Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Lớp 11A có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi 1 học sinh lên lau bảng. Hỏi có bao nhiêu cách cách chọn?

A. 29.

B. 14.

C. 1.

D. 43.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với \({u_1} = 1,{u_2} = - 3\). Công sai của cấp số cộng bằng bao nhiêu?

A. -2.

B. 4.

C. -4.

D. 2.

Câu 3. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A. \(V = 8\pi \).

B. \(V = 4\pi \).

C. \(V = 16\pi \).

D. \(V = 12\pi \).

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. (0;2).

B. (-2;0).

C. (-3;-1).

D. (2;3).

Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3a; 4a; 5a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. \(12{a^2}\).

B. \(60{a^3}\).

C. \(12{a^3}\).

D. 60a.

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) = 1\) là

A. {0;2}.

B. {-2}.

C. {-1}.

D. {-2;0}.

Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2020x}}\) là

A. \(\frac{{{e^{2020x}}}}{{2020}} + C\).

B. \(2020.{e^{2020x}} + C\).

C. \({e^{2020x}} + C\).

D. \(2020.{e^{2019x}} + C\).

Câu 8. Cho hàm số \(f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là

A. 5.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Câu 9. Đồ thị dưới đây là đồ thị của 1 trong 4 đồ thị của hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây.

Hãy chọn phương án đúng.

A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{2 - x}}{{x - 1}}\).

D. \(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\).

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\sqrt a \) bằng:

A. \(2 + {\log _2}a\).

B. \(\frac{1}{2} + {\log _2}a\).

C. \(2{\log _2}a\).

D. \(\frac{1}{2}{\log _2}a\).

ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.A

4.D

5.B

6.D

7.A

8.A

9.C

10.D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ?

A. 11.

B.  6.

C.  5.

D.  30.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với u1 = -2 và u3 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6.

B.  3.

C.  2.

D. -2.

Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng

A. \(4\pi rh\).

B. \(\pi rh\).

C. \(2\pi rh\).

D. \(\frac{1}{3}\pi rh\).

Câu 4. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (3;5).

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

D. (0;2).

Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích khối lập phương đã cho bằng.

A. 16.

B. 96.

C. \(\frac{{64}}{3}\).

D. 64.

Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 8} \right) = 2\) là

A. \(\frac{{ - 4}}{3}\).

B. 12.

C. -4.

D.4 .

Câu 7. Nếu \(\int\limits_1^5 {f(x)dx = - 3} \) và \(\int\limits_1^3 {f(x)dx = 1} \) thì \(\int\limits_3^5 {f(x)dx} \) bằng

A. -2.

B. -4.

C. 4.

D. 2.

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. -4.

Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\).

B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\).

C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4\).

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\).

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {9{a^2}} \right)\) bằng?

A. \(4{\log _3}a\).

B. \(9{\log _3}{a^2}\).

C. \(2(1 + {\log _3}a)\).

D. \(6{\log _3}a\).

ĐÁP ÁN

1D

2B

3C

4D

5D

6D

7B

8A

9A

10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho cấp số cộng (un) với u1 = -2 và công sai d = 3 thì số hạng u5 bằng

A. 7.

B. 10. 

C. 5.

D. 6.

Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt cầu : \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 4y + 2z - 4 = 0\) có bán kính R là

A. \(R = \sqrt 5 \).

B. R = 25. 

C. R = 5.

D. R = 2.

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1).

B. (-1;0). 

C. (-1;1).

D. \(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

Câu 4. Cho log a = 10; log b = 100. Khi đó \(\log \left( {a.{b^3}} \right)\) bằng

A. 30.

B. 290. 

C. 310.

D. -290.

Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\). 

C. \(y = - {x^4} + 1\).

D. \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 1\).

Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8.

A. \(80\pi \).

B. \(24\pi \). 

C. \(160\pi \).

D. \(48\pi \).

Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\). 

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {{\rm{e}}^{2020x}} + 2x\) là

A. \(2020{e^{2020x}} + {x^2} + C\).

B. \(\frac{1}{{2020}}{e^{2020x}} + 2{x^2} + C\). 

C. \({e^{2020x}} + \frac{1}{2}{x^2} + C\).

D. \(\frac{1}{{2020}}{e^{2020x}} + {x^2} + C\).

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2.

B. -1. 

C. 1.

D. -2.

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ điểm M là

A. M(0;2;1).

B. M(1;2;0). 

C. M(2;1;0).

D. M(2;0;1).

ĐÁP ÁN

1A          2C          3A          4C          5A          6D          7C          8D          9A          10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?

A. 163. 

B. 136.

C. 17.

D. 72.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với \({u_1} = 2,{u_2} = 6\). Tính số hạng u3 của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4. 

B. 8.

C. 10.

D. 12.

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({2^{x + 1}} = 8\) là

A. x = 4. 

B. x = 3.

C. x = 2.

D. x = 1.

Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.

A. 12a2

B. 4a3.

C. 12a3.

D. 4a2.

Câu 5. Hàm số \(y = {\log _5}\left( {3 - 2x} \right)\) có tập xác định là

A. \(\left( {\frac{3}{2};\, + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\).

D. R.

Câu 6: Cho F(x), G(x) lần lượt là một nguyên hàm của f(x), g(x) trên tập \(K \subset R\) và \(k, h \in R\). Kết luận nào sau đây là sai?

A. \(F'\left( x \right) = f\left( x \right),\forall x \in K\)

B. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = F\left( x \right) \pm G\left( x \right) + C\).

C. \(\int {\left[ {kf\left( x \right) \pm hg\left( x \right)} \right]} dx = kF\left( x \right) \pm hG\left( x \right) + C\).

D. \(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = F\left( x \right).G\left( x \right) + C\).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\) .

B. 9a3.

C. a3 .

D. 3a3.

Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón bằng

A. \(12\pi {a^3}\)

B. \(36\pi {a^3}\).

C. \(15\pi {a^3}\).

D. \(24\pi {a^3}\).

     

Câu 9: Cho mặt cầu có diện tích bằng \(16\pi \). Khi đó, bán kính mặt cầu bằng:

A. 2. 

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10. Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\).

A. (-2;0). 

B. (0;2).

C. (0;3).

D. (-1;3).

ĐÁP ÁN

1B

2C

3C

4C

5B

6D

7C

8A

9A

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?