TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN | KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.
D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tưong ứng trên phân tử mARN.
Câu 82: Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hội chứng Đao là do thừa một nhiễm sắc thể số 21.
II. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hon ở nữ.
III. Người măc hội chúng Đao vẫn có thể sinh con bình thường.
IV.Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khá nàng sinh con mác hội chứng Đao.
A.4. B. 1
C.2. D.3.
Câu 83: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sơ khai.
B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp,
C. các sinh vật đơn bào nhân thực.
D. các sinh vật đa bào.
Câu 84: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A. Rắn.
B. Cá
C. Giun đất.
D. Châu chấu
Câu 85: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trinh tổng hợp prôtêin?
A. Lizôxôm.
B. Ribôxôm.
C. Perôxixôm.
D.Ti thể.
Câu 86: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A.Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion.
B.Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng.
C.Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng.
D.Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
Câu 87: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là
A. ti thể. B. Bộ máy Gôngi.
C. không bào D. lục lạp.
Câu 88: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 13. B. 15.
C. 27. D. 23.
Câu 89: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I.Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tổ ngẫu nhiên chi làm thay đổi vốn gen của quần thế có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể.
A. 1 B.2.
C.4. D. 3.
Câu 90: Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
I.Tạo chủng vi khuấn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
II.Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III.Tạo giống bông mang gen kháng thuổc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A. 2 B.3.
C. 4. D. 1.
ĐÁP ÁN
81 | 82 | 83 | 84 | 85 |
B | C | B | D | B |
86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
C | D | A | B | D |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A.kỉ Jura.
B. kỉ Cambri.
C.kỉ Pecmi.
D. kỉ Đêvôn.
Câu 2: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính là bao nhiêu?
A.11nm. B. 30 nm.
C.300 nm. D. 700nm.
Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKLM bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIKLM. Đây thuộc dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A.Chuyển đoạn. B.Đảo đoạn.
C.Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
Câu 4: Khi nói về hội chứng Đao ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp.
B. Người mắc hội chứng Đao do đột biến thể tam bội.
C. Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ.
D. Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21.
Câu 5: Thể một nhiễm là thể mà tế bào có bộ nhiễm sắc thể
A. thiếu một chiếc ở một cặp nào đó.
B. chỉ có một cặp nhiễm sắc thể.
C. chỉ có một nhiễm sắc thể.
D. thừa một chiếc ở một cặp nào đó.
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. miền chóp rễ.
B. miền sinh trưởng.
C. miền lông hút.
D. miền trưởng thành.
Câu 7: Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa, thỏ, trâu.
B. Ngựa, chuột, cừu.
C. Trâu, bò, dê.
D. Ngựa, thỏ, chuột.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa?
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng.
C. Các loài đều có chung mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử.
D. Cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy.
Câu 9: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là
A.3000. B. 3900.
C.3600. D.1500.
Câu 10: Xét cơ thể có kiểu gen \(\frac{{BV}}{{bv}}\) nếu có 10% tế bào xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa hai gen alen thì loại giao tử BV chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu?
A.47,5%. B. 5%.
C.45%. D.40%.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | B | D | D | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | A | B | A |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 81. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên?
I. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ CO2.
II. Cacbon từ môi trường vô sinh đi vào quần xã chỉ thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất.
III. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần xã sẽ bị lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.
IV. Cacbon từ quần xã trở lại môi trường vô sinh chỉ thông qua con đường hô hấp của sinh vật
A.3 B.4
C.2 D.1
Câu 82. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đâyđúng?
I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
II. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
III. Để phát sinh đột biến gen (đột biến điểm), ít nhất gen phải trải qua hai lần nhân đôi.
IV. Đột biến gen là nguồn nguyên sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.
A.4 B.3
C.1 D.1
Câu 83. Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩn của quang hợp ở thực vật?
A.H2O. B.O2
C.CO2. D.C6H12O6.
Câu 84. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, thực vật có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào giai đoạn nào?
A.Đại Cổ sinh.
B.Đại Tân sinh.
C.Đại Nguyên sinh.
D.Đại Trung sinh.
Câu 85. Khoảng thuận lợi của nhân tố sinh thái là khoảng mà tại đó
A.sinh vật bị ức chế hoạt động sinh lí
B. sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. tỉ lệ tử vong của các cá thể tăng, tỉ lệ sinh giảm.
D. sinh vật cạnh tranh khốc liệt nhất.
Câu 86. Khi so sánh về quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 và thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?
A.Quá trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở hai loại tế bào (mô giậu và bao bó mạch) còn thực vật C3 và thực vật CAM chỉ diễn ra ở tế bào mô giậu.
B.Thực vật C3, C4 có quá trình quang phân li nước còn ở thực vật CAM thì không.
C.Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
D.Quá trình cố định CO2 ở thực vật C3, C4 diễn ra vào ban ngày còn thực vật CAM diễn ra cả ban ngày và ban đêm.
Câu 87. Khi các gen không alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thì
A. chúng phân li cùng nhau trong giảm phân tạo giao tử.
B. chúng phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân tạo giao tử.
C. luôn xảy ra hoán vị gen trong giảm phân tạo giao tử.
D. dễ phát sinh đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
Câu 88. Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
A.Ađênin. B.Xitôzin.
C.Guanin. D.Uraxin.
Câu 89. Động vật nào sau đây có quá trình tiêu hóa sinh học (nhờ vi sinh vật cộng sinh) diễn ra trong cơ quan tiêu hóa?
A.Hổ B.Lợn
C.Thỏ. D.Mèo.
Câu 90. Loại hoocmôn thực vật nào sau đây được ứng dụng để kích thích cành giâm ra rễ?
A. Auxin. B.Êtilen.
C.Axitabxixic. D.Xitôkinin.
ĐÁP ÁN
81 | 82 | 83 | 84 | 85 |
D | A | A | A | B |
86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
B | A | D | C | A |
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển
A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
B. các sản phẩm bài tiết.
C. chất dinh dưỡng.
D. chất khí.
Câu 2: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng
A. lá. B. rễ củ.
C. thân củ. D. thân rễ.
Câu 3: Ở đậu Hà Lan cho P: hạt vàng lai với hạt vàng thu được F1 có tỉ lệ: 75% hạt vàng: 25% hạt xanh. Kiểu gen của P là
A. AA x aa. B. Aa x Aa.
C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 4: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?
A. Khe xináp → màng trước xináp → chuỳ xináp → màng sau xináp.
B. Màng sau xináp → khe xináp → chuỳ xináp → màng trước xináp.
C. Chuỳ xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp.
D. Màng trước xináp → chuỳ xináp → khe xináp → màng sau xináp.
Câu 5: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính
A. học được.
B. bẩm sinh.
C. hỗn hợp.
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
Câu 7: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.
(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5), (7).
Câu 8: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là
A. hoa. B. rễ.
C. thân. D. lá.
Câu 9: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người
A. miệng →→ ruột non →→ thực quản →→ dạ dày →→ ruột già →→ hậu môn.
B. miệng →→ thực quản →→ dạ dày→→ ruột non→→ ruột già →→ hậu môn.
C. miệng→→ ruột non →→ dạ dày→→ hầu→→ ruột già →→ hậu môn.
D. miệng →→ dạ dày→→ ruột non →→ thực quản →→ ruột già →→ hậu môn.
Câu 10: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A. giảm phân và thụ tinh.
B. giảm phân.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.B |
4.C |
5.A |
6.A |
7.B |
8.B |
9.B |
10.C |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 81. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xm) gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm × XmY
B. XMXm × XMY
C. XMXM × XmY
D. XMXm × XMY
Câu 82. Ở ĐV, khi cho cá thể mắt đỏ cánh nguyên thuần chủng giao phối với cá thể mắt trắng, cánh xẻ thu được F1 100% ruồi mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm: 588 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên; 116 ruồi mắt trắng cánh xẻ; 48 ruồi mắt trắng, cánh nguyên; 48 ruồi mắt đỏ cánh xẻ. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và ở F2 có một số hợp tử quy định ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết. số ruồi đực mắt trắng, cánh xẻ bị chết là
A.38 B.154.
C. 96. D. 48.
Câu 83:Trong quá trìnhsinh tổng hợpprotein, ở giai đoạn hoạt hóa axít amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
A. Để axít amin được hoạt hóa và gắn với tARN.
B. để cắt bỏ axít amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
D. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 84.Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2vào ban đêm?
A.Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2
B. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra; ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước,
C. Vì mọi thực vật đểu thực hiện pha tối vào ban đêm
D. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này.
Câu 85 : Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dân chung.
B. Pha dãn chung →Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất,
C. Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ.
D.Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung.
Câu 86: Operon Lac có thể hoạtđộng được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
A. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozơ có trong môi trường.
B.Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để prôtêin ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã.
C.Gen điều hòa nằmngoài Operon Lac và là nơi để ARN pôlimeraza bám và khởi đầu phiên mã.
D.Gen điều hòa nằmngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp prôtêin ức chế
Câu 87: Theo thuyết tiên hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Quần xã.
D. Cá thể.
Câu 88Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp năng lượng trong tế bào là thể.
A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi.
D. Không bào D. Lục lạp
Câu 89: Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, điều nào sau đây không đúng?
A. Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Có tính ổn định thấp dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường
C. chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn bắt đầu bằng động vật ăn mùn bã
D. có tính đa dạng thấp, cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng đơn giản
Câu 90. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’
D. Trên cả 2 mạch đơn
ĐÁP ÁN
81 | 82 | 83 | 84 | 85 |
A | D | A | B | D |
86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
D | A | A | C | C |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !