Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Ông Ích Khiêm có đáp án

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: 2020 – 2021

Môn SINH HỌC – Khối: 10

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Nêu các giai đoạn chính và đặc điểm của từng giai đoạn của quá trình nguyên phân?

Câu 2: Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì? Nêu ý nghĩa quá trình giảm phân?

Câu 3: Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng ở chỗ nào?

Câu 4: Thế nào là nuôi cấy không liên tục? Nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục? Để thu được sinh khối tối đa nên thu ở pha nào?

ĐÁP ÁN

Câu 1:

- Các giai đoạn chính của quá trình nguyên phân:  phân chia nhân và phân chia tế bào chất

- Đặc điểm của từng giai đoạn:

 + Phân chia nhân : Gồm 4 kì :

        Kì đầu : NST kép co xoắn lại, màng nhân dần tiêu biến, thoi phân bào dần xuất hiện.

       Kì giữa : các NST co xoắn cực đại, tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động.

      Kì sau : các nhiễm sắc tử tách nhau và đi về hai cực của tế bào.

      Kì cuối : NST dãn xoắn dần và màng nhân xuất hiện.

+ Phân chia tế bào chất: Sau khi hoàn tất phân chia nhân, tế bào chất cũng phân chia thành 2 tế bào con.

Câu 2:

- Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau  tại kì giữa I có ý nghĩa: Làm xuất hiện những tổ hợp gen mới, đây là nguyên nhân làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.

- Ý nghĩa quá trình giảm phâm:

  + Từ 1 TB → 4 TB con với số NST giảm đi một nửa.

  + Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với những điều kiện sống mới.

  + Duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các cơ chế: nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.

Câu 3:

Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng:

- Nguồn năng lượng

+ Quang tự dưỡng là ánh sáng

+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ

- Nguổn carbon chủ yếu

+ Quang tự dưỡng là CO2

+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ

Câu 4:

- Nuôi cấy không liên tục: Là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.

- Các pha sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục:

 +  Pha tiềm phát(Pha Lag): VK thích nghi với môi trường. Số lượng TB trong quần thể chưa tăng. Enzim cảm ứng được hình thành.

 +  Pha luỹ thừa(Pha Log) :  TĐC diễn ra mạnh. Số lượng tế bào tăng rất nhanh. Tốc độ sinh trưởng đạt cực đại.

+  Pha cân bằng: Số lượng VSV đạt mức cực đại, không đổi theo thời gian là do số TB sinh ra tương đương số TB chết.

+ Pha suy vong: Số tế bào trong quần thể giảm dần, số tế bào chết lớn hơn số mới sinh

- Để thu được sinh khối tối đa nên thu ở cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng

2. ĐỀ 2

I.  Trắc nghiệm

 Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?

A. 4 phía                 B. 2 phía                  

C. 1 phía                  D. 3 phía

 Câu 2. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?

A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần    

B. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần

C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần                          

D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần

 Câu 3. Một trong những đặc điểm của pha tiềm phát là?

 A. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng                                     

B. Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần

C. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi                  

D. Số lượng tế bào tăng lên rất nhanh

 Câu 4. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?

 A. 16 đơn                 B. 4 kép                  

 C. 8 đơn                D. 8 kép

 Câu 5. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?

 A. Pha tiềm phát    B. Pha luỹ thừa   

C. Pha suy vong   D. Pha cân bằng

 Câu 6. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?

A. Pha cân bằng    B. Pha suy vong    C. Pha tiềm phát      D. Pha lũy thừa

Câu 7. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?

A. ATP, FADH2                                                             B. ATP, NADH      

C. ATP, NADPH từ pha sáng                         D. Năng lượng ánh sáng

 Câu 8. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ?

A. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều                    

B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần

C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào                                      

D. Do tế bào chất phân chia đồng đếu

 Câu 9. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa gọi là môi trường?         

