Trường THPT Bến Cát Họ tên học sinh: Lớp 10 | KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM 2020-2021 Môn : Công nghệ 10 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ 1
Câu 1. Vaccine nhược độc:
A. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết chết mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
B. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
C. An toàn cho vật nuôi.
D. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
Câu 2. Sinh trưởng là:
A. Phân hoá B. Tăng kích thước
C. Hoàn thiện chức năng sinh lý D. Thực hiện chức năng sinh lý
Câu 3. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
A. Cấy phôi cho bò nhận B. Gây rụng trứng nhiều
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
Câu 4. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:
A. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
B. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
C. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
D. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
Câu 5. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
A. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
C. Lách xuất huyết.
D. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
Câu 6. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein)
A. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%
B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
C. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88%
D. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78%
Câu 7. Chọn câu đúng nhất
A. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
C. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
D. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
Câu 8. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
A. Vitamin
B. Thuốc kháng sinh
C. Vắc xin
D. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn
Câu 9. Đơn vị tính của khoáng vi lượng:
A. g/con/ngày B. UI C. mg/con/ngày D. % trong vật chất khô
Câu 10. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
A. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
B. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
C. Cấy phôi cho bò nhận
D. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
Câu 11. Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:
A. Phối giống cho cá
B. Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
C. Nuôi dưỡng cá mang thai
D. Cho cá đẻ
Câu 12. Kháng sinh không tiêu diệt được:
A. Vi rút B. Nguyên sinh động vật
C. Vi nấm D. Vi khuẩn
Câu 13. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
A. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
B. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
D. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
Câu 14. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
Câu 15. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
A. Chuyển phôi cho bò nhận. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
Câu 16. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì?
A. Vàng Việt Nam B. Hà Lan
C. Lai Sin D. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin)
Câu 17. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
A. Vaccine sống B. Vaccine chết C. Vaccine công nghệ gen
Câu 18. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
A. 6589,5đồng/kg B. 6724,5đồng/kg C. 6624,2đồng/kg D. 6624,5 đồng/kg
Câu 19. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ:
A. Sinh con B. Động dục C. Mang thai D. Trở lại bình thường
Câu 20. Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải:
A. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
B. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi
C. Tiêm vaccine đầy đủ
D. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt
ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3A | 4D | 5B | 6A | 7B | 8D | 9C | 10D |
11D | 12A | 13C | 14D | 15B | 16C | 17A | 18D | 19D | 20D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
A. Vaccine công nghệ gen B. Vaccine sống C. Vaccine chết
Câu 2. Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:
A. Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
B. Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
C. Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
D. Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
Câu 3. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ:
A. Động dục B. Sinh con C. Mang thai D. Trở lại bình thường
Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
A. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
B. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
C. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
D. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
Câu 5. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
A. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
C. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
D. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
Câu 6. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :
A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
C. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3 D. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
Câu 7. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
A. Vitamin B. Vắc xin
C. Thuốc kháng sinh D. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn
Câu 8. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
A. Chuyển phôi cho bò nhận. B. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi. D. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
Câu 9. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi.
A. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi.
B. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi.
C. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
D. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B.
Câu 10. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn xanh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
Câu 11. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và
A. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém B. Đủ sức gây bệnh.
C. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ D. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
Câu 12. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
A. Khô dầu đậu phọng. B. Bắp C. Khoai mỳ. D. Thức ăn ủ xanh
Câu 13. Chọn phương án đúng.
A. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn
phát bệnh.
B. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
C. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
D. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
Câu 14. Chọn câu đúng nhất
A. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
C. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
D. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
Câu 15. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
A. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
B. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
C. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
D. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
Câu 16. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
A. Móng cái B. Yooc-sai C. Ba xuyên D. Lan-đơ-rat
Câu 17. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
A. Có năng suất thấp
B. Có năng suất cao
C. Tiềm năng di truyền tốt
D. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
Câu 18. Mn là:
A. Khoáng vi lượng B. Vitamin C. Khoáng đa lượng
Câu 19. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
A. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
C. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
D. Cấy phôi cho bò nhận
Câu 20. Kháng sinh không tiêu diệt được:
A. Vi khuẩn B. Nguyên sinh động vật
C. Vi rút D. Vi nấm
ĐÁP ÁN
1B | 2A | 3D | 4D | 5B | 6A | 7D | 8B | 9B | 10D |
11B | 12A | 13D | 14B | 15C | 16D | 17D | 18A | 19C | 20C |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Chọn câu đúng nhất
A. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
B. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
C. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
D. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
Câu 2. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
A. một ngày đêm B. một tuần C. một giờ D. một ngày
Câu 3. Vai trò của protein:
