TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU | BỘ 05 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: GDCD 12 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. Đề số 1
Câu 1: Công dân vi phạm hình sự trong trường hợp nào dưới đây?
A. Đánh võng khi điều khiển xe máy. B. Tiết lộ bí mật kinh doanh.
C. Chiếm đoạt vũ khí quân dụng. D. Chia tài sản trái với di chúc.
Câu 2: Lĩnh vực nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc gìn giữ, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại?
A. Giáo dục và đào tạo. B. Văn hóa và giáo dục.
C. Khoa học và công nghệ. D. Dân số và việc làm.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?
A. Tạo điều kiện giải quyết công ăn việc làm.
B. Đảm bảo ổn định về kinh tế.
C. Tiền đề vật chất để phát triển văn hóa.
D. Tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm ổn định.
Câu 4: Thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế tư nhân. D. kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 5: Văn hóa các dân tộc ở Việt Nam được bảo tồn và phát huy là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. xã hội. B. chính trị. C. giáo dục. D. văn hóa.
Câu 6: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào gọi là
A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.
C. phương tiện lao động. D. tư liệu lao động.
Câu 7: Việc phát huy các giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo của công dân Việt Nam được Nhà nước
A. củng cố. B. duy trì. C. tôn tạo. D. đảm bảo.
Câu 8: Nhà nước xây dựng cơ sở vật chất cho các trường học là thể hiện nội dung của phương hướng
A. nâng cao chất lượng cho giáo dục. B. mở rộng quy mô cho giáo dục.
C. ưu tiên đầu tư cho giáo dục. D. xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
Câu 9: Công dụng của sản phẩm làm cho hàng hóa có
A. giá trị. B. giá trị sử dụng. C. giá trị xã hội. D. giá trị trao đổi.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự ý thay đổi địa chỉ kinh doanh. B. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
C. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. D. Chủ động kí kết hợp đồng kinh doanh.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị?
A. Quyền bầu cử, ứng cử. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước.
C. Quyền thảo luận, góp ý kiến. D. Quyền sáng tác nghệ thuật.
Câu 12: Giải quyết kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra là một trong những nhiệm vụ của
A. giáo dục và đào tạo. B. quốc phòng và an ninh.
C. giải quyết việc làm. D. khoa học và công nghệ.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi vi phạm dân sự phải chịu trách nhiệm
A. kỉ luật. B. dân sự. C. hình sự. D. hành chính.
Câu 14: Dựa vào nội dung nào dưới đây của pháp luật để công dân có thể thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình?
A. Bản chất của pháp luật. B. Đặc trưng của pháp luật.
C. Vai trò của pháp luật. D. Chức năng của pháp luật.
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây thể hiện nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Bà Q mở lớp dạy hát ca trù. B. Bạn T viết bài gửi báo Tiền phong.
C. Anh G khám, chữa bệnh theo yêu cầu. D. Chị K dự hội thao “Phụ nữ khỏe đẹp”.
Câu 16: Pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước là thể hiện đặc trưng
A. tính quyền lực, bắt buộc chung. B. tính kỉ luật nghiêm minh.
C. tính quy phạm phổ biến. D. tính chặt chẽ về hình thức.
Câu 17: Mọi doanh nghiệp đều được tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung quyền bình đẳng trong
A. quan hệ liên ngành. B. lao động. C. kinh doanh. D. quản lí thị trường.
Câu 18: Thành phần kinh tế nào dưới đây giữ vai trò là “cầu nối” để đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
A. Kinh tế tư bản nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 19: Theo quy định của pháp luật, mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của mọi công dân phụ thuộc vào
A. niềm tin của mỗi người. B. thói quen của mỗi người.
C. hoàn cảnh của mỗi người. D. nguyện vọng của mỗi người.
Câu 20: Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe là nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực
A. xã hội. B. kinh tế. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 21: Cảng Tiên Sa, hầm đường bộ Hải Vân, sân bay Nội Bài thuộc yếu tố của
A. công cụ lao động. B. tư liệu lao động.
C. phương tiện lao động. D. đối tượng lao động.
Câu 22: Sau khi chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, chị G đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh. Trong trường hợp này, chị G đã được bình đẳng về
A. quyền. B. nghĩa vụ. C. bổn phận. D. trách nhiệm.
Câu 23: Khi giá áo thu đông tăng lên, các nhà sản xuất đã cung cấp rất nhiều mẫu áo thu đông để phục vụ nhu cầu tiêu dùng. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng cơ bản nào dưới đây?
A. Chức năng kích thích sản xuất hàng hóa. B. Chức năng điều tiết tiêu dùng hàng hóa.
C. Chức năng kích thích tiêu dùng hàng hóa. D. Chức năng hạn chế sản xuất hàng hóa.
Câu 24: Ủy ban nhân dân xã Y tổ chức hội nghị lấy ý kiến nhân dân đối với Bộ luật Dân sự năm 2015. Khi mọi người đang góp ý kiến, anh L ghé sát tai anh P ngồi bên cạnh nói: “Ôi dào, Bộ luật Dân sự đã ban hành, mọi việc đều do lãnh đạo quyết định. Ai góp ý thì góp còn tôi chỉ ngồi nghe”. Anh P nói: “Góp ý cho có thôi chứ nội dung của luật coi như đã định từ trước rồi”. Trong trường hợp này anh L và anh P không thực hiện quyền dân chủ nào dưới đây của công dân trong lĩnh vực chính trị?
A. Thực thi quyền dân chủ phán quyết.
B. Thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước.
C. Bàn bạc các vấn đề quan trọng của địa phương.
D. Tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
Câu 25: Sở y tế K tiến hành kiểm tra cơ sở thẩm mỹ G phát hiện có một số sai phạm trong khám, chữa bệnh và quảng cáo khám, chữa bệnh. Sở y tế K đã yêu cầu cơ sở thẩm mỹ G nộp phạt và dừng các hoạt động trên. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là phương tiện để Nhà nước trấn áp hoạt động kinh doanh.
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
C. Là công cụ để Nhà nước bảo vệ lợi ích của công dân.
D. Là công cụ để Nhà nước bảo vệ giai cấp cầm quyền.
Câu 26: Các nhà khoa học của trường Đại học K đã nghiên cứu chế tạo thành công các nam châm đất hiếm chất lượng cao, được ứng dụng trong chế tạo các sản phẩm như đồng hồ đo nước, công tơ điện…. Các nhà khoa học của trường Đại học K đã thực hiện phương hướng cơ bản nào dưới đây để phát triển khoa học và công nghệ?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
C. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm.
D. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ .
Câu 27: Hai anh em M cùng anh N là lái xe ô tô chở hàng lên tỉnh Q để bán. Do phóng nhanh, vượt ẩu anh N đã đâm vào sau xe container khi lái xe container đang chờ nhân viên soát vé tại trạm thu phí. M tử vong tại chỗ, anh trai M thấy vậy liền túm lấy anh N đánh trọng thương. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Anh N và nhân viên soát vé. B. Anh N và anh trai M.
C. Anh trai M, N và lái xe container. D. Anh N, lái xe container và nhân viên soát vé.
Câu 28: Xuất phát từ nhu cầu thị trường và bảo vệ môi trường đối với giấy ít chứa các hợp chất gây ô nhiễm, nhà máy giấy S dựa trên công nghệ sinh học đưa ra các giải pháp để sản xuất bột giấy không gây ô nhiễm bằng cách sử dụng các loại nấm phân hủy để tạo bột. Các enzyme cũng được dùng để nâng cao chất lượng sợi và chất lượng giấy. Việc nhà máy giấy S dựa vào công nghệ sinh học nêu trên là thực hiện nội dung của phương hướng cơ bản nào dưới đây để phát triển khoa học và công nghệ?
A. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
B. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
C. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm.
Câu 29: Chị K bán 100 con dê giống thu được 200 triệu đồng trong đó 30 triệu đồng mua xe máy, 50 triệu đồng để xin việc cho con gái, 80 triệu đồng gửi ngân hàng, 40 triệu đồng dùng để sửa nhà. Số tiền nào dưới đây của chị K thực hiện chức năng là phương tiện cất trữ?
A. 80 triệu đồng. B. 50 triệu đồng. C. 30 triệu đồng. D. 40 triệu đồng.
Câu 30: Anh Q cho thuê ngôi nhà 3 tầng mà anh được thừa kế trước khi kết hôn nhưng vợ anh không đồng ý. Anh Q không vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về quyền
A. quản lí tài sản riêng. B. chiếm hữu tài sản riêng.
C. định đoạt tài sản riêng. D. sử dụng tài sản riêng.
Câu 31: Anh P trồng được 10 giò phong lan đột biến để bán, 10 chậu hoa hồng đổi màu đem biếu, 15 cây cam để ăn quả, 5 cây lan ý để trong nhà. Số cây nào dưới đây của anh P trồng là hàng hóa?
A. 10 chậu hồng đổi màu. B. 5 cây lan ý.
C. 15 cây cam. D. 10 giò phong lan đột biến.
Câu 32: Bạn N đã phát hiện, cung cấp kịp thời thông tin liên quan đến hành động xâm phạm an ninh quốc gia của ông T với chính quyền nơi gần nhất. Hành động của bạn N đã thể hiện nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực
A. chính trị. B. xã hội. C. văn hóa. D. giáo dục.
Câu 33: Anh X sản xuất 40 kilôgam pháo nổ. Trong trường hợp này, anh X không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 34: Anh M muốn tìm những sản phẩm điện tử có giá cả hợp lí, chất lượng tốt, giao hàng và thanh toán nhanh. Anh đã truy cập vào siêu thị online ww.vatgia.com, để dễ dàng tìm kiếm thông tin với hàng nghìn gian hàng, hàng trăm nghìn sản phẩm điện tử, các dịch vụ và giải trí. Kết hợp với nhiều công cụ tìm kiếm cực nhanh, dễ dàng giúp anh có thể tìm được sản phẩm như mong muốn, chính xác, trong thời gian ngắn nhất. Anh M đã sử dụng chức năng cơ bản nào dưới đây của thị trường?
A. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
B. Chức năng điều tiết, kích thích sản xuất hàng hóa.
C. Chức năng thông tin cho người mua, người bán.
D. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua - bán.
Câu 35: Anh N rất yêu hoa và biết cách để trồng hoa tuylip. Anh N chuẩn bị vụn xơ dừa, trấu hun, phân chuồng mục, đất phù sa, xử lý mầm bệnh bằng biện pháp xông hóa chất trước khi trồng. Chậu trồng cây bằng nhựa cứng hoặc nhựa mềm. Trước khi trồng, gói củ tuylip vào túi giấy rồi cho vào tủ lạnh khoảng 8 – 10 tuần sau đó đem ra trồng. Những yếu tố nào dưới đây trong quá trình trồng hoa tuylip của anh N là đối tượng lao động có sẵn trong tự nhiên?
A. Sức lao động của anh N, đất phù sa, củ tuylip, trấu hun.
B. Vụn xơ dừa, trấu hun, phân chuồng mục, đất phù sa, củ tuylip.
C. Cách trồng hoa của anh N, vụn xơ dừa, trấu hun, hóa chất.
D. Vụn xơ dừa, túi giấy, củ tuylip, chậu nhựa, tủ lạnh.
Câu 36: Anh G chia tài sản không đúng với nội dung di chúc của bố để lại. Em trai anh G căn cứ vào quy định của Bộ luật Dân sự đã khiếu nại lên Tòa án và được giải quyết. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
B. Phương tiện để Nhà nước phát huy quyền lực.
C. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 37: Chị M là nhân viên công ty S, chị đã tiết lộ định hướng chiến lược và kế hoạch kinh doanh của công ty cho công ty khác và gây tổn thất nghiêm trọng về tài sản. Chị M phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Kỉ luật và hành chính. B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và hành chính. D. Kỉ luật và hình sự.
Câu 38: Do nghi ngờ chồng mình là anh T có quan hệ bất chính với cô L cùng cơ quan, chị Q đã ép buộc anh T phải nghỉ việc cơ quan. Con gái anh T biết chuyện đã khuyên bố dừng mối quan hệ đó để gia đình khỏi bị tan vỡ. Anh T nghe xong vừa đánh vừa lăng mạ con gái và nói rằng giữa bố và cô L không có quan hệ bất chính, là con trong gia đình không có quyền can thiệp vào chuyện người lớn. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Anh T và con gái. B. Chị Q và con gái. C. Anh T và chị Q. D. Chị Q và cô L.
Câu 39: Anh H cho chị S thuê nhà để bán hàng ăn với thời hạn ba năm và trả tiền trước. Được hai năm, do thua lỗ nên vợ chồng chị S tự ý cho ông K thuê lại với thời hạn một năm, trả tiền trước với giá cao hơn mình thuê. Anh H biết chuyện, gặp chị S yêu cầu bồi thường nhưng chồng chị S đã xông ra đánh anh H. Những chủ thể nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Vợ chồng chị S và anh H. B. Vợ chồng chị S.
C. Anh H và chị S. D. Chồng chị S và ông K.
Câu 40: Chị L dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe máy chạy trên đường là vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
----------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN
1 | C | 9 | B | 17 | C | 25 | B | 33 | D |
2 | A | 10 | A | 18 | A | 26 | C | 34 | C |
3 | D | 11 | D | 19 | C | 27 | B | 35 | B |
4 | C | 12 | D | 20 | A | 28 | D | 36 | D |
5 | D | 13 | B | 21 | B | 29 | A | 37 | D |
6 | A | 14 | C | 22 | A | 30 | C | 38 | C |
7 | D | 15 | B | 23 | A | 31 | D | 39 | B |
8 | C | 16 | A | 24 | B | 32 | A | 40 | B |
2. Đề số 2
I/ Nhận biết (40%-16 câu)
Câu 1: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 2: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
A. thỏa ước lao động tập thể. B. kỹ năng giao lưu trực tuyến.
C. quan hệ giao dịch dân sự. D. quy tắc quản lí nhà nước.
Câu 3. Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
A. tính dân tộc B. tính hiện đại
C. tính xã hội D. tính quyền lực, bắt buộc chung
Câu 4: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Ổn định ngân sách quốc gia. B. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.
C. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ. D. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.
Câu 5: Mọi sự biến đổi ( biến hóa) nói chung của các sự vật hiện tượng trong giới tự nhiên và đời sống xã hội được gọi là
A. Chuyển động. B. Vận động. C. Thay đổi. D. Phát triển
Câu 6: ......................... hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa .
A. Giá trị sử dụng B. Giá cả C. Giá trị D. Giá trị trao đổi
Câu 7: Đặc điểm để phân biệt giữa quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức là
A. Tính dân tộc. B. Tính nhân dân.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 8: Người ở độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về tội rất nghiêm trọng do cố ý hoặc đặc biệt nghiêm trọng?
A. Đủ 16- dưới 18. B. Đủ 14 - dưới 16. C. Đủ 14 - dưới 18. D. Đủ 12 - dưới 14.
Câu 9: Theo quy định của pháp luật, lao động nữ được tạo điều kiện để thực hiện tốt chức năng làm mẹ là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa
A. người sử dụng lao động và đối tác.
B. lao động nam và lao động nữ.
C. lực lượng lao động và bên đại diện.
D. nhà đầu tư và đội ngũ nhân công.
Câu 10: Một trong những nội dung của quyền được phát triển là công dân được
A. thay đổi đồng bộ cơ cấu kinh tế.
B. lựa chọn mọi nguồn quỹ phúc lợi.
C. trực tiếp kí kết hiệp định toàn cầu.
D. hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
Câu 11: Một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội là
A. thực hiện xóa đói, giảm nghèo. B. thúc đẩy hiện tượng độc quyền.
C. triệt tiêu quan hệ cung - cầu. D. nâng cao tỉ lệ lạm phát.
Câu 12: Khi con người ăn muối, mắm có vị mặn. Đó là quá trình nhận thức
A. về sự vật B. con người tự biết C. cảm tính D. lý tính
Câu 13: Việc làm nào dưới đây của công dân không thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương. B. Tuân thủ thỏa ước lao động tập thể.
C. Tự do đề đạt nguyện vọng. D. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội.
Câu 14: Theo quy định của pháp luật, nội dung quyền được phát triển không thể hiện ở việc công dân được
A. bồi dưỡng để phát triển tài năng. B. chuyển nhượng quyền tác giả.
C. chăm sóc sức khỏe ban đầu. D. tham gia hoạt động văn hóa.
Câu 15: Theo quan điểm của Triết học duy vật biện chứng thì quan điểm nào dưới đây là đúng?
A. Không phải sự phát triển nào cũng là vận động.
B. Mọi sự vận động đều là phát triển.
C. Không phải bất kì sự vận động nào cũng là phát triển.
D. Vận động và phát triển không có mối quan hệ với nhau.
Câu 16: Sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần và đạo đức người được gọi là?
A. lương tâm. B. nghĩa vụ. C. danh dự. D. nhân phẩm.
II/ Thông hiểu ( 30%-12 câu)
Câu 17. Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng. B. Cung và cầu giảm. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 18: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi được dùng để trả nợ, nộp thuế là tiền tệ đã thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Cung cấp thông tin. B. Cung cấp dịch vụ.
C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
Câu 19: Trong nền kinh tế hàng hóa, khi cầu giảm, sản xuất và kinh doanh thu hẹp thì lượng cung hàng hóa
A. giảm xuống. B. ổn định. C. tăng lên. D. giữ nguyên.
Câu 20: Công dân không tuân thủ pháp luật khi tự ý thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tố cáo công khai.
B. Khiếu nại tập thể.
C. Kinh doanh ngoại tệ.
D. Giải cứu con tin.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-D | 4-D | 5-B | 6-C | 7-C | 8-B | 9-B | 10-D |
11-A | 12-C | 13-D | 14-B | 15-C | 16-C | 17-D | 18-D | 19-A | 20-C |
21-C | 22-A | 23-C | 24-C | 25-D | 26-B | 27-D | 28-B | 29-C | 30-C |
31-A | 32-B | 33-A | 34-B | 35-D | 36-B | 37-B | 38-B | 39-A | 40-C |
GIẢI THÍCH 4 CÂU VẬN DỤNG CAO.
CÂU 37: Người phải chịu trách nhiệm pháp lí là Ông A, chị B và anh C vì Ông A là người đứng đầu cơ quan phải chịu trách nhiệm. Chị B cùng trực tiếp mua máy với Ông A và cùng chỉ đạo đưa máy vào sử dụng. Anh C là người phân phối máy k đảo bảo, ảnh hưởng đến tính mạng của người khác.
Câu 38: Người vi phạm bình đẳng trong lao động trước hết là Ông A vì sa thải người lao động không đúng pháp luật. Chị B cũng vi phạm vì tự ý bỏ việc k báo cho cơ quan.
Câu 39: Anh T, anh G và anh N đều có hành vi xúc phạm nhân phẩm danh dự của công dân.
Câu 40: Ông B và anh C vừa có hành vi và việc làm vi phạm pháp luật vừa có quyết định ảnh hưởng đến quyền và lợi ích của người khác.
3. Đề số 3
Câu 1. Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là gì?
A. Cung. B. Cầu C. Nhu cầu. D. Thị trường
Câu 2. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là giành
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. hợp đồng tiêu thụ hàng hóa.
C. lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
D. hàng hóa tốt về mình
Câu 3. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt của mình
A. nhỏ hơn hoặc bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. tương đương hoặc cao hơn lao động xã hội cần thiết.
D. thấp hơn hoặc giống như lao động xã hội cần thiết.
Câu 4. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
A. giá trị trao đổi. B. giá trị sử dụng.
C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động
Câu 5. Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức là dấu hiệu nào dưới đây?
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em
Câu 6. Pháp luật được hiểu là hệ thống các
A. quy tắc xử sự chung. B. quy định chung.
C. quy tắc ứng xử riêng. D. quy định riêng
Câu 7. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 8. Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là
A. từ đủ 18 tuổi trở lên. B. từ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên. D. từ đủ 14 tuổi trở lên.
Câu 9. Chị Lan là sinh viên đại học Quảng Nam, đi xe máy vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông giữ xe lại và lập biên bản xử phạt vi phạm. Vậy chị Lan phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Kỷ luật.
Câu 10. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức thực hiện pháp luật?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Vi phạm phápluật.
C. Thi hành phápluật. D. Sử dụng phápluật.
Câu 11. Công dân bình đẳng về quyền được hiểu là
A. Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật
B. Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật
C. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
D. Công dân được hưởng quyền như nhau theo quy định của chính quyền địa phương
Câu 12. Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Tự chủ, độc lập, tự giá. B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. D. Tự giác, công bằng, bình đẳng.
Câu 13. Theo quy định pháp luật, bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị
A. tổ chức phát tán bí mật Quốc gia. B. tham gia tranh chấp đất đai.
C. tung tin nói xấu người khác. D. thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
Câu 14. Quyền nào sau đây không phải là quyền dân chủ của công dân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo. B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 15. Quyền được phát triển của công dân được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Được học ở bất kỳ trường đại học nào tùy theo sở thích của mình.
C. Được đi du học ở bất kỳ quốc gia nào miễn đảm bảo chi phí học tập.
D. Nhà nước sẽ tạo điều kiện cho những em có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đến trường.
Câu 16. Ở Việt Nam, mọi công dân nam khi đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự là thể hiện công dân bình đẳng trong việc
A. tuân thủ pháp luật. B. thực hiện nghĩa vụ.
C. thực hiện quyền. D. áp dụng pháp luật.
Câu 17. Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau là thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ
A. nhân thân. B. gia đình. C. tình cảm. D. xã hội.
Câu 18. Việc làm nào sau đây xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác?
A. Cha mẹ phê bình con khi mắc lỗi. B. Trêu chọc bạn trong lớp.
C. Giáo viên phê bình học sinh trên lớp. D. Trêu đùa người khác trên facebook.
Câu 19. Bạn Trang lén đọc tin nhắn trên điện thoại của Hưng. Vậy bạn Trang đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 20. Chị Ngọc bị giám đốc kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Chị Ngọc cho rằng quyết định này là sai. Vậy chị Ngọc cần sử dụng quyền nào dưới đây để bảo vệ quyền lợi của mình?
A. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bình đẳng của công dân. D. Quyền tự do ngôn luận.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | A | A | B | A | D | C | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | C | D | D | A | B | A | D | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | A | C | D | D | A | C | C | C | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | B | A | C | C | B | C | A | B | B |
4. Đề số 4
Câu 1. Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các
A. kỉ luật lao động. B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. kỉ luật tổ chức. D. quy tắc quản lí hành chính.
Câu 2. Công ty M xả nước thải ra sông gây ô nhiễm môi trường bị phạt 15 triệu đồng. Công ty M đã vi phạm pháp luật
A.kỉ luật. B. dân sự. C.hình sự. D.hành chính
Câu 3. Mọi công dân đều có quyền học
A.chương trình liên kết. B.theo chủ đề tự chọn.
C.giáo trình nâng cao. D.không hạn chế.
Câu 4. Trên đường đến cơ quan, do sử dụng điện thoại khi đang lái xe mô tô, anh H đã va chạm với xe đạp điện của chị M đang dừng chờ đèn đỏ khiến chị M ngã gãy tay. Đang cùng vợ là bà S bán hàng rong dưới lòng đường gần đó, ông K đến giúp đỡ chị M và cố tình đẩy đổ xe máy của anh H làm gương xe bị vỡ. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A.Anh H, bà S và ông K. B.Bà S và ông K.
C.Anh H, bà S và chị M. D. Anh H và ông K.
Câu 5. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường nào dưới đây?
A. Tự đề cử và tự ứng cử. B. Được đề cử và được giớ thiệu ứng cử.
C. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. D. Tự giới thiệu và được giới thiệu ứng cử.
Câu 6. K và T cùng học một lớp. Nhưng vì K ghen ghét T, nên đã tung tin xấu về T có liên quan đến việc mất tiền của một bạn trong lớp. Vậy K đã xâm phạm đến
A.danh dự và nhân phẩm của T. B.tính mạng và sức khỏe của T.
C.đời sống riêng tư của T. D.quyền tự do cá nhân của T.
Câu 7. Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo.Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện giao dịch. D. Phương tiện lưu thông.
Câu 8. Công dân thực hiện quyền bầu cử, ứng cử theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về nội dung nào dưới đây?
A.Vai trò của công dân. B.Trách nhiệm của công dân.
C.Quyền và nghĩa vụ. D.Quyền và nhiệm vụ.
Câu 9. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín,điện thoại, điện tín?
A. Nhờ bạn viết thư hộ. B. Cho bạn đọc tin nhắn của mình.
C. Cho bạn số điện thoại người thân. D. Đọc trộm tin nhắn của người khác.
Câu 10. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, như vậy công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?
A. Phát biểu xây dựng tập thể. B.Quản lí Nhà nước và xã hội.
C. Tự do ngôn luận. D. Đóng góp ý kiến.
Câu 11. Sau khi sinh con, để thuận lợi cho công tác và chăm sóc con, chị H bàn với chồng chuyển đến nhà sống cùng bố mẹ đẻ, chồng chị đã vui vẻ đồng ý.Việc làm trên thể hiện bình đẳng
A. trong quan hệ tài sản. B. trong quan hệ nhân thân.
C. về quyền của công dân. D. về trách nhiệm pháp lý.
Câu 12. Tại điểm bầu cử X, chị A đã giúp chồng là anh B bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh thì chị A phát hiện cụ H không biết chữ, nhân viên T của tổ bầu cử đã nhờ chị A viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi đưa phiếu cho cụ H bỏ vào thùng. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử ?
A. Chị A và anh B. B. Chị A và anh B và nhân viên T.
C. Chị A và nhân viên T . D. Chị A và nhân viên T và cụ H.
Câu 13. Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên trị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kỳ nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuât và
A. chính sách và chỉ tiêu chính. B. chi phí sản xuất xác định.
C. nhu cầu thị trường tiêu dùng. D. giá cả và thu nhập xác định.
Câu 14. Mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân đến đâu còn phụ thuộc vào
A. nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người.
B. khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người.
C.quy định và cách xử lý của cơ quan nhà nước.
D.nhu cầu, thu nhập và quan hệ mỗi người.
Câu 15. Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm vào chổ ở khi tự ý vào nhà của người khác khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tuyên truyền thông tin nội bộ. B.Vận động tranh cử.
C.Tuyên truyền mua bảo hiểm. D.Cấp cứu người khi cháy nhà.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
01. B; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. A; 07. D; 08. C; 09. D; 10. B;
11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. D; 16. A; 17. D; 18. A; 19. B; 20. B;
21. D; 22. C; 23. D; 24. A; 25. C; 26. B; 27. C; 28. D; 29. B; 30. C;
31. A; 32. B; 33. A; 34. A; 35. B; 36. C; 37. B; 38. D; 39. D; 40. C;
5. Đề số 5
Câu 1: Tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
A. chỗ ở của công dân. B. nhân phẩm, danh dự, của công dân .
C. thân thể của công dân. D. tính mạng của công dân.
Câu 2: Đâu là một trong những nguyên tắc bầu cử?
A. Phổ biến. B. Dân chủ. C. Công khai. D. Trực tiếp.
Câu 3: Chủ thể nào sau đây có quyền tố cáo?
A. Đoàn thể. B. Tổ chức. C. Cá nhân. D. Cơ quan.
Câu 4: Giải quyết khiếu nại là
A. chấp nhận yêu cầu khiếu nại. C. xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết
B. điều chỉnh theo đề nghị trong đơn khiếu nại. D. phê chuẩn yêu cầu khiếu nại
Câu 5: Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả, tác phẩm.
Câu 6: Để bảo đảm quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân Nhà nước ban hành chính sách, pháp luật và thực hiện đồng bộ các
A. khẩu hiệu cần thiết. B. tiêu chuẩn cần thiết.
C. nhu cầu cần thiết. D. biện pháp cần thiết.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có quyền bầu cử?
A. Người đang đi công tác xa. B. Người đang điều trị tại bệnh viện.
C. Người mất năng lực hành vi dân sự. D. Người đang đảm nhiệm chức vụ.
Câu 8: Mục đích của khiếu nại là nhằm
A. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
C. ngăn chặn những hành vi vi phạm pháp luật.
D. phát hiện kịp thời những hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ ai.
Câu 9: Mục đích cuối cùng của hoạt động kinh doanh nhằm
A. làm từ thiện cho xã hội. B. thể hiện đẳng cấp của doanh nhân.
C. nộp thuế cho nhà nước. D. sinh lợi.
Câu 10: Quyền bầu cử và ứng cử là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
A. chính trị. B. kinh tế .C. xã hội. D. đời sống.. .
Câu 11: Quyền nào sau đây giúp đảm bảo cho công dân có điều kiện để chủ động và tích cực tham gia vào công việc chung của Nhà nước và xã hội ?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện tín.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chổ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 12: Việc khám xét chỗ ở của một người không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo
A. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định. B. yêu cầu của tòa án.
C. yêu cầu của Viện Kiểm sát. D. chỉ đạo của cơ quan điều tra.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng quyền được phát triển của công dân?
A. Có mức sống đầy đủ về vật chất và tinh thần.
B. Được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được phát minh, sáng chế, cải tiến kĩ thuật.
Câu 14: Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của
A. mọi tổ chức. B. người đủ 18 tuổi. C. lãnh đạo nhà nước. D. mọi công dân.
Câu 15: Trong các nghĩa vụ của người kinh doanh thì nghĩa vụ nào là rất quan trọng?
A. Bảo vệ môi trường. D. Kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Câu 16: Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện
A. trong lĩnh vực văn hóa. B. chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế.
C. chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. D. trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
Câu 17: Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Đe dọa đánh người. B. Tự ý mở điện thoại của bạn.
C. Tự ý vào nhà người khác. D. Tung ảnh nóng của bạn lên facebook.
Câu 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là quyền dân chủ quan trọng trong đời sống của công dân, thể hiện mối quan hệ giữa
A. Nhà nước và công dân. B. công dân và xã hội.
C. tội phạm và Nhà nước. D. quyền lợi và nghĩa vụ.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây sai khi nói về quyền của công dân được hưởng đời sống tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện?
A. Quyền được giải trí. B. Quyền được vui chơi.
C. Quyền được tiếp cận thông tin. D. Quyền được chăm sóc y tế.
Câu 20: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
| A | 11 | D | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | A | 22 | A | 32 | A |
3 | C | 13 | D | 23 | A | 33 | D |
4 | C | 14 | D | 24 | B | 34 | C |
5 | C | 15 | C | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | B |
7 | C | 17 | C | 27 | B | 37 | A |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | C | 39 | A |
10 | A | 20 | B | 30 | A | 40 | D |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
Chúc các em học tập tốt!