TRƯỜNG THPT QUẢNG ĐIỀN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. (1), (3), (2).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 2: Hoà tan 1,44g một kim loại M trong 150ml dung dịch H2SO40,5M. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần dùng hết 10ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 3: Cho 30 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Zn tác dụng vừa đủ với 712,5 ml dung dịch HNO3 2,0M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với He là 8,2. Giá trị của m là
A. 98,20.
B. 92,00.
C. 99,75.
D. 99,20.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng?
A. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của ancol đơn chức với axit ba chức
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 5: Trong các kim loại, kim loại nhẹ nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Al, Fe
B. Mg, Cr
C. Li, Cr
D. Cs, Fe
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm: Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây là đúng
1. Z là Fe2O3.
2. Y chứa 2 chất tan là FeCl3 và CuCl2.
3. Y chứa 2 chất tan là FeCl2 và CuCl2.
4. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 2 kết tủa.
5. Y làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit; phản ứng với H2SO4 đặc sinh ra SO2.
A. 1, 2,5
B. 1, 2, 4.
C. 2, 4,5
D. 3, 4, 5.
Câu 7: Đun nóng 0,04 mol hỗn hợp G gồm đipeptit X , tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 0,05 mol muối của glyxin và 0,04 mol muối của alanin và 0,02 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam G trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm T. Hấp thụ từ từ T vào nước vôi trong đến hoàn toàn thu được 46 gam kết tủa và dung dịch Q có khối lượng tăng lên 32,28 gam. Giá trị m gần nhất với giá trị
A. 45.
B. 35.
C. 40.
D. 30.
Câu 8: Trong các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) Cl-NH3+-CH2COOH; (3) H2NCH2COONa; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Chất làm quì tím ẩm hoá đỏ:
A. (3), (4)
B. (2), (3)
C. (2), (5)
D. (3), (5)
Câu 9: Glyxin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Quì tím, HCl, Al(OH)3, C2H5OH.
B. KOH, HCl, etanol, O2
C. H2, HCl, C2H5OH, NaOH.
D. HCl, KOH, nước Br2, CH3OH.
Câu 10: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong 1 m3 nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,8 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
A. 71kg
B. 74kg
C. 89kg
D. 111kg
Câu 11: Dãy gồm các phân tử có cấu trúc mạch nhánh là
A. amilopectin, thủy tinh hữu cơ, xenlulozơ.
B. amilopectin, glicogen.
C. amilozơ, poli(vinyl clorua), tơ nitron.
D. amilopectin, polistiren, cao su thiên nhiên.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt cháy protein cũng như đốt cháy xenlulozơ đều sinh ra N2.
B. Khi đun nóng dung dịch Ala-Gly-Val-Phe có kết tủa gọi là sự đông tụ của protein.
C. Số amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là hai.
D. Polipeptit là polime.
Câu 13: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Iot tạo với tinh bột hợp chất màu xanh tím còn xenlulozơ thì không.
B. Có thể phân biệt glucozơ với saccarozơ bằng nước brom.
C. fructozơ, etyl fomat; glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức (C6H10O5)n
Câu 14: Cho 4,53 gam Gly-Ala-Gly-Val vào 250 ml NaOH 0,2M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư (chỉ xảy ra các phản trao đổi) thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 11,435
B. 12,436
C. 13,37
D. 12,56
Câu 15: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho.
B. Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và không có vị ngọt.
C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
D. Có 0,1% trong máu người bình thường.
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 7 | B | 13 | D | 19 | C | 25 | A |
2 | A | 8 | C | 14 | C | 20 | C | 26 | B |
3 | D | 9 | B | 15 | B | 21 | D | 27 | A |
4 | D | 10 | D | 16 | D | 22 | A | 28 | A |
5 | C | 11 | B | 17 | D | 23 | D | 29 | A |
6 | D | 12 | C | 18 | B | 24 | B | 30 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH = CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 3: Cho 10,56 gam etyl axetat phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối khan thu được là
A. 7,2 gam.
B. 11,52 gam.
C. 9,84 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C5H8O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với
A. Glicogen.
B. Glyxin.
C. Glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 6: Khi xà phòng hóa tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. Xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. Glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 21,6 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng bạc thu được là
A. 12,96 gam.
B. 38,88 gam.
C. 6,48 gam.
D. 25,92 gam.
Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. Trùng ngưng.
C. Tráng gương.
D. Thủy phân.
Câu 12: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 75%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 15: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức X cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
B. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 3: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 12,15g glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nhẹ. Khối lượng Ag phủ lên gương là (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108):
A. 29,16g
B. 14,58g
C. 7,29g
D. 16,2g
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8g CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,4
B. 4,1
C. 3,2
D. 8,2
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,2g Cu bằng dung dịch HNO3 thu được V lít NO2 (duy nhất, đktc). Giá trị của V là (Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 2,24
B. 0,28
C. 0,75
D. 1,12
Câu 6: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. tơ tằm và tơ enang
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44g X bằng dd HCl dư, sau pứ thu được dd chứa 85,25g muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22g X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau pứ lội từ từ qua dd Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 76,755
B. 78,875
C. 73,875
D. 147,750
Câu 9: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các pứ kết thúc, cô cạn dd thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là (C = 12, H = 1, N = 14, Na = 23, O = 16):
A. 66,00
B. 44,48
C. 54,30
D. 51,72
Câu 10: Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
A. etyl fomat
B. glucozơ
C. fomanđehit
D. axit axetic
Câu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH
B. CH3COOCH3
C. CH3COOH
D. HCOOH
Câu 12: Đun 6g CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,5g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là (C = 12, H = 1, O = 16):
A. 50%
B. 62,5%
C. 74,3%
D. 75%
Câu 13: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là:
A. 16
B. 18
C. 16,8
D. 11,2
Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaOH
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 15: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
B. metyl propionat
C. propyl axetat
D. etyl axetat
----(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | A | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | B | 34 | D |
5 | A | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | D |
8 | C | 18 | D | 28 | C | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | D | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Quảng Điền, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: