Bộ 4 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Đống Đa có đáp án

TRƯỜNG THCS

ĐỐNG ĐA

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

A TRẮC NGHIỆM : Mỗi ý trả lời đúng 0.5 đ .

Câu 1. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng …………………và................................................................................. ………………………  do các thành viên trong gia đình tạo ra

 A. Hiện vật                  B. Tiền                         C. Tiền, hiện vật                         D. Tiền trợ cấp xã hội,

Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                  B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                  D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể:

   A. Năng lượng và chất dinh dưỡng                           B. Năng lượng

   C. Chất dinh dưỡng                                                    D. Chất đạm, béo đường bột

Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :

 A. sáng, tối                          B. trưa, tối            C. sáng, trưa                  D. sáng, trưa, tối

Câu 5.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

A. Tránh nhàm chán        B. dễ tiêu hoá            C. thay đổi cách chế biến     D. chọn đủ 4 món ăn

Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:

 A. Rán                      B. Rang                                C. Xào                   D. nấu

Câ u 7. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo

A. vừa phải                      B. rất ít                                    C. nhiều              D. không cần

Câu 8. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là :

A. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính                B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng

C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình         D.  Cả 3 ý A,B,C

B. TỰ LUẬN : 6đ

Câu 9 : Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? đ

Câu 10 : Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? 1.5đ

Câu 11: Quy trình tổ chức bữa ăn ?Thực hành xây dựng thực đơn 1 bữa tiệc ? 2.5đ

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

C

A

A

D

A

A

A

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:

Câu 1. Thực đơn là

A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ.

B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày.       

C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

Câu 2. Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn từ

A. 50 oC → 80 oC      B. 0 oC → 37 oC       C. 100 oC →115 oC            D. -20 oC →-10 oC

Câu 3. Nhiễm trùng thực phẩm là

A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.    B. thức ăn biến chất

C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm                      D. thức ăn bị nhiễm chất độc.

Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành bữa

A. Sáng, tối.       B. Trưa, tối.         C. Sáng, trưa.       D. Sáng, trưa, tối.

Câu 5. Thay đổi món ăn nhằm mục đích

A. Tránh nhàm chán.                                         B. Dễ tiêu hoá.            

C. Thay đổi cách chế biến.                                 D. Chọn đủ 4 món ăn.

Câu 6. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?

A. Giảm mức chi các khoản cần thiết.

C.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

B. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày 

D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

Câu 7. Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :                                

A. Tiền trợ cấp                B. Học bổng              C. Tiền công                     D. Tiền lương

Câu 8. Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?

A. Mất sinh tố C       B. Mất sinh tố B        C. Mất sinh tố A         D. Mất sinh tố A,B,C

II. Tự luận: (7 điểm)   

Câu1. (1.5đ)Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn?

Câu 2.  (2 đ) Trình bày các nguyên nhân chính gây ngộ độc thức ăn?

Câu 3 (1.5 đ) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình nào? Vì sao?

Câu 4. (2 điểm) Thu nhập của gia đình là gì? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

7

8

D

B

A

D

A

B

C

B

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất (1điểm)

Câu 1.  Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là:

         A. Từ – 20 đến – 100C.                                         C. Từ 50 đến 800C

         B. Từ 0 đến 370C                                                  D. Từ 100 đến 1150C

Câu 2.  Không ăn bữa sáng là:

             A. Có hại cho sức khoẻ.                                       C. Tiết kiệm thời gian

             B. Thói quen tốt                                                          D. Góp phần giảm cân

Câu 3. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:

        A. Năng lượng và chất dinh dưỡng.                      B. Chất béo.

        C. Chất khoáng .                                                    D. Chất đạm, đường bột.

Câu 4. Vitamin D có tác dụng:

  A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.                             B. Làm chắc răng, cứng xương.

  C. Tăng sức đề kháng.                                           D. Cung cấp năng lượng.

PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: Trình bày giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn:

Câu 2: Những lưu ý khi chế biến thức ăn:

Câu 3: Cho biết quy trình tổ chức bữa ăn cần qua các bước như thế nào?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

B

A

A

B

 

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Em hãy chọn cách trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: .Sinh tố A có vai trò:
a. Ngừa bệnh còi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà.
b. Ngừa bệnh thiếu máu. d . Ngừa bệnh động kinh.
Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
a. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. c. Lạc, vừng, ốc, cá.
b. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 3: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
a. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. c. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.
b. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d . Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon, không bị khô héo c. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
b. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 5 : Trong bữa ăn, có thể thay thịt động vật bằng:
a .Đậu khuôn b : Vitamin A c: Dầu thực vật d: Rau xanh
Câu 6 : Khi chuẩn bị bữa ăn, thực đơn có tác dụng :
a. Ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ c. Làm cho các món ăn ngon hơn
b. Công việc tổ chức bữa ăn sẽ trôi chảy, khoa học d. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm
II/ Tự luận : ( 7 điểm )

Câu 1 : Nêu cụ thể 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí. (2đ)
Câu 2: Hãy nêu các cách phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm? ( 1,5 điểm)
Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu.(1,5điểm)

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

a

d

c

d

a

b

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Đống Đa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?