3}\,V\) và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là \(50\Omega .\) Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 150W. B. 100W. C. 120W. D. 200W.
Câu 9. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclon càng nhỏ.
B. Số nuclon càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m.\) Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-A | 4-A | 5-D | 6-A | 7-C | 8-B | 9-D | 10-A |
11-A | 12-D | 13-B | 14-B | 15-C | 16-C | 17-C | 18-C | 19-A | 20-A |
21-A | 22-C | 23-B | 24-C | 25-C | 26-A | 27-A | 28-B | 29-D | 30-D |
31-D | 32-A | 33-C | 34-C | 35-D | 36-C | 37-D | 38-D | 39-A | 40-C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1(TH): Trong chân không có một bức xạ tử ngoại bước sóng \(\lambda \) và một bức xạ hồng ngoại bước sóng \(4\lambda .\) Bước sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 100 nm. B. 300 nm. C. 150 nm. D. 500 nm.
Câu 2(TH): Cho phản ứng hạt nhân: \(_{5}^{10}B+X\to _{3}^{7}Li+_{2}^{4}He.\) Hạt X là
A.\(_{0}^{1}n\) B. \(_{1}^{1}p\) C. \(_{-1}^{0}e\) D. \(_{+1}^{0}e\)
Câu 3(TH): Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau r trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1µC B. 0,2µC C. 0,15µC D. 0,25µC
Câu 4(TH): Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
B. phát xạ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
D. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
Câu 5(TH): Dòng điện có cường độ \(i=3\sqrt{2}cos\left( 200t \right)A\) chạy qua cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. \(30\sqrt{2}V.\) B. 60 V. C. \(60\sqrt{2}V.\) D. 30 V.
Câu 6(NB): Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 7(TH): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto. Khi rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 8 B. 4 C. 16 D. 12
Câu 8(NB): Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là thiết bị sử dụng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 9(NB): Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là
A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần.
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 10(NB): Tác dụng của máy biến áp là
A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
...
ĐÁP ÁN
1.B | 2.A | 3.A | 4.D | 5.B | 6.C | 7.A | 8.B | 9.D | 10.C |
11.A | 12.D | 13.A | 14.A | 15.B | 16.B | 17.A | 18.D | 19.D | 20.A |
21.D | 22.A | 23.A | 24.B | 25.D | 26.C | 27.A | 28.C | 29.C | 30.D |
31.B | 32.C | 33.A | 34.A | 35.C | 36.C | 37.C | 38.C | 39.D | 40.C |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (NB). Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng. D. quang năng thành điện năng.
Câu 2 (NB). Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 3 (TH). Gọi eD là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,eL là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,eV là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A. eV>eL>eD.
B. eL>eV>eD.
C. eL>eD>eV.
D. eD>eV>eL.
Câu 4 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì
A. động năng giảm rồi tăng B. động năng tăng rồi giảm
C. động năng luôn tăng D. động năng luôn giảm
Câu 5 (TH). Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào
Câu 6 (TH). So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có
A. tần số lớn gấp 4 lần. B. cường độ lớn gấp 4 lần.
C. biên độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.
Câu 7 (TH). Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch là I được tính bằng biểu thức
Câu 8 (TH). Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
A. vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
B. khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
C. các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
D. chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
Câu 9 (TH). Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản là:
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loA.
B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
Câu 10 (TH). Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\frac{\lambda }{2}\)
B. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{4}\)
C. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda \)
D. \({{d}_{2}}-{{d}_{1}}=(2k+1)\frac{\lambda }{2}\)
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-A | 3-B | 4-B | 5-D | 6-A | 7-B | 8-C | 9-B | 10-D |
11-A | 12-B | 13-A | 14-A | 15-C | 16-A | 17-C | 18-A | 19-C | 20-C |
21-A | 22-A | 23-C | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-D | 29-C | 30-A |
31-A | 32-A | 33-D | 34-B | 35-A | 36-B | 37-C | 38-C | 39-C | 40-A |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1(NB): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 2(NB): Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 3(NB): Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 4(TH): Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình \(u=80\sin \left( {{2.10}^{7}}t+\frac{\pi }{6} \right)(V)\) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm \(t=0\), thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là:
A. \(\frac{7\pi }{6}{{.10}^{-7}}s\).
B. \(\frac{5\pi }{12}{{.10}^{-7}}s\).
C. \(\frac{11\pi }{12}{{.10}^{-7}}s\).
D. \(\frac{\pi }{6}{{.10}^{-7}}s\).
Câu 5(NB): Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
Câu 6(TH): Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là \(10(\mu C)\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \(10\pi \text{ }A\). Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là
A. \(1\text{ }\mu s\)
B. \(2\text{ }\mu s\)
C. \(0,5\text{ }\mu s\)
D. \(6,28\text{ }\mu s\)
Câu 7(NB): Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. giảm sau đó tăng
Câu 8(NB): Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì \(\text{i = u/R}\).
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì \(\text{i = u/}{{\text{Z}}_{\text{C}}}\).
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì \(\text{i = u/}{{\text{Z}}_{\text{L}}}\) .
D. Đối với đoạn mạch nối tiếp \(\text{u/i}\) = không đổi
Câu 9(NB): Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài
B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện
D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
Câu 10(TH): Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-B | 3-C | 4-B | 5-C | 6-A | 7-C | 8-A | 9-C | 10-C |
11-C | 12-C | 13-C | 14-B | 15-B | 16-B | 17-B | 18-B | 19-C | 20-A |
21-C | 22-C | 23-D | 24-C | 25-C | 26-C | 27-A | 28-B | 29-A | 30-A |
31-A | 32-D | 33-A | 34-C | 35-C | 36-D | 37-A | 38-D | 39-C | 40-D |
---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Việt Hồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!