TRƯỜNG THPT MANG THÍT | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám là gì
A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
B. Nạn đói ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống nhân dân.
C. Hơn 90% dân số không biết chữ.
D. Quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta.
Câu 2: Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là:
A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Mĩ D. Liên Xô
Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc?
A. Kế hoạch Na –va phá sản.
B. Hiệp định Giơ- ne- vơ về Đông Dương được kí kết.
C. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
D. Quân Pháp rút khỏi miền Nam.
Câu 4: Từ sau chiến dịch nào ta bắt đầu giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình đông xuân 1951- 1952.
D. Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không nằm trong Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Tạm gác nhiệm vụ ruộng đất.
B. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.
C. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
Câu 6: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của công nhân và nông dân Việt Nam trong thời gian từ tháng 2 đến tháng 4-/1930 là:
A. Đòi cải thiện đời sống. B. Giảm sưu, giảm thuế.
C. Thành lập chính quyền Xô Viết. D. Thả tù chính trị.
Câu 7: Lực lượng nào tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Quân Nhật. B. Quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Các lực lượng cách mạng trong nước. D. Quân Anh.
Câu 8: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là mâu thuẫn giữa
A. Tư sản dân tộc- thực dân Pháp. B. Vô sản – tư sản.
C. Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp. D. Nông dân – địa chủ phong kiến
Câu 9: Điểm chung trong nguyên nhân của sự phát triển kinh tế Mĩ và Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tận dụng cơ hội tốt từ bên ngoài.
Câu 10: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng tình hình kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Nền kinh tế Việt Nam có bước phát triển nhanh chóng.
B. Cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối.
C. Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.
D. Kinh tế Việt Nam ngèo nàn, lạc hậu và bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
Câu 11: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập tại
A. Quảng Châu (Trung Quốc). B. Số nhà 312, phố Khâm Thiên (Hà Nội).
C. Số nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội). D. Hương Cảng (Trung Quốc).
Câu 12: Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là
A. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. B. muốn kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam. D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1-D | 2-D | 3-B | 4-B | 5-B | 6-A | 7-D | 8-C | 9-C | 10-A |
11-C | 12-A | 13-B | 14-D | 15-C | 16-D | 17-A | 18-B | 19-B | 20-D |
21-A | 22-B | 23-D | 24-A | 25-D | 26-C | 27-A | 28-A | 29-B | 30-B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa là:
A. Báo Lao động B. Báo Nhân dân
C. Báo Người cùng khổ D. Báo Thanh niên
Câu 2: Theo thỏa thuận của các nước cường quốc tại Hội nghị Ianta (2/1945), các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của
A. Nhật Bản B. Các nước phương Tây
C. Liên Xô D. Mĩ
Câu 3: Điểm khác nhau giữa bản Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo với bản Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là
A. Xác định cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. Xác định giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
Câu 4: Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh ngoại giao D. Đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
Câu 5: Chính đảng của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam là
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. Đảng lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 6: Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời khi nào? Ở đâu?
A. Tháng 6/1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1926, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1926, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925, tại Quảng Đông (Trung Quốc).
Câu 7: Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Trịnh Đình Cửu B. Hà Huy Tập C. Lê Hồng Phong D. Trần Phú
Câu 8: Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác là
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
C. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
D. Cuộc bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son (8/1925).
Câu 9: Hình thức đấu tranh giành độc lập chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh nghị trường
Câu 10: Nội dung nào sau đây không nằm trong diễn biến của Chiến tranh lạnh?
A. Chiến tranh Việt Nam (1954 – 1975).
B. Chiến tranh Nam – Bắc Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Cuộc khủng hoảng Caribê (1962).
D. Cách mạng Cuba (1953 – 1959).
Câu 11: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ ngày nay là do
A. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì “Chiến tranh lạnh”.
B. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. Kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII – XIX.
D. Bùng nổ dân số, cạn kiệt tài nguyên.
Câu 12: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, Nghệ - Tĩnh là nơi có phong trào cách mạng mạnh nhất là vì
A. Là nơi bị thực dân Pháp khủng bố dã man nhất.
B. Là nơi có truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm và các chi bộ Đảng hoạt động mạnh.
C. Là quên hương của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
D. Là nơi có đội ngũ cán bộ đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam đông nhất.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1-C | 2-B | 3-B | 4-D | 5-C | 6-A | 7-D | 8-D | 9-A | 10-D |
11-B | 12-B | 13-A | 14-B | 15-C | 16-A | 17-C | 18-C | 19-B | 20-C |
21-D | 22-C | 23-C | 24-C | 25-D | 26-A | 27-A | 28-D | 29-B | 30-A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Quan hệ quốc tế bắt đầu chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại trong thời gian nào?
A. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 2. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành phong trào tự giác?
A. Năm 1928, thực hiện phong trào "vô sản hoá".
B. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời với cương lĩnh chính trị đúng đắn, sáng tạo.
C. Tháng 8 - 1925, thợ máy xưởng Ba Son bãi công.
D. Năm 1920, thành lập Công hội.
Câu 3. Cho các sự kiện sau:
1. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
2. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
3. Thành lập tổ chức Hiệp ước Vacsava
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1,3,2. B. 1,2,3. C. 2,1,3. D. 3,2,1.
Câu 4. Sự kiện đánh dấu thắng lợi quan trọng nhất về mặt chính trị mà ta đạt được trong năm 1951 là:
A. Hội Liên Việt mở rộng cơ sở trong quần chúng.
B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. Đại hội thống nhất Hội Liên Việt và Mặt trận Việt Minh.
Câu 5. Chương trình hành động của Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định nhiệm vụ của thời kì cuối cùng là:
A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, lập nên nước Việt Nam độc lập.
B. đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến.
C. đánh đuổi thực dân Pháp, giành lại độc lập dân tộc.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
Câu 6. Mặt trận thống nhất dân tộc đầu tiên của riêng Việt Nam là:
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 7. Chiến dịch nào dưới đây đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc - thu đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
D. Chiến dịch Trung Lào năm 1953.
Câu 8. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã là:
A. năm 1994, Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
B. năm 1975, cuộc đấu tranh của nhân dân Môdămbích và Ănggôla thắng lợi.
C. năm 1990, Namibia tuyên bố độc lập.
D. năm 1960, 17 nước được trao trả độc lập.
Câu 9. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925 là
A. phong trào thể hiện ý thức chính trị.
B. phong trào kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị, mang tính tự giác.
C. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
D. phong trào chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát.
Câu 10. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
C. kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
Câu 11. Khẩu hiệu nào được Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày".
C. "Giải phong dân tộc", "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".
D. "Tự do dân chủ", "Cơm áo hòa bình".
Câu 12. Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi để tang Phan Châu Trinh (1926) do giai cấp nào dưới đây lãnh đạo?
A. Nông dân B. Tư sản C. Tiểu tư sản D. Công nhân
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1.B | 2.B | 3.C | 4.B | 5.D | 6.A | 7.C | 8.B |
9.D | 10.A | 11.B | 12.C | 13.B | 14.B | 15.D | 16.C |
17.D | 18.A | 19.D | 20.B | 21.B | 22.C | 23.D | 24.C |
25.C | 26.C | 27.C | 28.A | 29.D | 30.C |
|
|
...
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT Mang Thít. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ đề thi HK1 môn Lịch sử 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Hà Trung
- Đề thi HK1 môn Lịch sử 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự
Chúc các em học tập tốt !