A. Cung cấp năng lượng B. Tạo mô và các hoạt chất sinh học
Câu 4. Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
A. Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
B. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
C. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
Câu 5. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
A. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
B. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
C. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
D. Lách xuất huyết.
Câu 6. Chất giàu năng lượng nhất:
A. Lipit B. Protein C. Gluxit D. Cellulose
Câu 7. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
A. Thức ăn thô. B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn tinh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
Câu 8. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
A. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
B. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
C. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
Câu 9. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
A. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
C. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
D. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
Câu 10. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
A. 6724,5đồng/kg B. 6624,2đồng/kg C. 6624,5 đồng/kg D. 6589,5đồng/kg
Câu 11. Năng lượng: 4500 Kcal; protein: 16%; canxi: 1,2%; photpho: 0,7% số liệu trên là:
A. Tiêu chuẩn ăn B. Khẩu phần ăn
Câu 12. Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :
A. 25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3 B. 50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
C. 25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3 D. 20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3
Câu 13. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
B. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
C. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
Câu 14. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
A. Khả năng sinh trưởng B. Khả năng phát dục C. Sức sản xuất D. Ngoại hình
Câu 15. Chỉ tiêu của một lợn: tăng trọng: 700kg/ngày, chỉ số tiêu tốn thức ăn: 3,8kg thức ăn/kg tăng trọng dùng để đánh giá:
A. Khả năng phát dục B. Ngoại hình C. Khả năng sinh trưởng D. Thể chất
Câu 16. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
A. Thuốc kháng sinh B. Vitamin
C. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn D. Vắc xin
Câu 17. Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
A. Móng cái B. Lan-đơ-rat C. Yooc-sai D. Ba xuyên
Câu 18. Bò có ngoại hình: màu lông nâu đậm, u và yếm lớn, đầu cổ thô là giống bò gì?
A. Vàng Việt Nam B. Hà Lan
C. Bò lai:(bò đực Hà Lan x cái Lai Sin) D. Lai Sin
Câu 19. Vaccine nhược độc:
A. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
B. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
C. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
D. An toàn cho vật nuôi.
Câu 20. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
B. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.
D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
ĐÁP ÁN
1B | 2A | 3B | 4B | 5C | 6A | 7D | 8B | 9D | 10C |
11A | 12A | 13D | 14D | 15C | 16C | 17B | 18D | 19A | 20C |
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ 4
Câu 1. Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein)
A. Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78%
B. Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
C. Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%
D. Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88%
Câu 2. Chọn câu đúng nhất
A. Vacxin chết tạo miễn dịch mạnh hơn vacxin sống
B. Sử dụng kháng sinh không nên phối hợp với các loại thuốc khác
C. Vacxin chết an toàn hơn vacxin sống.
D. Sử dụng kháng sinh trong điều tị rất an toàn, không gây hại gì cho cơ thể vật nuôi.
Câu 3. Đơn vị tính của vitamin:
A. kg B. UI C. gram D. % trong vật chất khô
Câu 4. Mn là:
A. Khoáng đa lượng B. Khoáng vi lượng C. Vitamin
Câu 5. Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?
A. Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
B. Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
C. Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
D. Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
Câu 6. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
A. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi B. Gây rụng trứng nhiều
C. Cấy phôi cho bò nhận D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
Câu 7. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
A. một ngày đêm B. một tuần C. một ngày D. một giờ
Câu 8. Trong những câu sau, câu nào không phải là lợi ích của ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi.
A. Làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
B. Cung cấp lượng lớn vitamin, nhất là vitamin B.
C. Sản sinh các hoạt chất sinh học có lợi cho vật nuôi.
D. Cung cấp một lượng lớn kháng thể cho vật nuôi.
Câu 9. Sau khi thu hoạch phôi, bò cho phôi sẽ:
A. Trở lại bình thường B. Sinh con C. Động dục D. Mang thai
Câu 10. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
A. 6724,5đồng/kg B. 6624,2đồng/kg C. 6624,5 đồng/kg D. 6589,5đồng/kg
Câu 11. Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine:
A. Vaccine nhược độc B. Vaccine vô hoạt
Câu 12. Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nếu cả 3 đàn giống đều là đàn thuần chủng thì năng suất của các đàn được sắp xếp:
A. Đàn hạt nhân > đàn nhân giống > đàn thương phẩm
B. Đàn nhân giống > đàn hạt nhân > đàn thương phẩm
C. Đàn thương phẩm > đàn nhân giống > đàn hạt nhân
D. Đàn hạt nhân > đàn thương phẩm > đàn nhân giống
Câu 13. Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và
A. Đủ sức gây bệnh. B. Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
C. Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ D. Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
Câu 14. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
A. Thức ăn thô B. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
C. Thức ăn xanh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Câu 15. Vaccine nhược độc:
A. Mức độ miễn dịch của cơ thể mạnh, cơ thể được miễn dịch trong thời gian dài
B. An toàn cho vật nuôi.
C. Thời gian để cơ thể sinh khả năng miễn dịch dài.
D. Xử lý mầm bệnh bằng cách giết cheat mầm bệnh bằng các tác nhân lý hoá.
Câu 16. Sử dụng vaccine khi:
A. Vật nuôi đã bị bệnh
B. Vật nuôi bị nhiễm bệnh nhưng chưa phát bệnh.
C. Vật nuôi chưa bị nhiễm bệnh.
Câu 17. Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
A. Khả năng phát dục B. Ngoại hình
C. Sức sản xuất D. Khả năng sinh trưởng
Câu 18. Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
A. Vitamin B. Vắc xin
C. Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn D. Thuốc kháng sinh
Câu 19. Bò cho phôi phải có đặc điểm:
A. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường B. Khác giống với bò nhận phôi
C. Cùng giống với bò nhận phôi D. Có năng suất cao
Câu 20. Sinh trưởng là:
A. Hoàn thiện chức năng sinh lý B. Phân hoá
C. Tăng kích thước D. Thực hiện chức năng sinh lý
ĐÁP ÁN
1C | 2C | 3B | 4B | 5B | 6C | 7A | 8A | 9A | 10C |
11A | 12A | 13A | 14B | 15A | 16C | 17B | 18C | 19D | 20C |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ 5
Câu 1. Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
A. Bắp B. Thức ăn ủ xanh C. Khô dầu đậu phọng. D. Khoai mỳ.
Câu 2. Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
A. 6624,2đồng/kg B. 6624,5 đồng/kg C. 6724,5đồng/kg D. 6589,5đồng/kg
Câu 3. Số liệu sau là :Bắp vàng: 1,2kg, Bột cá: 0,4kg, Khô dầu đậu nành: 0,2kg, Premix khoáng: 0.1kg
A. Khẩu phần ăn B. Tiêu chuẩn ăn
Câu 4. Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
A. Tiềm năng di truyền tốt B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
C. Có năng suất cao D. Có năng suất thấp
Câu 5. Chọn phương án đúng.
A. Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
B. Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn
phát bệnh.
D. Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
Câu 6. Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là:
A. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng
B. Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
C. Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý
D. Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
Câu 7. Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể:
A. Khác giống B. Cùng giống C. Khác loài D. Cùng loài
Câu 8. Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
A. Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
B. Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
C. Lách xuất huyết.
D. Phần da không có lông và chân xuất huyết.
Câu 9. Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn tinh. D. Thức ăn thô.
Câu 10. Đơn vị tính của vitamin:
A. % trong vật chất khô B. UI C. kg D. gram
Câu 11. Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
A. Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn thô D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Câu 12. Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
A. Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
B. Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
C. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
D. Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
Câu 13. Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
A. Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
B. Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
C. Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
D. Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
Câu 14. Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
A. Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
B. Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
C. Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
D. Cấy phôi cho bò nhận
Câu 15. Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
A. Mang di truyền của bò nhận phôi.
B. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
C. Mang di truyền của bò cho phôi.
D. Giống hệt bò cho phôi.
Câu 16. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
A. Cấy phôi cho bò nhận B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
C. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi D. Gây rụng trứng nhiều
Câu 17. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
C. Giống, lứa tuổi vật nuôi.
D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
Câu 18. Cây bắp già thuộc loại thức ăn:
A. Tinh B. Xanh C. Thô
Câu 19. Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
A. Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi B. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
C. Chuyển phôi cho bò nhận. D. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
Câu 20. Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
A. một giờ B. một tuần C. một ngày đêm D. một ngày
ĐÁP ÁN
1C | 2B | 3A | 4B | 5B | 6B | 7B | 8B | 9A | 10B |
11A | 12C | 13A | 14A | 15C | 16A | 17C | 18C | 19D | 20C |
{-- Còn tiếp --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Bến Cát có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021 - Trường THPT Trần Nhân Tông
Chúc các em học tập tốt !