A. Bán tổng hợp                             B. Nuôi cấy không liên tục  

C. Tự nhiên                                    D. Nuôi cấy liên tục

 Câu 10. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?

 A. 3200                                              B. 16000                  

C. 1600                                               D. 8000

ĐÁP ÁN

01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ 3

Câu 1: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32  tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là:

          A. 60 phút                B. 2 giờ                     C. 40 phút                 D. 20phút

Câu 2: Từ 5 tế bào ban đầu, nếu tất cả các tế bào đều trải qua n lần nguyên phân liên tiếp thì tổng số tế bào được tạo ra là:

          A. 5n                                 B. 5.2n                              C. 2n                                  D. 5.2n

Câu 3: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện giảm phân. Ở kì giữa I, số NST trong mỗi tế bào là:

          A. 7 NST đơn           B. 14 NST kép          C. 7 NST kép            D. 14 NST đơn

Câu 4: Cho sơ đồ tóm tắt sau đây:     (A) → axit lactic. (A) là:

          A. Glucôzơ               B. Prôtêin                  C. Xenlulôzơ            D. Tinh bột

Câu 5: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

          A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể       B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín

          C. Xảy ra 1 lần phân li                                      D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng

Câu 6: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động:

          A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể                 B. Phân li nhiễm sắc thể

          C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể                         D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 7: Hiện tượng không xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :

          A. Các NST bắt đầu co xoắn lại                        B. NST nhân đôi

          C. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi              D. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện

Câu 8: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:

          A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST             B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST

          C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST             D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST

Câu 9: Thứ tự lần lượt trước-sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

          A. G2, G2, S             B. S, G2, G1             C. S, G1, G2             D. G1, S, G2

Câu 10: Tự dưỡng là:

          A. Tổng hợp chất  hữu cơ này từ chất hữu cơ khác

          B. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ

          C. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

          D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác

ĐÁP ÁN

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: D

Câu 10: C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-30 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ 4

 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 Đ)                                                                        

Câu 1. Nhiệt độ thích hợp để bổ sung vi khuẩn lactic vào sữa khi làm sữa chua là:            

     A. 400C                         B. 420C                          C. 450C                           D. 470

Câu 2. Vi sinh vật là

      A. vi rút ký sinh, phân chia nhanh.

      B. những cơ thể sống có kích thước hiển vi, đơn bào.                                     

      C những cơ thể sống có kích thước nhỏ, đa bào.

      D vi trùng có kich thước hiển vi.

Câu 3. Sản phẩm: Acid lactic + CO2 + ÊTanol + Acid axetic là kết quả của lên men.

      A. lactic dùng vi khuẩn lactic đồng hình.                 B. êtilic.                          

      C. lactic dùng vi khuẩn lactic dị hình.                                        D. lactic.

Câu 4. Sản phẩm của pha sáng là:

      A. O2, ADP, NADPH.                            B. CO2, ATP, NADPH.

       C. O2, ATP, NADPH.                           D. O2, ATP, NADH.

Câu 5. Thế nào là nguyên phân?

      A. Là hình thức phân bào nguyên nhiễm

      B. Là hình thức phân bào không tơ.

      C. Là hình thức phân chia trực  phân

      D. Là hình thức phân bào giảm nhiễm

Câu 6. Tế bào lưỡng bội ở một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n= 8. Số NST ở kỳ giữa nguyên phân là

     A. 8NST.                             B. 16 NST                      C. 4 NST kép.                 D. 8 NST kép.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng  về chu kỳ tế bào?

    A. Gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân 

    B. Gồm kỳ trung gian và quá trình giảm phân

    C. Kỳ trung gian chiếm phần lớn thời gian trong chu kỳ tế bào.  

     D. Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của nguyên phân? 

