TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là : H+ + OH- → H2O
A.H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
B.BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C.KOH + KHCO3 → K2CO3 + 2H2O
D.Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Câu 2: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước ,người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp nước .Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước
A.Lọc B.Chiết C.Chưng cất D.Kết tinh
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A.Al B.Mg C.K D.Fe
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.Na B.Hg C.Li D.W
Câu 5: Cho các hợp kim sau : (1)Cu-Fe ; (2)Zn-Fe ; (3)Fe-C ; (4)Fe-Sn.Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A.(1) , (2) , (4) B.(1) , (2) , (3) C.(1) , (3) , (4) D.(2) , (3) ,(4)
Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A.K B.Na C.Ca D.Be
Câu 8: Trong các chất sau , chất nào không có tính lưỡng tính ?
A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.CrO3 D.NaHCO3
Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại : Na , Ca , Al trong công nghiệp là
A.Điện phân dung dịch B.Nhiệt luyện
C.Thủy luyện D.Điện phân nóng chảy
Câu 10: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X , thu được kết tủa màu nâu đỏ .Chất X là
A.H2S B.AgNO3 C.NaOH D.NaCl
Câu 11:Cho dãy các oxit : Fe2O3 , Al2O3 , CrO3 , Cr2O3 , MgO .Số oxit lưỡng tính là
A.1 B.4 C.2 D.3
Câu 12: Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín .Công thức phân tử của este đó là
A.C4H8O2 B.C5H10O2 C.C6H12O2 D.C7H14O2
Câu 13: Thủy phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư , thu được dung dịch chứa 2 muối .Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 14: Cho các phát biểu sau :
(a)Chất béo được gọi chung là tri glixerit hay tri axylglixerol
(b)Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2
(c)Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d)Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố
Số phát biểu đúng là
A.2 B.4 C.1 D.3
Câu 15: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A.poli etylen B.tinh bột C.Gly-Ala D.săccarozơ
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại mono săccarit ?
A.Tinh bột B.Xenlulozơ C.Glucozơ D.Săccarozơ
Câu 17: Cho các dung dịch chứa cacbohiđrat X , Y , Z thỏa mãn các tính chất sau
-Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu
-Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag
-Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch iot
X , Y , Z lần lượt là
A.glucozơ , fructozơ , săccarozơ B. fructozơ , glucozơ , hồ tinh bột
C. glucozơ, săccarozơ , hồ tinh bột D. glucozơ , fructozơ , hồ tinh bột
Câu 18: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
A.CH2=CH2 B.CH2=CH-CH3 C.CH2=CH-Cl D.CH2=CH-CN
Câu 19: Cho các chất sau : axit acrylic , phenol , metyl amin , anilin , etyl axetat . Số chất phản ứng được với nước brom ở nhiệt độ thường là
A.3 B.2 C.4 D.1
Câu 20: Cho các tơ sau : tơ xenlulozơaxetat , tơ capron , tơ nitron , tơ visco , tơ nilon -6,6 .Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poli amit ?
A.2 B.1 C.4 D.3
Câu 21: << Nước đá khô>> không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm .Nước đá khô là
A.SO2 rắn B.H2O rắn C.CO2 rắn D.CO rắn
Câu 22: Ba hiđro cacbon X , Y , Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X .Đốt cháy 0,1 mol chất Y , cho sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là
A.20 B.40 C.30 D.20
Câu 23: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 , thu được 23,4 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là
A.2,68 B.6,25 C.2,65 D.2,25
Câu 24: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M .Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M .Cho từ từ 20ml dung dịch Y vào 60ml dung dịch X , thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc) .Cho 150ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M và Z thu được m gam kết tủa .Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
Giá trị của m và V lần lượt là
A.3,368 và 179,2 B.1,97 và 179,2 C.1,398 và 403,2 D.1,97 và 403,2
Câu 25: Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH , ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol) .Giá trị của x là
A.0,12 mol B.0,10 mol C.0,13mol D.0,14mol
Câu 26: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3 .Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A.24,0 gam B.96,0 gam C.32,1 gam D.48,0 gam
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.5 B.2 C.3 D.4
Câu 28: Cho các nhận định sau :
(a) Tính chất hóa học chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo
(c) Gang và thép đều là hợp kim của sắt
(d) Thành phần sắt trong thép cao hơn trong gang
(e) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được muối Fe(NO3)3
(g) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Số nhận định đúng là
A.4 B.3 C.5 D.2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a gam tri glixerit (X) cần 3,26 mol O2 , thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn a gam tri glixerit (X) trong dung dịch NaOH đun nóng , thu được dung dịch chứa b gam muối .Giá trị của b là
A.35,60 B.36,72 C.31,92 D.40,04
Câu 30: X là một -aminoaxit chứa 1 nhóm –NH2 .Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M , thu được 3,1375 gam muối .X là
A.glyxin B.valin C.axit glutamic D.alanin
Câu 31: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic , hiệu suất phản ứng 80% , thu được V lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A.5,60 B.8,96 C.4,48 D.11,20
Câu 32: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glixerol
(c) Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân
(d) Các tri glixerit đều có phản ứng cộng với H2
(e) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm đặc trưng
(g) Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt
Số phát biểu đúng là
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 33. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,39gam B. 11,80 gam C. 13,44gam D. 12,80 gam.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na B. Li C. Cs D. K
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
+ Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
+ Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
+ Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng.
Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4. B. 51,0. C. 50,8. D. 48,2.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 1700C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm tri peptit X và tetra peptit Y đều mạch hở .Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư , thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin .Mặt khác , thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư , thu được 87,125 gam muối .Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào ?
A.27% B.31% C.35% D.22%
Câu 40:Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8.
ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.C 5.C 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C 11.C 12.D 13.B 14.D 15.C 16.C 17.D 18.C 19.A 20.A 21.C 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D 31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.B 37.D 38.A 39.D 40.A
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 2: Cho 0,23 gam Natri vào nước dư thu được V (lít) khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,112 B. 0,672 C. 0,448 D. 0,224
Câu 3: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. trắng C. xanh lam. D. trắng hơi xanh.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam?
A. K2Cr2O7 B. CrO3 C. KCrO2 D. K2CrO4
Câu 5: Tính chất vật lý chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 6: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong hợp chất là
A. +2; +3, +6. B. +3, +4, +6
C. +2, +4, +6. D. +1, +2, +4, +6.
Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 8: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 9: Dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, diệp lục trong cây xanh tổng hợp được tinh bột từ
A. CO2 và H2O. B. H2O và O2. C. CO2 và N2. D. N2 và O2.
Câu 10: Để chứng minh các aminoaxit có tính lưỡng tính, người ta cho dung dịch chất này tác dụng với
A. HCl và NaOH. B. NaOH và CH3OH.
C. HCl và CH3OH. D. NaOH và NH3.
Câu 11: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 12: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. N2. B. C. C. Si. D. P.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 3
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
Câu 41: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7NH2
Câu 42: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
A. Valin B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic
Câu 43: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 44: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) ?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ.
Câu 45: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86g và 2,94g. B. 2,4g và 5,4g. C. 5,4g và 2,4g. D. 2,94g và 4,86g
Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. MgO, K,Ca . B. Na2O, K, Ba . C. BeO, Na, Ba . D. Be, Na, CaO.
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam brom đã tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 48: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na B. NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2
Câu 49: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag
Câu 50: Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4 B. HNO3 (loãng) C. HCl D. NaOH
Câu 51: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Caprolactam B. Toluen C. Stiren D. Acrilonitrin
Câu 52: Cho phương trình phản ứng a Al +b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tỉ lệ b : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 8 C. 2 : 5 D. 1 : 4
Câu 53: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng:
A. 0,1% B. 1% C. 0,001% D. 0,01%
Câu 54: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 55: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Al ( Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 56: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. NaOH D. NaI
Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KCl B. NaOH C. HNO3 D. HF
Câu 58: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm
A. Hai anken. B. Ankan và Ankađien. C. Ankan và Ankin. D. Ankan và Anken.
Câu 59: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên klượng Ag ban đầu ?
A. AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Cu(NO3)2
Câu 60: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A. 250 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100 ml
Câu 61: Cho các phát biểu sau
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
(b) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
Câu 63: Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4g một dung dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là
A. Li B. Na C. Rb D. K
Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2.
Câu 65: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là:
A. 2,66g B. 4,96g C. 3,34g D. 5,94g
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m gần nhất với
A. 23 B. 21 C. 13 D. 29
Câu 67: Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Mg(NO3)2 B. CuSO4. C. FeCl2. D. BaCl2.
Câu 68: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 10% B. 9% C. 12% D. 13%
Câu 69: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 72: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 4
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
Câu 2. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. Bạc. B. Sắt tây. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 3. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đunnóng.
B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-vàSO42-
C. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiệnnay.
D. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnhcửu.
Câu 5. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng manhetit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. Al2O3 và CuO. B. Fe2O3 và CuO. C. CaO và MgO. D. MgO và Fe2O3.
Câu 7. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO Cu + CO2. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
C. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4. D. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu.
Câu 8. Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. MgSO4. D. FeSO4.
Câu 9. Thành phần chính của quặng Mandehit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 10. Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin . B. tristearin. C. trilinolein. D. triolein.
Câu 11. Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 12. Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 13. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. B. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2)n. D. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
Câu 14. Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin.anđehit axetic Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Thuốc trừ sâu X được tổng hợp từ benzen là một thuốc trừ sâu có hoạt tính mạnh nhưng rất độc, hiện nay người ta đã ngưng sử dụng X không phải vì tính kháng thuốc của sâu bọ với X mà vì tính độc hại và tính chất hủy hoại môi trường của X. X là
A. TNT. B. DDT. C. Covac. D. 666.
Câu 16. Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy x bằngA. 0,01. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,05.
Câu 17. Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1) 1s22s22p63s23p64s1
(2) 1s22s22p63s23p3
(3)1s22s22p63s23p1
(4) 1s22s22p3
(5) 1s22s22p63s2 (6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là
A. (2), (3), (4). B. (2), (4).
C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 18. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH(CH3)2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-OOCH. D. CH3-OOC-COO-CH2CH3.
Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860. B. 862. C. 884. D. 886.
Câu 20. Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. fructozơ, saccarozơ, tinh bột. B. fructozơ, saccarozơ, glixerol.
C. glucozơ, glixerol, tinh bột. D. glucozơ, xenlulozơ, glixerol.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
ĐỀ SỐ 5
Cho: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Kim loại cứng nhất là kim loại nào sau đây?
A. Cr. B. Au. C. Ag. D. W.
Câu 3: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 4: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không phải este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 6: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ.
C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este. B. Tinh bột. C. Amin. D. Chất béo.
Câu 9: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 10: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa.
---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
- Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Đào Duy Từ
Chúc các em học tốt!