ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HOC 12
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 8 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
|
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Chú ý: Ký hiệu → nháy chuột; ⇒: nháy đúp chuột)
Câu 1. Để tạo một CSDL mới ta thực hiện.
A. → File → New → Blank Database
B. → Edit →New → Blank Database
C. → File → New → Database Blank
D. → Blank Database → File → New
Câu 2. Để tạo bảng ta thực hiện.
A. → Table ⇒ Create Table in Design View
B. → ⇒ Create Table in Design View
C. → Table → Create Table in Design View
D. → File → Table ⇒ Create Table in Design View
Câu 3. Để Tạo một biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ ta thực hiện.
A. → Forms ⇒ File → Create Forms by using Wizard
B. → Forms ⇒ Create Forms by using Wizard
C. → Forms → Create Forms by using Wizard
D. → Create Forms by using Wizard
Câu 4. Để tạo mẫu hỏi bằng thuật sĩ ta thực hiện.
A. → Queries → Create query by using Wizard
B. → Queries ⇒ Create query by using Wizard
C. →Table → Queries ⇒ Create query by using Wizard
D. → Queries → Create query in Design View
Câu 5. Để dùng thuật sĩ kết xuất một báo cáo ta thực hiện.
A. → Reports ⇒ Create report by using Wizard
B. → Reports → Create report by using Wizard
C. → Reports ⇒ Create report in Design view
D. →Table → Reports ⇒ Create report by using Wizard
Câu 6. Để xoá một trường ta thực hiện.
A. → Edit → Delete B. → File → Delete
C. → Insert → Delete D. → View→ Delete
Câu 7. Để xoá một bản ghi ta thực hiện như thế nào.
A. → Edit → Delete record B. → File → Delete
C. → Insert → Delete D. → View→ Delete
Câu 8. Khi tạo bảng ta cần làm gì trước
A. Khai báo kiểu dữ liệu, Đặt tên trường, Chỉ định khoá chính.
B. Đặt tên trường, Chỉ định khoá chính, Khai báo kiểu dữ liệu
C. Đặt tên trường, Khai báo kiểu dữ liệu, Chỉ định khoá chính.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
Liệt kê các công việc tạo cấu trúc bảng?
Câu 10. (2,5 điểm)
Các thao tác trực tiếp với Bảng như sắp xếp, lọc và tìm kiếm cho kết quả như thế nào?
Câu 11. (2,5 điểm)
Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chức năng lọc của Bảng với điều kiện chọn trong mẫu hỏi?
----------HẾT------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Trắc nghiệm khách quan |
| |
1 | A | 05 |
2 | A | 05 |
3 | B | 05 |
4 | B | 05 |
5 | A | 05 |
6 | B | 05 |
7 | A | 05 |
8 | C | 05 |
Tự luận |
| |
9 | Tạo cấu trúc bảng:
| 1 |
10 |
| 2,5 |
11 |
| 2,5 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HOC 12
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 32 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. Hệ QTCSDL là một phần của của ngôn ngữ CSDL
B. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng
C. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Dữ liệu và hệ QTCSDL thực chất là một
Câu 2. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
A. Tên trường thay đổi
B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi
C. Tất cả các phương án
D. Một trong những thuộc tính của trường thay đổi
Câu 3. Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu trữ ở:
A. Tất cả đều đúng B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Bảng
Câu 4. Báo cáo được thiết kế dùng để:
A. tạo giao diện để nhập hoặc hiễn thị dữ liệu
B. lưu dữ liệu
C. sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Câu 5. Hệ CDSL có bao nhiêu yêu cầu cơ bản:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 6. Mức vật lý của CSDL:
A. cho biết dữ liệu được lưu trữ như thế nào
B. cho biết giữa các dữ liệu đó có mối quan hệ như thế nào
C. cho biết dữ liệu nào được lưu trữ trong hệ CSDL
D. thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác
Câu 7. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . .) cho câu sau: "Thay đổi . . . . có thể dẫn đến mất dữ liệu";
A. tên bảng B. sao chép bảng C. tất cả đều đúng D. cấu trúc bảng
Câu 8. Trong một CSDL quản lý hồ sơ lí lịch học sinh có một trường lưu ngày sinh, một trường lưu tuổi. quy tắùc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL đó
A. Tính độc lập B. Tính toàn vẹn
C. Tính không dư thừa D. Tính nhất quán
Câu 9. Access là:
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm ứng dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào?
A. Mức khung nhìn, mức vật lý, mức khái niệm
B. Mức khái niệm, mức vật lý, mức khung nhìn
C. Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn
D. Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức vật lý
Câu 11. Muốn thay đổi tên trường ta mở bảng ở chế độ
A. Chế độ nhập dữ liệu B. Datasheet View
C. Design View D. Câu A, B,C đều được
Câu 12. Kết thức phiên làm việc với Access:
A. Vào File chọn Exit B. Kích chuột phải chọn Close
C. Vào File chọn Close D. Tất cả đều đúng.
Câu 13. Trong Access, một cơ sở dữ liệu thường là:
A. một sản phẩm phần mềm B. một tệp
C. không có đáp án nào đúng D. tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau
Câu 14. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau
B. Kích thước giống nhau những có thể cấu trúc khác nhau
C. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc
D. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau
Câu 15. Xây dựng cơ sở dữ liệu có bao nhiêu bước:
A. 3 B. C. 4 D. 5
Câu 16. Tạo cơ sở dữ liệu mới trong Access ta thao tác:
A. Vào File chọn Open chọn Blank Database chọn Create
B. Vào File, chọn New, chọn Blank Database chọn OK
C. Câu A, D đúng
D. Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ chọn → Blank Database chọn → Create
Câu 17. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi cần xóa và:
A. Vào Edit chọn Delete Record
B. Nhấn phím Ctrl + Delete
C. Vào Edit chọn Delete Table
D. Câu A, B, C đúng
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để thay đổi cấu trúc bảng ta phải mở bảng ở chế độ thiết kế
B. Độ dài của một trường kiểu Text , hoặc Number được quy định trong thuộc tính Field Size
C. Muốn in ra danh sách những người là đoàn viên trong bảng sử dụng phương pháp lọc
D. Để thay đổi tên trường ta mở bảng ở chế độ hiển thị
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự
B. Trong Access trường khóa chính không cho phép nhập trùng
C. Thuộc tính Validation Rule dùng để định dạng cách nhập dữ liệu cho trường
D. Trong một CSDL không cho phép đặt tên bảng cùng tên với bảng đã có
Câu 20. Thay đổi khóa chính trong bảng, chọn trường cần thay đổi, rồi:
A. Vào Edit chọn Primary key
B. Kích chuột vào biểu tượng Primary key trên thanh công cụ
C. Vào File chọn Primary key
D. Câu A, B, đúng
Câu 21. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Tất cả đều đúng B. Cập nhật thêm các bản ghi
C. Xóa bớt các bản ghi D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường
Câu 22. Một trường có kiểu dữ liệu là kiểu Memo, thì độ dài tối đa của trường đó là:
A. 65536 ký tự B. 65535 ký tự C. 65525 ký tự D. 256 ký tự
Câu 23. Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện:
A. Vào Insert chọn New B. Vào File chọn New
C. Vào Insert chọn Rows D. Vào Insert chọn Column
Câu 24. Đổi tên bảng, ta kích chuột vào tên bảng cần đổi, rồi :
A. Vào File chọn Rename, rồi gõ tên mới B. Vào Edit chọn Rename, rồi gõ tên mới
C. Nhấn phím F2, rồi gõ tên mới D. Câu B, C đúng
Câu 25. Khi nào có thể nhập dữ liệu vào cho bảng:
A. Tất cả đều đúng B. Ngay sau khi CSDL được tạo ra
C. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL D. Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
Câu 26. Mở cơ sở dữ liệu đã có:
A. Vào File chon Open sau đó tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở
B. Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. Câu A, B đúng
D. Vào File chon New sau đó tìm và nháy đúp vào tên CSDL cần mở
Câu 27. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện :
A. Vào Edit chọn Replace, rồi kích chọn thẻ Find
B. Vào Edit chọn Find
C. Nhấn Ctrl + F
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Để thay đổi kích thước tối đa cho một trường, ta có thể thay đổi ở chế độ nào?
A. Trong chế độ thiết kế B. Không thể thay đổi được
C. Trong chế độ trang dữ liệu D. Câu A, C đúng
Câu 29. Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và:
A. Vào Edit chọn Delete Table B. Vào Edit chọn Delete
C. Câu A, B đúng D. Nhấn Ctrl + Delete
Câu 30. Thuộc tính Input Mask của trường dùng để:
A. Quy định điều kiện nhập dữ liệu cho trường
B. Định dạng cách hiễn thị của trường
C. Quy định kiểu dữ liệu cho trường
D. Định dạng cách nhập dữ liệu cho trương
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các trường trong một bảng phải có kiểu dữ liệu khác nhau
B. Trong một bảng có thể tạo được 2 khóa chính
C. Một bảng có thể có 2 trường cung kiểu AutoNumber.
D. Trong một bảng không thể tạo được 2 khóa chính
Câu 32. Một trường sẽ thay đổi khi:
A. Tất cả đều đúng B. Nhập dữ liệu vào cho trường đó
C. Nhập dữ liệu vào cho bảng D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HOC 12
ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 10 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, mẫu hỏi, macro; B. Mô đun, Macro, bảng, báo cáo;
C. Bảng, biểu mẫu, mô đun; D. Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo;
Câu 2. Biểu tượng này dùng để:
A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn;
B. Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu;
C. Sắp xếp dữ liệu;
D. Lọc/Hủy lọc;
Câu 3. Các bước xây dựng CSDL:
A. Thiết kế, khảo sát, kiểm thử; B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử;
C. Kiểm thử, thiết kế, khảo sát; D. Khảo sát, kiểm thử, thiết kế;
Câu 4. Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A. View → Delete Record; B. File → Delete Record;
C. Edit → Delete Record; D. Insert → Delete Record;
Câu 5. Trong Access nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Đặt mật khẩu cho tệp dữ liệu; B. Mở tệp CSDL;
C. Khởi động Access; D. Xác định khóa chính;
Câu 6. Người lập trình ứng dụng:
A. là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng
B. là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm.
C. là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu
D. là người điều hành CSDL
Câu 7. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:
A. .mdb B. .doc C. .xls D. .pas
Câu 8. Để nhập dữ liệu số từ bàn phím cho các bản ghi, ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào?
A. Autonumber B. Number C. Byte D. Real
Câu 9. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Nhập, sửa chữa, sắp xếp
B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Xóa, lập báo cáo
D. Cập nhật, thống kê, sắp xếp, tìm kiếm
Câu 10. Trong Access để sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự từ A-Z ta thực hiện:
A. Sort - Descending B. Records - Sort - Sort Ascending
C. Sort - Sort Ascending D. Records - Sort - Sort Descending
Câu 11. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới ta thực hiện:
A. Insert - Rows B. Tool - Insert Rows
C. Insert - Insert Rows D. File - Insert Rows
Câu 12. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức vật lí - mức khung nhìn - mức khái niệm
B. Mức khái niệm - mức khung nhìn - mức vật lí
C. Mức vật lí - mức khái niệm - mức khung nhìn
D. Mức khung nhìn - mức vật lí - mức khái niệm
II. Tự luận (7đ)
Câu 1 (2.5 đ): Nêu khái niệm Cơ sở dữ liệu và Hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
Câu 2 (2 đ): Vẽ sơ đồ hoạt động của một Hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
Câu 3 (2.5 đ): Nêu các bước tạo cấu trúc bảng bằng cách tự thiết kế.
----------HẾT------------
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm(3đ):
Mỗi câu trả lời đúng được: 0,25đ
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: A
Câu 7: A Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: B Câu 11: A Câu 12: C
II. Tự luận(7đ):
Câu 1: (2đ)
- Khái niệm CSDL: là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. (1.5đ)
- Khái niệm Hệ QTCSDL: là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. (1đ)
Câu 2: (3đ)
Câu 3: (2đ)
- Bước 1: Chọn Create table in Degin View (0.5đ)
- Bước 2: Nhập tên trường (Field name), chọn kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả (Description) nếu cần, chọn tính chất trường (Field Properties) nếu cần. (0,5đ)
- Bước 3: chỉ định khóa chính (0,5đ)
- Bước 4: Lưu cấu trúc bảng. (0,5đ)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây chỉ trích dẫn một số câu hỏi trong Tuyển tập 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 12 học kì 1 có đáp án. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 12 năm học 2017-2018
- Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới!