Bộ 3 đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT Tân Châu

TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 12

Thời gian: 90 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho hàm số \(y = {\log _2}{x^2}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) là:

A. (1;2)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. (0;1)

Câu 3: Thể tích của khối cầu có bán kính 6cm là

A. \(216\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(288\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(432\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(864\pi \left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 4:  Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm.

B. Hàm số có đúng một cực trị

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -3

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

Câu 5: Hàm số \(y = \left( {{x^3} - 3x + 3} \right){e^x}\) có đạo hàm là:

A. \(\left( {2x - 3} \right){e^x}\)

B. \(- 3x{e^x}\)

C. \(\left( {{x^2} - x} \right){e^x}\)

D. \({x^2}{e^x}\)

Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\) là

A. (2;0)

B. (0;2)

C. (-2;6)

D. (-2;-18)

Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

Tìm số nghiệm thực của phương trình f(x) = 1

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\)

B. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 3}}\)

C. \(y = {x^3} + 4x - 5\)

D. \(y = \sqrt {{x^2} - x + 1} \)

Câu 9: Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số nghịch biến trên R \ {2}

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right);\left( {2; + \infty } \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right);\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 10:  Hàm số y = f(x) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {2 - 3x} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số f(x) là

A. 0

B. 2

C.3

D. 1

Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) là đường thẳng có phương trình

A. y =  - 1

B. x =  - 1

C. y = 1

D. x = 1

Câu 12: Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {\frac{1}{5}} \right) = a\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \({\log _2}5 = - a\)

B. \({\log _2}25 + {\log _2}\sqrt 5 = \frac{{5a}}{2}\)

C. \({\log _5}4 = - \frac{2}{a}\)

D. \({\log _2}\frac{1}{5} + {\log _2}\frac{1}{{25}} = 3a\)

Câu 13: Với a, b là hai số thực dương và \(a \ne 1\), \({\log _{\sqrt a }}\left( {a\sqrt b } \right)\) bằng

A. \(2 + {\log _a}b\)

B. \(\frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)

C. \(2 + 2{\log _a}b\)

D. \(\frac{1}{2} + {\log _a}b\)

Câu 14: Tìm TXĐ D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right)\) là

A. D = R

B. D = (0;1)

C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 15: Tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^{\sqrt 2 }}\) là

A. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\)

B. D = R

C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\)

D. D = R \ {2}

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1C

2D

3B

4C

5C

6C

7C

8C

9C

10B

11B

12B

13A

14D

15A

16C

17D

18A

19D

20A

21B

22C

23B

24A

25D

26D

27A

28D

29A

30B

31B

32B

33D

34C

35C

36D

37A

38D

39D

40D

41A

42A

43A

44B

45B

46D

47A

48A

49A

50C

 

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - 27; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình \({3^{2x - 3}} \ge 9\) là

A. \(S = \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right]\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

D. \(S = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 3: Cho khối chóp có đáy là hình vuông  cạnh 2a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(4{a^3}\)

B. \(12{a^3}\)

C. \({a^3}\)

D. \(3{a^3}\)

Câu 4: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích toàn phần \({S_{tp}}\) của hình nón là:

A. \({S_{tp}} = \pi Rl + 2\pi {R^2}\)

B. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + 2\pi {R^2}\)

C. \({S_{tp}} = 2\pi Rl + \pi {R^2}\)

D. \(\pi Rl + \pi {R^2}\)

Câu 5: Hàm số \(y = {\left( {2x - 4} \right)^{\frac{2}{3}}}\) có tập xác định là

A. R

B. R \ {2}

C. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { 2; + \infty } \right)\)

Câu 6: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \( - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)

C. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\)

D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

Câu 7: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^2}}}\sqrt[4]{{{a^3}}}\)

A. \(\frac{2}{3}\)

B. \(\frac{8}{3}\)

C. \(\frac{3}{8}\)

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng

A. x = 1

B. y = 1

C. x = -2

D. y = -2

Câu 9: Cho a là số thực dương tùy ý, biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{2}{5}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. \({a^{\frac{4}{{15}}}}\)

B. \({a^{\frac{16}{{15}}}}\)

C. \({a^{\frac{5}{{3}}}}\)

D. \({a^{\frac{1}{{2}}}}\)

Câu 10:  Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 11: Hình chóp tứ giác có số cạnh là:

A. 8

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 12 : Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số bằng

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 13: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. \({S_{xq}} = \pi Rl\)

B. \({S_{xq}} = 2\pi Rl\)

C. \({S_{xq}} = \pi Rh\)

D. \({S_{xq}} = 4\pi Rl\)

Câu 14: Tập nghiệm S của phương trình \(5^x=25\) là

A. S = {1}

B. S = {2}

C. S = {0}

D. S = {3}

Câu 15: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} + 3x + 1\)

C. \(y = - {x^3} + 2{x^2} + 1\)

D. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 1\)

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1C

2A

3A

4D

5D

6B

7C

8C

9B

10A

11A

12B

13B

14B

15A

16A

17B

18A

19B

20B

21B

22C

23D

24D

25B

26C

27C

28A

29C

30C

31B

32D

33B

34C

35A

36D

37D

38C

39A

40A

41D

42A

43D

44D

45D

46D

47A

48A

49C

50C

 

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đường thẳng nào cho dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\).

A. y = -2.

B. y = -1.

C. x = 2.

D. y = 2.

Câu 2: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\ln x\). Tính f'(e).

A.  3e

B. 2e

C.  e

D. 2 + e.

Câu 3: Viết công thức tính  V của khối cầu có bán kính  r.

A. \(V = \frac{4}{3}\pi {r^3}\).

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^3}\).

C. \(V = \pi {r^3}\).

D. \(V =4 \pi {r^3}\).

Câu 4: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?

A. 48.

B. 46.

C. 52.

D. 51.

Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 3x} \right)\).

A. D = (0;3).

B. D = [0;3].

C. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b và chiều cao là h (b > h). Tính thể tích của khối chóp đó.

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\left( {{b^2} - {h^2}} \right)h\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{{12}}\left( {{b^2} - {h^2}} \right)h\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{8}\left( {{b^2} - {h^2}} \right)h\).

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\left( {{b^2} - {h^2}} \right)b\).

Câu 7: Cho hàm số \(y = {x^3} - mx + 1\) (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. \(m \le \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}\).

B. \(m > \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}\).

C. \(m < \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}\).

D. \(m \ge \frac{{3\sqrt[3]{2}}}{2}\).

Câu 8: Nếu tăng chiều cao một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Giảm 12 lần.

B. Tăng 3 lần.

C. Giảm 3 lần.

D. Không tăng, không giảm.

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. \(m \in \left( { - 1; + \infty } \right)\).

B. \(m \in \left( { - \infty ;3} \right)\).

C. \(m \in \left( { - 1;3} \right)\).

D. \(m \in \left[ { - 1;3} \right]\).

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.

B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.

C. Hàm số có điểm cực tiểu bằng -1.

D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.

Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đều nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)

B. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}\left( {x + y} \right)\)

C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}\left( {x - y} \right)\)

D. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.{\log _a}y\)

Câu 12: Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{\sqrt {4{x^2} - 1} }}\) có đồ thị (C). Đồ thị (C) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 13: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB = 3,{\mkern 1mu} AD = 4,{\mkern 1mu} AA' = 5\).

A. V = 12.

B. V = 60.

C. V = 10.

D. V = 20.

Câu 14: Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 2x + 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( C \right)\). Biết đồ thị (C) có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng d: y = x. Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Tính h.

A. \(h = \sqrt 2 \).

B. \(h = \frac{{4\sqrt 2 }}{3}\).

C. \(h = \frac{{\sqrt 2 }}{3}\).

D. \(h = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1. D

2. A

3. A

4. D

5. C

6. A

7. B

8. C

9. C

10. D

11. A

12. A

13. B

14. D

15. D

16. D

17. D

18. A

19. B

20. C

21. B

22. C

23. D

24. A

25. A

26. A

27. C

28. C

29. B

30. D

31. C

32. C

33. A

34. A

35. C

36. B

37. B

38. B

39. B

40. D

41. B

42. D

43. D

44. C

45. D

46. C

47. C

48. B

49. A

50. B

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 năm 2020 Trường THPT Tân Châu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt !

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?