ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 1 |
Câu 1: Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
A. Insert → New… B. View → New… C. File → New… D. Tools → New…
Câu 2: Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là ai?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người dùng.
C. Người quản trị CSDL.
D. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
Câu 3: MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase
C. Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase
Câu 4: Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. View → Exit B. Windows → Exit C. Tools → Exit D. File → Exit
Câu 5: Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
A. Curency B. Number C. Memo D. Text
Câu 6: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng .
Câu 7: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
A. Number B. Yes/No C. AutoNumber D. Currency
Câu 8: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Date/Time. B. True/False. C. Boolean. D. Yes/No.
Câu 9: Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
A. Number B. Currency C. AutoNumber D. Text
Câu 10: Các bước xây dựng CSDL:
A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
Câu 11: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ?
A. Day/Time. B. Day/Type. C. Date/Time. D. Dete/Time.
Câu 12: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 13: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
Câu 14: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:
A. Forms. B. Tables. C. Queries. D. Reports.
Câu 15: Hàm Max là
A. Tính trung bình B. Tìm giá trị lớn nhất
C. Tìm giá trị nhỏ nhất D. Tính tổng
Câu 16: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL
C. Cả ba người trên D. Người dùng cuối
Câu 17: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng .
Câu 18: Hàm sum là
A. Tính trung bình B. Tìm giá trị nhỏ nhất
C. Tìm giá trị lớn nhất D. Tính tổng
Câu 19: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối
C. Cả ba người trên D. Người lập trình ứng dụng
Câu 20: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 21: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Chỉ định khóa chính
B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
C. Khởi động Access
D. Mở tệp cơ sở dữ liệu
Câu 22: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng .
Câu 23: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;
C. Tất cả đều đúng;
D. Nháy biểu tượng trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu.
Câu 25: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng ; C. Biểu tượng ; D. Biểu tượng .
Câu 26: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. String B. Character C. Text D. Currency
Câu 27: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. DOC
B. TEXT
C. XLS
D. MDB
Câu 28: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :
A. Tất cả đều đúng B. Nháy nút
C. File → Save D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
Câu 29: Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
A. Mở một CSDL đã có B. Tạo một CSDL mới
C. Chuyển sang chế độ thiết kế D. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
Câu 30: Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Trong cửa sổ CSDL, nháy vào nút clos nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
B. Chon file → Chọn Close
C. Vào File → Exid
D. Trong cửa sổ CSDL, vào File → Exit
Câu 31: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL, con người B. CSDL, hệ QTCSDL
C. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 32: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán vé máy bay
C. Bán hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
Câu 34: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học
C. Không thuộc các nhóm trên D. Phép toán logic
Câu 35: Câu nào đúng trong các câu sau. Tính Tổng của hai trường Toan và trường van
A. Toan+Van B. Sum([Toan]+[Van])
C. Sum(Toan+Van) D. [Toan]+[Van]
Câu 36: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A. Create table by Design view B. Create table in Design view
C. Create table for Design view D. Create table with Design view
Câu 37: Trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Text C. Number D. Currency
Câu 38: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào sau đây?
A. Autonumber B. Date/Time C. Text D. Number
Câu 39: Quan sát bảng sau, Công thức nào đúng trong các công thức sau:
STT | Tên | LT | TH | Tong | Ketqua |
1 | Thanh | 8 | 8 | 8 |
|
2 | Bằng | 6 | 2 | 16 |
|
3 | Nhất | 4 | 1 | 5 |
|
A. if([Tong]>=5 and [LT]>3 anh [TH>3],”Đau”,”Rot”)
B. if([Tong]>=5 and LT>3 and TH>3,”Đau”,”Rot”)
C. if([Tong]>=5 and LT>3 anh TH>3,”Đau”,”Rot”)
D. if([Tong]>=5 and [LT]>3 and [TH]>3,’Đau’,’Rot’)
Câu 40: Access là gì?
A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
D. Là phần cứng
------HẾT------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TIN HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 2 |
Câu 1: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
A. Text B. AutoNumber C. Number D. Curency
Câu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit/Delete Field B. Edit/Delete Rows
C. Insert/Rows D. Không thực hiện được
Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:
- Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
- Phần mềm dùng tạo lập CSDL
- Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
- Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
Câu 4: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
- Cho phép thiết kế một Form mới.
- Mở một tập tin đã tồn tại.
- Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.
- Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.
Câu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
- Trong chế độ trang dữ liệu
- Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
- Trong chế độ thiết kế
- Không thể thay đổi được
Câu 6: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
A. Description B. Data Type C. Field Type D. Field Properties
Câu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
- Chứa hàm.
- Chứa biểu thức toán học;
- Chứa điều kiện để truy vấn;
- Chứa hằng số;
Câu 8: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
A. [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA B. THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA
C. {TIENTHUONG}:LUONG*0.2 D. TIENTHUONG:[LUONG]*0.2
Câu 9: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A. [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5 B. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”
C. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5 D. MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5
Câu 10: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:
A. B. C. D.
Câu 11: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
- Hiện hoặc ẩn dòng
- Hiện hoặc ẩn cột
- Hiện các dòng
- Ẩn các dòng
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
- Người lập trình ứng dụng
- Người dùng cuối
- Người thiết kế CSDL
- Người QTCSDL
Câu 13: Access có những khả năng nào?
- Lưu trữ và khai thác Form.
- Lưu trữ và khai thác dữ liệu.
- Lưu trữ và khai thác bảng biểu.
- Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Câu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
- File – Relationships
- Tools – Relationships
- Edit – Relationships
- Insert – Relationships
Câu 15: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
A. 2 trường. B. Tùy bảng. C. Trường. D. Không cần.
Câu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Click vào nút C. Click vào nút D. Bấm Enter
Câu 17: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Biểu mẫu. B. Báo cáo. C. Bảng. D. Mẫu hỏi.
Câu 18: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
A. TABLE B. FORM C. REPORT D. QUERY
Câu 19: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
- Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
- Sửa đổi dữ liệu
- Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
- Nhập và sửa dữ liệu
Câu 20: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:
A. Text B. Number C. Currency D. Date/time
Câu 21: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
A. Chèn thêm trường B. Chèn thêm khóa
C. Chèn thêm bản ghi D. Chèn thêm bảng
Câu 22: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:
- Access báo lỗi
- Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
- Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
- Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
Câu 23: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
- Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- Lọc/hủy bỏ lọc
- Lọc dữ liệu theo mẫu
Câu 24: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
A. Create table in Design view B. Create table with Design view
C. Create table for Design view D. Create table by Design view
Câu 25: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
- Nhập dữ liệu ban đầu
- Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
- Thêm bản ghi
- Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
Câu 26: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1). Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính
(2). Chọn các tham số liên kết
(3). Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết
(4). Mở cửa sổ Relationships.
A. 2-4-3-1 B. 4-3-2-1 C. 4-3-1-2 D. 2-3-4-1
Câu 27: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
- Access không cho phép nhập dữ liệu.
- Access không cho phép lưu bảng.
- Không cần thiết phải đặt khóa chính.
- Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.
Câu 29: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
A. Trường chính B. Kiểu dữ liệu C. Khóa chính D. Bản ghi chính
Câu 30: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
- Phím Delete
- Tổ hợp phím Ctrl + Delete
- Tổ hợp phím Ctrl + D
- Tổ hợp phím Ctrl + Y
Câu 31: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Memo B. Currency C. AutoNumber D. Number
Câu 32: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
A. Trường. B. Các Form.
C. Cơ sở dữ liệu. D. Các bảng biểu.
Câu 33: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
A. Insert / Columns B. Insert / New Field
C. Insert / Rows D. Insert / New Record
Câu 34: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
A. View – Exit B. File – close C. Tools – Exit D. File – Exit
Câu 35: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
- Nhấn nút
- Chọn Create Form By Using wizard
- Nhấn nút
- Chọn Create Form In Design View
Câu 36: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
- Một hoặc nhiều Query
- Nhiều Table và nhiều Query
- Một Form và nhiều Query
- Một Table hoặc một Form
Câu 37: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
- In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.
- Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
- Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
- Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
Câu 38: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
- Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
- Cung cấp cách quản lý tệp
- Cung cấp cách tạo lập CSDL
- Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Câu 39: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
A. B. C. D.
Câu 40: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
A. B. C. D.
------HẾT------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. C
Câu 8. D Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. B
Câu 15. B Câu 16. A Câu 17. C Câu 18. D Câu 19. A Câu 20. C Câu 21. A
Câu 22. A Câu 23. C Câu 24. A Câu 25. B Câu 26. C Câu 27. D Câu 28. D
Câu 29. C Câu 30. A Câu 31. D Câu 32. A Câu 33. C Câu 34. D Câu 35. C
Câu 36. B Câu 37. B Câu 38. B Câu 39. B Câu 40. B
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 5 đề thi học kỳ 1 Tin học 12 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải toàn bộ đề thi về tham khảo các em nhé.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 12 năm học 2017-2018
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới!