Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành

TRƯỜNG THPT PHAN BÁ VÀNH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: 1 mol Toluen +  1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:

A. o-BrC6H4CH3.                B. m-BrC6H4CH3.           C. p-BrC6H4CH3.            D. C6H5CH2Br.

Câu 2: Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Thứ tự thuốc thử dùng phân biệt các chất trên là:

A. Quỳ tím, NaOH.              B. Na.                              C. AgNO3/NH3.              D. Quỳ tím, AgNO3/NH3.

Câu 3: Cho các chất sau: Phenol, axit axetic, ancol etylic, axit fomic, anđehit axetic, axetilen. Có x chất làm quỳ tím hóa đỏ, y chất tham gia phản ứng tráng gương, z chất tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x,y,z lần lượt là:

A. 2,2,3                                B. 3,2,4                            C. 3,3,3                            D. 3,2,3

Câu 4: Công thức phân tử chung của ankin là:

A. CnH2n ; n  2.                  B. CnH2n-2 ; n  3.            C. CnH2n+2 ; n 1.           D. CnH2n-2 ; n  2

Câu 5: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là

A. HCOOH.                         B. CH3COOH.                C. CH3CH2COOH.         D. CH2=CHCOOH.

Câu 6: Thứ tự  tăng dần độ linh động của hidro trong các chất CH3COOH ; C2H5OH và C6H5OH là:

A. C6H5OH < CH3COOH  < C2H5OH.                       B. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.                        D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH.

Câu 7: Lí do axit axetic có nhiệt độ sôi cao là :

A. Axit axetic có khả năng tạo ra liên kết hidro giữa các phân tử bền.         

B. Axit axetic là hợp chất cộng hóa trị.

C. Axit axetic là chất có phân tử khối cao.                                               

D. Axit axetic là hợp chất ion.

Câu 8: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 0,7. Công thức phân tử của X là:

A. CH4O.                             B. C4H8O.                       C. C2H6O.                       D. C3H8O.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức, mạch hở X, sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4(đặc) rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bình (1) tăng 0,72 gam, bình (2) tăng 1,32 gam. X là:

A. C2H5OH                          B. CH3OH                       C. C4H9OH                     D. C3H7OH

Câu 10: Đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc, 1700C, thu được sản phẩm chính là

A. CH2=CH-CH=CH2.          B. CH­2=CH-CH2-CH3.          C. CH3-CH(OH) =CH-CH3.       D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 11: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 1 đồng phân                     B. 3 đồng phân                C. 2 đồng phân                D. 4 đồng phân

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư thu được 49,65 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 18,7 gam                          B. 20 gam                        C. 12,6 gam                     D. 14 gam

Câu 13: Điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là:

A. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit.                     B. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.

C. Lên men tinh bột.                                       D. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.

Câu 14: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH2COOH là

A. Axit 3-etylbutanoic              B. Axit 3-etylbutan-1-oic       C. Axit 2-metylpropanoic           D. Axit 3-metylpentanoic

Câu 15: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

A. 1,64 gam.                         B. 1,20 gam.                    C. 1,04 gam.                    D. 1,32 gam.

Câu 16: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd CH3COOH                 B. dd HCHO                   C. dd CH3OH                 D. dd CH3CHO

Câu 17: Cho glixerol vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2, hiện tượng tạo thành là:

A. Không hiện tượng           B. Có kết tủa trắng                C. Có khí thoát ra             D. Dung dịch có màu xanh lam

Câu 18: Bậc của ancol 2-metylpropan-2-ol (ancol tert-butylic) là :

A. II                                      B. III                                 C. I                                   D. IV

Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau:           

X, Y, Z là các chất hữu cơ, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. CH2=CH2, CH2=CH–OH, CH3–OH.                      B. CHºCH, CH2=CH–OH, CH3–CH2–OH.

C. CH2=CH2, CH3–CHO, CH3–CH2–OH.                  D. CHºCH, CH3–CHO, CH3–CH2–OH.

Câu 20: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. H2 ,Ni,to.                         B. dd KMnO4.                 C. dd AgNO3/NH3.         D. dd Br2.

Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

A. But-1-en                          B. But-2-in                      C. But-2-en                     D. 2-metylbut-2-en

Câu 22: Phát biểu không đúng:

A. Anđehit vừa có tính khử vùa có tính oxi hóa

B. Anđehit no,đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2nO (n  1)

C. Khi tác dụng với H2, Anđehit bị khử thành ancol bậc I

D. Anđehit có tính chất lưỡng tính

Câu 23: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là:

A. Etan                                 B. 3,3-đimetylbutan.        C. isopentan.                   D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 24: Cho 8,7 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 32,4 gam Ag. X là:

A. HCHO.                            B. C4H9CHO.                  C. C2H5CHO                  D. C3H7CHO.

Câu 25: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?

A. CH3-C6H4 ­-OH                B. (CH3)3COH                C. CH3-CHOH- CH3.     D. CH3-CH2-CH2-OH.

Câu 26: Phương trình phản ứng không đúng:

A. 2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O                  B. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

C. 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O         D. 2CH3COOH + Cu → (CH3COO)2Cu + H2

Câu 27: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 0,1 và 0,05.                      B. 0,1 và 0,05.                 C. 0,12 và 0,03.               D. 0,05 và 0,1.

Câu 28: Cho 1,38 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Phản ứng xong thu được 8,46 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 28,26% và 71,74%          B. 74,03% và 25,9%        C. 71,74% và 28,26%     D. 70,5% và 25,5%

Câu 29: Theo kekule, cấu tạo nào sau đây là của benzen?

A. (3).                                   B. (2).                              C. (1).                              D. (4).

Câu 30: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:

A. C2H5OH, C3H7CH2OH.                                          B. CH3OH, C2H5OH.

C. C2H5OH, C2H5CH2OH.                                          D. CH3OH, C2H5CH2OH.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

C

21

C

2

D

12

A

22

D

3

A

13

C

23

D

4

D

14

D

24

C

5

B

15

D

25

D

6

C

16

B

26

D

7

A

17

D

27

D

8

D

18

B

28

A

9

D

19

D

29

B

10

D

20

C

30

D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Viết phương trình phản ứng (dạng phân tử và ion rút gọn) xảy ra khi:

a) HCl + NaOH                                b) CaCO3 + HCl                                 

c) SiO2 + HF                                    d) AgNO3 + Na3PO4

Câu 2:

a) Viết phương trình chứng minh nitơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa

b) Ca dao Việt Nam có câu: 

“Lúa chiêm lấp ló ngoài bờ

Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” 

Mang ý nghĩa hóa học gì? Vì sao?

Câu 3: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 250 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối trong X.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,896 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O

 a) Lập công thức đơn giản nhất của A                                                                                                                   

 b) Biết tỉ khối hơi của A đối với oxi là 2,75. Hãy xác định công thức phân tử chất A.

Câu 5: Những chất nào sau đây là đồng đẳng, đồng phân của nhau? Vì sao?

a) CH3-CH=CH-CH3             

b) CH2=CH-CH2-CH3                                    

c) CH3-CH2-CH2-CH3

d) CH2=CH-CH3                    

e) CH3-CH(CH3)-CH3                                 

g) CH2=CH-CH2-CH2-CH3

Câu 6 (1,0 điểm): Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi Y thu được 46 gam muối khan. Xác định X?

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phương trình phản ứng không đúng:

A. 2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + H2O                 

B. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

C. 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O         

D. 2CH3COOH + Cu → (CH3COO)2Cu + H2

Câu 2: Cho các chất sau: Phenol, axit axetic, ancol etylic, axit fomic, anđehit axetic, axetilen. Có x chất làm quỳ tím hóa đỏ, y chất tham gia phản ứng tráng gương, z chất tác dụng với dung dịch NaOH. Giá trị x,y,z lần lượt là:

A. 3,2,3                                B. 2,2,3                            C. 3,2,4                            D. 3,3,3

Câu 3: Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?

A. 2-metylbut-2-en               B. But-2-in                      C. But-2-en                     D. But-1-en

Câu 4: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?

A. CH3-C6H4 ­-OH                B. (CH3)3COH                C. CH3-CHOH- CH3.     D. CH3-CH2-CH2-OH.

Câu 5: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 4 đồng phân                     B. 3 đồng phân                C. 2 đồng phân                D. 1 đồng phân

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức, mạch hở X, sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4(đặc) rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bình (1) tăng 0,72 gam, bình (2) tăng 1,32 gam. X là:

A. CH3OH                           B. C3H7OH                     C. C4H9OH                     D. C2H5OH

Câu 7: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd CH3COOH                B. dd CH3CHO              C. dd HCHO                   D. dd CH3OH

Câu 8: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. dd Br2.                             B. dd AgNO3/NH3.         C. dd KMnO4.                D. H2 ,Ni,to.

Câu 9: 1 mol Toluen +  1 mol Br2(khan). Sản phẩm không được tạo thành là:

A. o-BrC6H4CH3.                B. p-BrC6H4CH3.            C. m-BrC6H4CH3.          D. C6H5CH2Br.

Câu 10: Phát biểu không đúng:

A. Anđehit no,đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2nO (n  1)

B. Anđehit có tính chất lưỡng tính

C. Anđehit vừa có tính khử vùa có tính oxi hóa

D. Khi tác dụng với H2, Anđehit bị khử thành ancol bậc I

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

D

21

B

2

B

12

A

22

D

3

C

13

C

23

A

4

D

14

C

24

C

5

C

15

B

25

B

6

B

16

B

26

D

7

C

17

D

27

D

8

B

18

A

28

C

9

C

19

B

29

A

10

B

20

D

30

D

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?

A. axit acrylic                     B. glixerol                      C. axit axetic                  D. ancol etylic

Câu 2: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.                            B. C3H8.                         C. C4H10.                       D. C5H12.

Câu 3: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4  đặc), thu  được  26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 75%.                              B. 55%.                          C. 44%.                          D. 60%.

Câu 4: Ancol  no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là

A. ancol bậc 2.                   B. ancol bậc 3.               C. ancol bậc 1.               D. ancol bậc 4.

Câu 5: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH và C6H5OH là

A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.                     B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.

C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH.                     D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH

Câu 6: Tính thể tích propin (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 để tạo ra 22,05g kết tủa?

A. 3,36lit                            B. 4,48lit                        C. 5,60lit                        D. 2,24lit

Câu 7: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3

A. butađien                         B. etan.                          C. etilen.                        D. axetilen.

Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với  phenol là:

A. HCl, O2                          B. HNO3, Br2                 C. KMnO4, NaOH         D. Na, CH3COOH

Câu 9: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là

A. CnH2n-2                          B. CnH2n+2                     C. CnH2n - 6                    D. CnH2n

Câu 10: Trong các anken sau, chất có đồng phân hình học(cis- , trans- )là

A. CH3-C(CH3)=CH-CH3                                        B. CH3-CH2-CH=CH2

C. CH3-CH=CH-CH3                                               D. CH2=CH-CH3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

D

21

C

2

D

12

A

22

B

3

A

13

D

23

B

4

C

14

D

24

A

5

B

15

C

25

C

6

A

16

B

26

A

7

D

17

C

27

D

8

B

18

 

28

D

9

C

19

A

29

B

10

C

20

A

30

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Ancol  no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là

A. ancol bậc 3.                   B. ancol bậc 2.               C. ancol bậc 1.               D. ancol bậc 4.

Câu 2: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3

A. axetilen.                         B. butađien                    C. etilen.                        D. etan.

Câu 3: Có thể phân biệt dung dịch axit axetic ( CH3COOH) và axit fomic ( HCOOH) bằng :

A. Dd AgNO3/NH3            B. giấy quỳ tím.             C. natri.                          D. phenolphtalein.

Câu 4: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X ( có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2 = C = CH- CHO                                           B. CH3 – C ≡ C- CHO

C. CH ≡ C – (CH2)2 - CHO                                      D. CH ≡ C- CH­2 – CHO

Câu 5: Công thức phân tử ứng với tên gọi 2,3-đimetylbutan có bao nhiêu cacbon bậc 2?

A. 4                                     B. 2                                C. 3                                D. 1

Câu 6: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch KMnO4                                                B. dung dịch NaOH

C. quỳ tím                                                                 D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 7: Axit axetic không tác dụng được với:

A. Na                                  B. C2H5OH                   C. CaCO3                      D. Na2SO4

Câu 8: Cho 6,52 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng hết với Na kim loại dư, thấy thoát ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:

A. 60%.                              B. 75%.                          C. 40%.                          D. 50%.

Câu 9: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là

A. NaCl.                             B. Na2CO3.                    C. HCl.                          D. NaOH.

Câu 10: Tính thể tích propin (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 để tạo ra 22,05g kết tủa?

A. 4,48lit                            B. 3,36lit                        C. 2,24lit                        D. 5,60lit

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

A

21

D

2

A

12

B

22

A

3

A

13

B

23

C

4

D

14

D

24

A

5

 

15

D

25

B

6

A

16

C

26

C

7

D

17

B

27

B

8

C

18

B

28

B

9

C

19

A

29

D

10

B

20

C

30

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?