     A. Giúp cơ thể sinh trưởng lớn lên.

     B. Phục hồi mô, cơ quan bị tổn thương.                    

    C. Là cơ chế sinh sản ở lồi sinh sản vô tính.

    D. Tạo sự đa dạng cho thế giới sinh vật.

 Câu 9. Tế bào lưỡng bội ở một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n= 8. Số NST ở kỳ sau giảm phân I là:

     A. 16 NST kép.                   B. 4 NST kép.                    C. 8 NST kép               D. 4 NST.

Câu 10. Quá trình quang hợp xảy ra

      A. chủ yếu ở lục lạp.             B. trên màng tilacoit.

     C. ơ ûlục lạp.                          D. ở chất nền của lục lạp.

Câu 11. Lên men là qúa trình

     A. tổng hợp và phân giải cácbonhiđrat hiếu khí.

     B. tổng hợp vàphân giải cácbonhiđrat kị khí.           

     C. phân giải các phân tử hữu cơ kị khí.

     D. phân giải cácbonhiđrat kị khí.

Câu 12. Môi trường tổng hợp là môi trường

     A. trong đó đã biết thành phần và số lượng cụ thể. 

    B. các chất dinh dưỡng có nguồn gốc từ thực vật và động vật.                         

     C. bao gồm chất tự nhiên và chất hóa học.             

     D. có đủ thành phần: đường, lipit, protein. 

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm:

Câu

Đề 4

1

A

2

 C

3

B

4

A

5

A

6

A

7

D

8

B

9

A

10

B

11

D

12

C

{-- Còn tiếp --}

5. ĐỀ 5

Câu 1/ Trong thí nghiệm về lên men êtilic, ta thấy có hiện tượng các bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó là khí nào sau đây:

A/ Khí nitơ                              B/ Khí Hiđro                        

C/  Khí ôxi                              D/ Khí cacbonic

Câu 2/ Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục , số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tơi giá trị cực đại và không đổi theo thời gian là ở pha nào ?

A/  Pha tiềm phát                    B/ Pha cân bằng              

C/ Pha suy vong                      D/ Pha lũy thừa              

Câu 3/ Bộ gen của virut là :

A/ Cả ADN và ARN              B/ ADN hoặc ARN tùy loại

C/ ADN                                  D/ ARN       

Câu 4/ Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? 

A/ 32                           B/ 16                       C/ 8                      D/ 64                    

Câu 5/ Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:

A/ Có sự hình thành thoi phân bào                             B/ Phổ biến theo lối nguyên phân           

C/ Không có sự hình thành thoi phân bào                  D/ Chủ yếu bằng hình thức giảm phân

Câu 6/ Một loài có bộ NST 2n = 8. Vào kì sau I của giảm phân, trong mỗi tế bào của loài này có:

A/ 8 NST kép                          B/ 16 NST đơn           

C/ 16 tâm động                        D/ 8 crômatit                    

Câu 7/ Vi rút độc là:

A/ Vi rút làm tan tế bào          B/ Vi rút không làm tan tế bào  

C/ Vi rút gây bệnh                  D/ Vi rút không gây bệnh   

Câu 8/ Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?

A/ Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới         

B/ Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường                

C/ Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới , loại bỏ những chất thải ra khỏi môi trường             

D/ Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi

Câu 9/ Virut khảm thuốc lá dạng cấu trúc nào sau đây?

A/ Cấu trúc hỗn hợp                           B/ Cấu trúc khối         

C/ Cấu trúc hình trụ                            D/ Cấu trúc xoắn        

Câu 10/ Trong công thức N=N0 . 2n ,giá trị N0 được hiểu là:

A/ Số tế bào tạo ra sau n phân bào    

B/ Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật      

C/ Số tế bào vi sinh vật ban đầu

D/ Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào

ĐÁP ÁN

Câu 1

 

 

 

X

Câu 2

 

X

 

 

Câu 3

 

X

 

 

Câu 4

 

 

 

X

Câu 5

 

 

X

 

Câu 6

X

 

 

 

Câu 7

X

 

 

 

Câu 8

 

 

X

 

Câu 9

 

 

 

X

Câu 10

 

 

X

 

{-- Còn tiếp --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Ông Ích Khiêm có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?