TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ 01
Câu 1: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích rừng của nước ta qua hai năm (đơn vị %)
Năm | Tổng diện tích rừng trồng | DT rừng tự nhiên | DT rừng trồng |
1983 | 100 | 94,4 | 5,6 |
2015 | 100 | 75,6 | 24,4 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu trên?
A. tròn. B. đường. C. cột. D. miền
Câu 3: Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.
B. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
C. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
D. Gắn với lục đại Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.
Câu 4: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. gần chí tuyến. B. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa đông lạnh. D. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát. B. Chế độ nước thất thường.
C. Dòng sông ngắn và dốc. D. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió Đông Bắc. B. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới
C. gió Tây Nam. D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 7: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A. Rừng tràm trên đất phèn. B. Rừng thường xanh trên đá vôi.
C. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng. D. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm | Tổng diện tích có rừng (triệu ha) | Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | Diện tích rừng trồng (triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 | 38,0 |
Để thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất?
A. đường. B. cột. C. tròn. D. kết hợp.
Câu 9: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 10: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
B. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
Câu 11: Phát biểu nào không đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?
A. Mưa nhiều độ ẩm tăng. B. Có tính chất khí hậu ôn đới.
C. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D. Nhiệt độ mùa đông dưới 5oC.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là
A. sông Chu. B. sông Cầu. C. sông Mã. D. sông Đà.
Câu 13: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa nước ta là
A. bể Cửu Long Bể Sông Hồng. B. bể Nam Côn Sơn và bể Cửu Long.
C. bể Sông Hồng và Bể Trung Bộ. D. bể Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 14: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính chất nhiệt đới tăng.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
Câu 15: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ
A. đường cơ sở trở ra.
B. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.
C. vùng có độ sâu 200m.
D. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.
Câu 16: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. sự tác động của con người. B. giá trị về kinh tế.
C. độ cao và hướng núi. D. hướng nghiêng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của TP. Hồ Chí Minh là vào tháng mấy?
A. Tháng III. B. Tháng V. C. Tháng VI. D. Tháng IX.
Câu 18: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?
A. Vùng núi Trường Sơn. B. Vùng núi thấp Tây Bắc.
C. Vùng núi cao Tây Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Đất phèn. B. Đất xám. C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn.
Câu 20: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do
A. kinh tuyến.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.
D. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | A | D | C | D | D | C | D | D | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | B | B | D | A | C | D | D | A | D |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 02
Câu 1. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về ?
A. Trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á.
B. Trồng được lúa, ngô, khoai.
C. Trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Phát triển cây cà phê, cao su.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào không giáp với Lào trong các tỉnh sau ?
A. Sơn La B. Nghệ An C. Thanh Hóa D. Hòa Bình
Câu 3. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ?
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL.
B. Địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D.Thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
Câu 4. Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là ?
A. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
C. Gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm | Tổng diện tích có rừng (triệu ha) | Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) | Diện tích rừng trồng (triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 14,3 | 0 | 43,0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 | 22,0 |
2005 | 12,7 | 10,2 | 2,5 | 38,0 |
Thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ đường
Câu 6. Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào ?
A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia D. Thái lan, Campuchia
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?
A. Hẹp ngang, được chia thành ba dải. B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 8. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do ?
A. Độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa. B. Kinh tuyến
C. Hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 9. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở ?
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 10. Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ ?
A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra. B. Đường cơ sở trở ra.
C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra. D. Vùng có độ sâu 100m.
Câu 11. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực ?
A. Bắc Trung Bộ và phần nam của Tây Bắc. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 12. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Có các thung lũng sông theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình cao, các dãy núi xen kẽ, dải đồng bằng thu hẹp.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm,tính chất nhiệt đới tăng.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt khô và mưa.
Câu 13. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là ?
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Có địa hình cao nhất cả nước.
C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Gồm các dảy núi song song và so le.
Câu 14. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là ?
A. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta ?
A. Rừng kín thường xanh B. Rừng trên núi đá vôi
C. Rừng tre nứa D. Rừng trồng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | D | B | D | C | B | D | C | D | B | A | D | A | C | A |
ĐỀ 03
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào giáp với Trung Quốc trong các tỉnh sau ?
A. Yên Bái B. Tuyên Quang C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn
Câu 2. Đặc điểm chung của vùng núi Bắc Trường Sơn là ?
A. Gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam .
B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.
C. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng, đất đỏ badan.
D. Có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông.
Câu 3. Việt Nam nằm ở đâu trong bản đồ châu Á ?
A. Đông châu Á B. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
C. Tây Nam Á D. Đông Bắc Á, trong vùng khí hậu cận nhiệt.
Câu 4. Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
C. Có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. Nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 5. Hướng vòng cung là hướng chính của vùng núi nào ?
A. Vùng núi Đông Bắc B. Các hệ thống sông lớn.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết đỉnh núi cao nhất Việt Nam là ?
A. Tây Côn Lĩnh B. Phan xi păng C. Bà Đen D. Ngọc Linh
Câu 7. Do nằm trong khu vực nhiệt đới, gió mùa nên thiên nhiên nước ta có ?
A. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu. B. Sinh vật đa dạng, chủ yếu là nhiệt đới.
C. Đất đai rộng lớn, phì nhiêu. D. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mũi Cà Mau B. U Minh Hạ C. U Minh Thượng D. Cát Tiên
Câu 9. Căn cứ vào Atlat trang 6 -7, hãy cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Bạc Liêu B. Sóc Trăng C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Bến Tre
Câu 10. Nhận định chưa đúng về đặc điểm của Biển Đông là ?
A. Có tính chất nhiệt đới gió mùa . B. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
C. Vùng biển rộng tương đối kín D. Nhiệt độ nước biển và độ mặn thấp.
Câu 11. Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo, đầm phá ven bờ. rừng ngập mặn. D. Các rạn san hô
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của TP. Hồ Chí Minh là vào tháng mấy?
A. Tháng VI B. Tháng VII C. Tháng VIII D. Tháng IX
Câu 13. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là ?
A.Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Hằng năm nước ta nhận được lượng nhiệt mặt trời lớn.
C.Trong năm, Mặt trời luôn đứng cao hơn đường chân trời.
D.Trong năm mặt trời qua thiên đỉnh 2 lần.
Câu 14. Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí ?
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. Nằm ở bán cầu Đông.
C. Nằm ở bán cầu Bắc, lục địa lớn. D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta ?
A. Sông Đồng Nai B. Sông Hồng C. Sông Mê Công. D. Sông Thái Bình
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | B | D | A | B | A | D | C | D | A | D | A | D | B |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !