TRƯỜNG THPT ĐỒNG HÒA | BỘ 05 ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: GDCD 12 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) |
1. Đề số 1
Câu 1. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân và tổ chức là đặc điểm phân biệt sự khác nhau
A. Giữa pháp luật với xã hội
B. Giữa pháp luật với đạo đức
C. Giữa pháp luật với chính trị
D. Giữa pháp luật với kinh tế
Câu 2. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ
A. Các giá trị kinh tế
B. Các giá trị đạo đức
C. Niềm tin của con người
D. Giá trị cuộc sống
Câu 3. Luật Giao thông đường bộ quy định mọi người tham gia giao thông không phải dừng lại khi đèn đỏ là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính nghiêm minh của pháp luật
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính thống nhất
Câu 4. Căn cứ vào quy định của pháp luật liên quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã xử phạt hành chính đối với công ty B về hành vi làm hàng giả. Trường hợp này cho thấy, pháp luật có vai trò nào dưới đây đối với Nhà nước
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
C. Là công cụ thực hiện chính sách
D. Là công cụ bảo vệ vị trí của Nhà nước
Câu 5. Công ty sản xuất nước mắm Y đang kinh doanh có hiệu quả thì bị báo X đăng tin nước mắm của công ty có chứa chất gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng. Trên cơ sở pháp luật, Công ty Y đã đề nghị báo X cải chính thông tin sai lệch đã đăng. Trường hợp này cho thấy, pháp luật có vai trò nào dưới đây đối với công dân
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân
B. Luôn đứng về phía người sản xuất kinh doanh
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
Câu 6. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống trở thành hành vi
A. Hợp pháp của các cá nhân, tổ chức
B. Đúng của tất cả mọi người
C. Chính thức của cá nhân, tổ chức
D. Cần thiết của mọi công dân
Câu 7. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây
A. Trái pháp luật
B. Tự tiện
C. Có lỗi
D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
Câu 8. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi
A. Vi phạm pháp luật của mình
B. Coi thường pháp luật
C. Thiếu hiểu biết pháp luật
D. Thiếu suy nghĩ
Câu 9. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây, thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật
A. Thi hành pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 10. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là biểu hiện của hình thức
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
Câu 11. Người kinh doanh không kinh doanh những mặt hàng, ngành nghề bị cấm kinh doanh là biểu hiện của hình thức nào dưới đây
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Vận dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
Câu 12. Ông K xây nhà, để vật liệu trên hè phố nên đã bị Thanh tra giao thông xử phạt hành chính. Hành vi của ông K đã vi phạm
A. Dân sự
B. Kỉ luật
C. Hành chính
D. Trật tự
Câu 13. H mới 17 tuổi, chưa đủ tuổi kết hôn, nhưng do có mối quan hệ họ hàng nên đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã kí quyết định vào Giấy chứng nhận đăng kí kết hôn. Trong trường hợp này, ai trong số những người dưới đây vi phạm pháp luật
A. Gia đình H
B. Cán bộ phụ trách tự pháp xã
C. H và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
D. Bố mẹ H và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã
Câu 14. Hai ông N và M là cán bộ được giao quản lí tài sản nhà nước nhưng đã vô trách nhiệm để thất thoát một số tài sản có giá trị lớn. Hai ông N và M đều bị Tòa án xử phạt. Quyết định xử phạt của Tòa án là biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây
A. Về nghĩa vụ cá nhân
B. Về trách nhiệm công vụ
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về nghĩa vụ quản lí
Câu 15. Tòa án nhân dân tỉnh D xét xử vụ án tham nhũng đã quyết định áp dụng hình phạt tù đối với 3 cán bộ về tội"Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ". Hình phạt mà Tòa án áp dụng là biểu hiện công dân bình đẳng về lĩnh vực nào dưới đây
A. Về nghĩa vụ trước pháp luật
B. Trước Tòa án
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về chấp hành hình phạt
Câu 16. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây của công dân
A. Trong kinh tế thị trường
B. Trong kinh doanh
C. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh
D. Trong lao động
Câu 17. Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
A. Vợ chồng yêu thương, chung thủy với nhau
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự nhân phẩm uy tín của nhau
C. Vợ chồng quan tâm lẫn nhau cả về vật chất và tinh thần
D. Vợ chồng yêu thương chăm sóc lẫn nhau
Câu 18. Hợp đồng lao động được kí kết trực tiếp giữa người lao động với người sử dụng lao động là biểu hiện bình đẳng
A. Về thực hiện quyền lao động
B. Trong giao kết hợp đồng lao động
C. Trong sản xuất kinh doanh
D. Trong lao động
Câu 19. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ
B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ
C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ
Câu 20. Ông K dùng tiền từ tài sản chung của vợ chồng để kinh doanh mà không bàn bạc với vợ mình. Việc làm của ông K là không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ dưới đây
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ kinh tế trong gia đình
D. Quan hệ tài sản
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | B | B | C | A | B | A | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | B | C | C | C | C | B | B | B | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | C | B | A | B | C | D | B | A | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | C | C | D | A | B | A | A | B | C |
2. Đề số 2
Câu 1. Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính hiện đại
C. Tính cơ bản
D. Tính truyền thống
Câu 2. Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành
A. Nhà nước
B. Chính quyền
C. Đoàn thanh niên
D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu 3. Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính xác định cụ thể về mặt nôi dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
Câu 4. Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ công chức
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em
Câu 5. Công ty A sản xuất thức ăn gia súc bị Công ty B làm giả hàng của công ty A nên gây thiệt hại lớn về doanh thu của Công ty A. Trên cơ sở pháp luật, Công ty A đã khởi kiện Công ty B về hành vi này. Trường hợp này cho thấy pháp luật có vai trò nào dưới đây đối với công dân
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân
B. Bảo vệ uy tín công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Bảo vệ danh dự cho công dân
Câu 6. Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây
A. Trái pháp luật
B. Trái chính sách
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
D. Lỗi của chủ thể
Câu 7. Có mấy loại vi phạm pháp luật
A. Bốn
B. Năm
C. Sáu
D. Hai
Câu 8. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm
A. Kỉ luật
B. Dân sự
C. Tinh thần
D. Hành chính
Câu 9. Cá nhân, tổ chức làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là nội dung của hình thức
A. Tuyên truyền pháp luật
B. Giải thích pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 10. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
B. Các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
C. Các quy tắc quản li nhà nước
D. Trật tự, an toàn xã hội
Câu 11. A cố y không vận chuyển hàng đến cho B đúng hạn theo hợp đồng nên đã gây thiệt hại cho anh B. Hành vi của anh A là hành vi vi phạm nào dưới đây
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Dân sự
D. Thỏa thuận
Câu 12. Công ty sản xuất gạch men X không áp dụng biện pháp bảo vệ môi trường nên đã bị Cảnh sát môi trường lập biên bản xử lí vi phạm hành chính. Hành vi xử phạt của Cảnh sát môi trường là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Bảo đảm pháp luật
Câu 13. N đi xe máy vào đường ngược chiều đâm vào xe của M đang di chuyển đúng hướng làm xe của M bị hỏng phải đi sửa chữa. N đã bị cảnh sát giao thông xử phạt và còn phải bồi thường cho xe của M. Vậy N đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây
A. Hành chính
B. Hình sự và dân sự
C. Hành chính và kỉ luật
D. Hành chính và dân sự
Câu 14. Công dân bình đằng về quyền và nghĩa vụ là mọi công dân
A. Đều có quyền như nhau
B. Đều có nghĩa vụ như nhau
C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
Câu 15. Cơ quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp nộp thuế, trong đó có một doanh nghiệp nhà nước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng trước pháp luật
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Bình đẳng trong kinh doanh
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | D | B | A | B | D | D | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | D | A | C | D | B | C | B | B | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | D | B | C | D | B | B | A | D | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | A | A | C | C | B | C | B | C | B |
Câu 1. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng
A. Quyền lực nhà nước
B. Quyền lực xã hội
C. Chủ trương, chính sách
D. Tuyên truyền, giáo dục
Câu 2. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây xây dựng và ban hành
A. Nhà nước
B. Đoàn Thanh niên
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Công đoàn
Câu 3. Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
C. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân
Câu 4. Các quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ của xã hội được Nhà nước đưa vào trong các quy phạm pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào của pháp luật
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
Câu 5. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây
A. Trái chính sách
B. Trái pháp luật
C. Lỗi của chủ thể
D. Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể
Câu 6. người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi vi phạm hành chính
A. Đủ 15 tuổi
B. Đủ 16 tuổi
C. Đủ 17 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
Câu 7. Hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông là vi phạm
A. Dân sự
B. Hành chính
C. Kỉ luật
D. Nội quy
Câu 8. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo B ban hành quyết định điều chuyển giáo viên từ trường A đến trường C là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Công nhận pháp luật
Câu 9. Do mâu thuẫn cá nhân mà 4 học sinh lớp 11 đón đường đánh M là M bị tổn hại sức khỏe tới 16%. Hành vi của 4 học sinh trên đã vi phạm
A. Pháp luật dân sự
B. Pháp luật hành chính
C. Pháp luật hình sự
D. Pháp luật kỉ luật
Câu 10. C không cung cấp đầy đủ hàng cho D đúng hạn theo hợp đồng mà không có lí do chính đáng, nên đã gây thiệt hại cho anh D. Hành vi của anh C là hành vi vi phạm nào dưới đây
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Thỏa thuận
D. Dân sự
Câu 11. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân
A. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
B. Đều có quyền như nhau
C. Đều có nghĩa vụ như nhau
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng về
A. Trách nhiệm kinh tế
B. Trách nhiệm pháp lí
C. Trách nhiệm xã hội
D. Trách nhiệm chính trị
Câu 13. Quan hẹ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
A. Quan hệ dòng tộc
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ nhân thân
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong lao động
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và người lao động kém
Câu 15. Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung của
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng trong lao động
C. Bình đẳng về chính trị
D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | A | B | B | A | B | B | C | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | A | D | A | B | C | D | A | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | A | A | B | B | C | C | D | A | D | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | A | C | D | A | C | C | A | D | C | C |
Câu 1. Lỗi thể hiện gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật?
A. Trạng thái
B. Tinh thần
C. Thái độ
D. Cảm xúc
Câu 2. Người phải chịu trách nhiệm hành chính domọi vi phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Từ 18 tuổi trở lên
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
Câu 3. Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây ?
A. Nên làm
B. Được làm
C. Phải làm
D. Không được làm.
Câu 4. Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính hiện đại.
C. tính cơ bản.
D. tính truyền thống.
Câu 5. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật
A. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. do Nhà nước ban hành.
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
Câu 6. Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới đây?
A. Pháp luật
B. Giáo dục
C. Thuyết phục
D. Tuyên truyền.
Câu 7. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trong một số lĩnh vực quan trọng.
C. đối với người vi phạm
D. đối với người sản xuất kinh doanh.
Câu 8. Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính phù hợp về mặt nôi dung.
D. Tính bắt buộc chung.
Câu 9. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích của giai cấp cầm quyền là thể hiện bản chất nào dưới đây của phâp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất dân tộc.
Câu 10. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
Câu 11. Lan là học sinh trung học phổ thông, em thường xuyên viết và gửi bài cho báo Hoa Học Trò. Lan đang thực hiện
A. quyền phê bình văn học.
B. quyền học tập.
C. quyền được phát triển.
D. quyền sáng tạo.
Câu 12. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân thể hiện mối quan hệ giữa
A. Nhà nước và công dân.
B. công dân với công dân.
C. Nhà nước và xã hội.
D. xã hội với công dân.
Câu 13. Khi phát hiện và có căn cứ để chứng minh một cán bộ xã có hành vi tham nhũng, người dân có thể sử dụng quyền nào trong số các quyền sau đây?
A. Quyền bãi nhiệm chức vụ.
B. Quyền truy tố trách nhiệm hình sự.
C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền tố cáo.
Câu 14. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là
A. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 19 tuổi trở lên.
C. công dân từ đủ 21 tuổi trở lên.
D. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 15. Quyền tự do ngôn luận có nghĩa là: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề?
A. Chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục của đất nước.
B. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
C. Chính trị, kinh tế, văn hóa - y tế, giáo dục của đất nước.
D. Chính trị, văn hóa, xã hội, y tế của đất nước.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1C 2C 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9B 10A 11D 12A 13D 14C 15B 16B 17A 18A 19A 20D
21A 22B 23B 24B 25A 26A 27B 28B 29D 30D 31C 32D 33A 34D 35B 36B 37B 38A 39B 40A
5. Đề số 5
Câu 1: Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm?
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Quy định các hành vi không được làm.
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
Câu 2: Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định “Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con” điều này phù hợp với:
A. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
B. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
C. Nguyện vọng của mọi công dân.
D. Hiến pháp.
Câu 3: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 4: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 5: Pháp luật là gì?
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 6: Pháp luật có đặc điểm là?
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, mang tính quyền lực, bắt buộc chung có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 7: Điền vào chổ trống: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành ……………………..mà Nhà nước là đại diện.
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền.
B. Phù hợp với ý chí nguyện vọng của nhân dân.
C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức.
D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.
Câu 8: Những yếu tố tự nhiên mà lao đông của con người tác động vào được gọi là?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Nguyên liệu.
Câu 9: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
A. Vi phạm pháp luật hành chính
B. Vi phạm pháp luật hình sự
C. Bị xử phạt vi phạm hành chính
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Các tổ chức cá nhân không làm những việc PL ngăn cấm là :
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1D 2B 3A 4B 5C 6C 7A 8A 9B 10C 11C 12C 13B 14C 15D 16D 17C 18D 19D 20C
21B 22A 23B 24C 25D 26D 27C 28C 29A 30D 31D 32D 33C 34B 35B 36D 37B 38C 39A 40B
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Đồng Hòa. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo tài liệu liên quan khác:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Quốc Tuấn
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCD Trường THPT Tam Hiệp
Chúc các em học tập tốt!