Bộ 3 đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT Thủ Đức

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 12

Thời gian: 90 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x = -1 và y = 2.

B. x = 2 và y = 1.

C. x = 1 và y = 2.

D. x = 1 và y = -3

Câu 2: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:

A. {3;3}

B. {3;4}

C. {3;5}

D. {4;3}

Câu 3: Tìm tập tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + (m - 1){x^2} - (m + 5)x + 2018\) nghịch biến trên tập xác định.

A. \(m \in \left[ { - 3;2} \right]\) .

B. \(m \in \left[ { - 1;4} \right]\) .

C. \(m \in ( - 1;4)\) .

D. \(m \in ( - 3;2)\) .

Câu 4: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu hàm số f  không đổi trên K thì \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K\).

B. Hàm số f đồng biến trên K thì \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in K\).

C. Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in K\) thì hàm số f nghịch biến trên K.

D. Nếu \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in K\) và f'(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số f đồng biến trên K.

Câu 5: Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt

A. m < -1 hoặc m > 3.

B. -1 < m < 3.

C. m = 1.

D. \( - 1 \le m \le 3.\).

Câu 6: Tính thể tích V của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6.

A. \(V = 288\pi \).

B. \(V = 96\pi \).

C. \(V = 360\pi \).

D. \(V =60\pi \).

Câu 7: Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} - 15x - 5\) có điểm cực đại

A. (-1;8).

B. (5;-105).

C. (5;-100).

D. (-1;3).

Câu 8: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \(P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{4}}} - {a^{\frac{9}{4}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} - {a^{\frac{5}{4}}}}}\) là:

A. 2a.

B. a.

C. 1 - a.

D. 1 + a.

Câu 9: Tính giá trị \({\left( {\dfrac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\dfrac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\), ta được:

A. 18.

B. 12.

C. 24.

D. 16.

Câu 10: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}} \) là:

A. \(4\sqrt 2 \).

B. -4.

C. \(-4\sqrt 2 \).

D. 0.

Câu 11: Nếu \(a = {\log _{12}}6,b = {\log _{12}}7\) thì \({\log _2}7\) bằng

A. \(\frac{b}{{1 - a}}\).

B. \(\frac{a}{{b-1}}\).

C. \(\frac{a}{{a-1}}\).

D. \(\frac{a}{{b+1}}\).

Câu 12: Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 1\):

A. {0}.

B. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\).

C. \(\left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\).

D. {1}.

Câu 13: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}\).

D. \(y = \frac{{ - x}}{{x + 1}}\).

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a; các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o.Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{5}\).

Câu 15: Cho hình trụ có bán kính đáy 3cm, đường cao 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. \(12\pi \,(c{m^2})\).

B. \(36\pi \,(c{m^2})\).

C. \(42\pi \,(c{m^2})\).

D. \(24\pi \,(c{m^2})\).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

A

21

C

31

C

41

C

2

B

12

B

22

A

32

B

42

C

3

B

13

C

23

D

33

C

43

A

4

A

14

A

24

D

34

C

44

B

5

B

15

D

25

D

35

C

45

A

6

B

16

D

26

A

36

B

46

A

7

D

17

D

27

A

37

D

47

D

8

D

18

A

28

B

38

B

48

D

9

C

19

C

29

B

39

B

49

A

10

C

20

C

30

C

40

A

50

D

 

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

B. Hàm số nghịch biến trên \(R\backslash \left\{ 2 \right\}\).   

C. Hàm số có một cực trị.

D. Giao điểm của đồ thị và trục tung là \(\left( { - 1\,;\,0} \right)\)

Câu 2. Hai đồ thị \(y = {x^4} - {x^2} + 3\) và \(y = 3{x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm chung?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 0.

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).

B. \(y = 2{x^4} + 3\).

C. \(y = {x^4} - {x^2}\).

D. \(y = {x^3} - {x^2}\).

Câu 4. Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{2 - x}}\)?

A. x = 2 và y = -1.

B. x = -1 và y = 2.

C. x = 2 và \(y=\dfrac12\).

D. x = -1 và \(y=-\dfrac12\).

Câu 5. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. \(y = \frac{{x + 3}}{{2 - x}}\).

B. \(y = \frac{1}{{x + 1}}\).

C. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{2 + x}}\).

D. \(y = \frac{{ - {x^2} + 3}}{{x - 1}}\).

​Câu 6. Cho hàm số \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\). Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số:

A. (1;1).

B. (-1;-1).

C. (0;1).

D. (1;-1).

Câu 7. Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - \sqrt 3 \) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? 

A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sin \,x - \sqrt 3 {\rm{cos}}\,x\)?

A. \(2\sqrt 2 \).

B. 1.

C. 2.

D. \(1 + \sqrt 3 \).

Câu 9. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^3} + 3x - 1\) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là bao nhiêu?

A. -3.

B. -1.

C. 1.

D. 2.

Câu 10. Hàm số \(y = \sqrt {2x - 1} \) đồng biến trên khoảng nào?

A. R.

B. \(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right)\).

C. \(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

Câu 11. Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 2\)?

A. -1.

B. 1.

C. 0.

D. 4.

Câu 12. Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Điểm (-1;3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.  

C. x = -1 là điểm cực tiểu của hàm số. 

D. x = 3 là điểm cực đại của hàm số.

Câu 13. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - x}}{{2x + 5}}\)

A. \(\left( { - \frac{1}{2};\, - \frac{5}{2}} \right)\).

B. \(\left( { - \frac{5}{2};\,\frac{3}{2}} \right)\).

C. \(\left( { - \frac{5}{2};\, - \frac{1}{2}} \right)\).

D. \(\left( { - \frac{1}{2};\,\frac{5}{2}} \right)\).

Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).

A. Không tồn tại.

B. 0.

C. 2.

D. -2.

Câu 15. Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) nghịch biến trong khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - \infty ;\,\,1} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\).

C. (-1;1).

D. \(\left( {1;\, + \infty } \right)\).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1A

2B

3B

4A

5A

6C

7A

8C

9A

10C

11D

12B

13C

14B

15C

16D

17A

18D

19C

20C

21D

22A

23D

24A

25A

26B

27B

28C

29C

30D

31B

32D

33C

34A

35B

36C

37A

38D

39D

40C

41D

42D

43A

44D

45B

46B

47A

48C

49D

50C

 

 

ĐỀ SỐ 3

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

Câu 1. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

A. 13.

B. 8.

C. 11.

D. 9.

Câu 2. Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng

A. \({a^{\frac{1}{3}}}\).

B. \({a^{\frac{5}{4}}}\).

C. \({a^{\frac{3}{4}}}\).

D. \({a^{\frac{4}{5}}}\).

Câu 3. Cho hàm số y = f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1).

B. (-1;0).

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

D. (-1;1).

Câu 4. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

C. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

D. \(\frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).

Câu 5. Cho khối hộp có thể tích bằng \(12{a^3}\) và diện tích mặt đáy \(4{a^2}\). Chiều cao của khối hộp đã cho bằng

A. 6a.

B. a.

C. 3a.

D. 9a.

Câu 6. Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên đoạn [-3;1] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M  và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3;1]. Giá trị của M - m bằng

A. 6.

B. 2.

C. 8.

D. 4.

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;3).

B. (-3;2).

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

D. \(\left( {3; + \infty } \right)\).

Câu 8. Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có một đường tiệm cận đứng là

A. x = 3.

B. y = 2.

C. x = -3.

D. y = -2.

Câu 9. Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - 1} \right)^{ - 4}}\) là

A. \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\).

C. R.

D. \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\).

Câu 10. Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {2x - 1} \right)\) là

A. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).

C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\).

Câu 11. Cho a là số thực dương tùy ý, \(\frac{{{{\left( {{a^{\sqrt 7 + 1}}} \right)}^3}}}{{{a^{\sqrt 7 - 4}}.{a^{2\sqrt 7 + 9}}}}\) bằng

A. \({a^{\sqrt 7 }}\).

B. \({a^2}\).

C. \({a^{ - \sqrt 7 }}\).

D. \({a^{ - 2 }}\).

Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).

C. \(\frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).

D. \(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\).

Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. -1.

B. 2.

C. 1.

D. -3.

Câu 14. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. (3;-1).

B. (-1;3).

C. (4;1).

D. (1;4).

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\).

B. \(y = - {x^3} + 3x - 2\).

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\).

...

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)

1.C

2.B

3.A

4.C

5.C

6.A

7.A

8.C

9.D

10.C

11.D

12.C

13.C

14.D

15.D

16.A

17.A

18.D

19.B

20.B

21. D

22.D

23.B

24.C

25.A

26.B

27.A

28.A

29.D

30.A

31.D

32.B

33.C

34.B

35.C

36.D

37.A

38.B

39.B

40.B

 

PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi và đáp án vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Thủ Đức. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?