Bộ 3 đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Nguyễn Du có đáp án

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN SINH HỌC 6

Thời gian: 45 phút

 

ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng.

Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những cây có hoa thụ phấn chủ yếu nhờ gió ?

A. lúa, mía, ngô, bồ công anh

B. cam, ổi, na, hướng dương

C. vải, mít, dừa, nhài

D. nhãn, râm bụt, phi lao, ngô

Câu 2: Thụ phấn ở thực vật là hiện tượng

A. hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

B. hạt phấn thụ tinh với bầu nhụy

C. hạt phấn tiếp xúc với noãn

D. hạt phấn tiếp xúc với vòi nhụy

Câu 3: Khi nói về đặc điểm của thân, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng ?

 (1) Cây thân gỗ có đặc điểm là thân cứng, cao, có cành

 (2) Cây thân cỏ có đặc điểm là thân mềm, yếu, thấp

 (3) Cây thân cột có đặc điểm là thân cứng, cao, không cành

 (4) Cây thân leo leo bằng nhiều cách như bằng thân quấn, tua cuốn…

 (5) Thân đứng có ba dạng : thân gỗ, thân cột, thân cỏ

A.2              B.3              C.4              D.5

Câu 4: Khi nói để đặc điểm của hoa thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ , đặc điểm nào sau đây là đúng ?

A. Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, thường có lông quét

B. Hạt phấn to, dính, có gai

C. Bao hoa thường tiêu giảm

D. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lơ lửng

Câu 5: Dưới đây là hình ảnh “sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật”

Dựa vào hình ảnh trên, em hãy điền vào cột dưới đây sao cho được chú thích đúng

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Trình bày đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ

Câu 2: Cho hình ảnh một số loại cây dưới đây

Câu 3: Phân biệt thực vật có hoa và không có hoa và cho ví dụ?

Câu 4: Trình bày đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

1

2

3

4

A

A

D

B

 

Câu 5:

Số thứ tự

Chú thích

1

Vách tế bào

2

Màng sinh chất

3

Chất tế bào

4

Nhân

5

Không bào

6

Lục lap

7

Vách tế bào bên cạnh

 

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ: những hoa thụ phấn nhờ sau bọ thường có màu sắc sặc sỡ, có Hương thơm , mật ngot, hạt phán to và có gai, đầu nhụy có chất dinh dưỡng

Câu 2:

Hình

1

2

3

4

Loại rễ

Rễ thở

Rễ móc

Giác mút

Rễ củ

 

Câu 3:

Thực vật có hoa

Thực vật không có hoa

- Thực vật có hoa là nhữ thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt

- VD: Bưởi, lúa, ngô…

- Thực vật không có hoa là thực vật mà cơ qun sinh sản không có hoa, quả, hạt.

- VD: Rêu, dương xỉ, thông…

 

Câu 4: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió

- Hoa thường tập trung ở ngọn cây

- Bao hoa thường tiêu giảm

- Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng

- Hạt phấn rất nhiều, nhỏ và nhẹ

- Đầu hoặc vòi nhụy dài, có nhiều long

-------------------------------------0.0-------------------------------------

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng

Câu 1: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây hoa mọc đơn độc?

A. Hoa phượng vĩ, hoa trang, hoa súng

B. Hoa cúc, hoa ổi, hoa bằng lăng

C. Hoa sen, hoa mướp, hoa râm bụt

D. Hoa bưởi, hoa cải, hoa huệ

Câu 2: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những hoa mọc thành cụm?

A. Hoa sen, hoa cúc, hoa đồng tiền

B. Hoa đào, hoa súng, hoa chôm chôm

C. Hoa lay ơn, hoa mướp, hoa cam

D. Hoa trang, hoa cú, hoa cải

Câu 3: Nhóm nào dưới đây gồm những hoa lưỡng tính?

A. Hoa chuối, hoa huệ, hoa râm bụt

B. Hoa mướp đắng, hoa dưa chuột, hoa ngô

C. Hoa bí đỏ, hoa bưởi, hoa nhãn

D. Hoa hồng, hoa sen, hoa liễu

Câu 4: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những hoa đơn tính

A. Hoa bưởi, hoa xoài, hoa râm bụt

B. Hoa na, hoa bưởi, hoa cúc

C. Hoa huệ, hoa hồng, hoa ngọc lan

D. Hoa mướp, hoa ngô, hoa dưa chuột

Câu 5: Dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu, em hãy cho biết hoa nào dưới đây không cùng nhóm với những loài hoa còn lại?

(hình 1: hoa mướp, hình 2: hoa sen; hình 3: hoa bưởi; hình 4: hoa hướng dương)

A.hình 1                               B.hình 2                      C.hình 3                   D.hình 4

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Kì nghỉ hè vừa qua, bố Giang cho Giang về quê nội chơi, lúc trở về thành phố ông nội có cho bố Giang một cây sấu để về thành phố trồng lấy bóng mát. Giang nhìn thấy ông nội tỉa bớt lá, cắt ngang ngọn của cây sấu? em hãy cho biết việc làm này của ông nội Giang có tác dụng gì? Vì sao ông nội lại làm thế?

Câu 2: Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì? Lá của một số loại xương rống biefn thành gai có ý nghĩa gì?

Câu 3: Hoàn thành bảng sau theo mẫu như ví dụ 1:

STT

Tên mẫu vật

Đặc điểm của thân biến dạng

Chức năng đối với cây

Tên thân biến dạng

Ví dụ 1

Su hào

Thân củ nằm trên mặt đất

Dự trữ chất dinh dưỡng

Thân củ

Ví dụ 2

Củ khoai tây

     

Ví dụ 3

Củ gừng

     

Ví dụ 4

Củ dong ta (hoàng tinh)

     

Ví dụ 5

Nha đam

     
 

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

1

2

3

4

C

B

D

D

 

Câu 5:

1

2

3

4

5

6

Nhụy

Cánh hoa

Nhị

Lá đài

Đế hoa

Cuống hoa

 

-(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy)-

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : rễ mang các …(1)…có chức năng hút…(2)…trong đất

A. (1) : lông hút ; (2) : nước và muối khoáng hòa tan

B. (1) : lông hút ; (2) : nước và muối khoáng dạng kết tinh

C. (1) : mạch gỗ ; (2) : các chất hữu cơ ( lipit, gluxit)

D. (1) : mạch mạch rây ; (2) : nước và muối khoáng hòa tan

Câu 2: Cây nào dưới đây có nhu cầu muối đạm ít hơn các cây còn lại ?

A.lúa          B.đậu          C.cà chua          D.cà rốt

Câu 3: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ củ

A.hoa hiên, hồ tiêu, cà rốt

B.sắn, mắm, bụt mọc

C.sắn, khoa ilang, cà rốt

D.khoai tây, khoai lang, cà rốt

Câu 4: Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ thở ?

A. Đước, bụt mọc, mắm, bần, vẹt

B. Đước, tầm gửi, mắm, vẹt, si

C. Hồ tiêu, bụt mọc, đa, vạn niên thanh, tơ hồng

D. Sung, tơ hồng, mắm, hồ tiêu, vẹt

Câu 5: Dựa vào hình ảnh « tế bào lông hút » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4.

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Giâm cành, chiết cành là cách sinh sản sinh dưỡng do con người chủ động tạo ra. Em hãy lấy ví dụ cho các cách trên ( mỗi cách 5 cây)

Câu 2: Điền từ/cụm từ thích hợp vào cột “chức năng chính của từng miền rễ”để hoàn thiện bảng sau:

Các miền của rễ

Chức năng chính của từng miền

Miền trưởng thành có các mạch dẫn

 

Miền hút có các lông hút

 

Miền sinh trưởng ( nơi tế bào phân chia)

 

Miền chóp rễ

 
 

Câu 3: Hiện tượng hô hấp ở thực vật là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp

Câu 4: Em hãy kể tên 5 loại cây có rễ cọc và 5 loại cây có rễ chùm mà em biết

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

1

2

3

4

A

D

C

A

Câu 5:

1

2

3

4

5

Vách tế bào

Màng sinh chất

Chất tế bào

Nhân

Không bào

 

-(Để xem tiếp nội dung đáp án phần tự luận, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Đống Đa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?