Bài tập SGK Toán lớp 4 Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo).
-
Bài tập 1 trang 23 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu :
\(\displaystyle{7 \over 9}\) và \(\displaystyle{2 \over {3}}\) (MSC là 9)
Ta có : \(\displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 3} \over {3 \times 3}} = {6 \over {9}}.\)
Vậy: Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{7 \over 9}\) và \(\displaystyle{2 \over {3}}\) được \(\displaystyle{7 \over {9}}\) và \(\displaystyle{6 \over {9}}.\)
a) \(\displaystyle{1 \over 5}\) và \(\displaystyle{7 \over {10}}\) b) \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{{11} \over {18}}\)
c) \(\displaystyle{{17} \over {28}}\) và \(\displaystyle{9 \over {14}}\) d) \(\displaystyle{{12} \over {25}}\) và \(\displaystyle{{47} \over {100}}\)
-
Bài tập 2 trang 24 VBT Toán 4 tập 2
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{7 \over 8}\) với MSC là 24:
Ta có: 24 : 6 = 4 24 : 8 = 3
\(\displaystyle{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{...} \over {...}}\,\,\) \(\displaystyle {7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{...} \over {...}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 6}\) và \(\displaystyle{7 \over 8}\) được ......
b) Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{5 \over 6}\) với MSC là 12.
-
Bài tập 1 trang 24 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số hai phân số :
a) \(\displaystyle{5 \over 8}\) và \(\displaystyle{8 \over 5}\) b) \(\displaystyle{7 \over 9}\) và \(\displaystyle{{19} \over {45}}\)
c) \(\displaystyle{8 \over {11}}\) và \(\displaystyle{3 \over 4}\) d) \(\displaystyle{{17} \over {72}}\) và \(\displaystyle{5 \over {12}}\)
-
Bài tập 2 trang 25 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số \(\displaystyle{2 \over 3};{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}.\)
\(\displaystyle{2 \over 3} = {{2 \times 4 \times 5} \over {3 \times 4 \times 5}} = {{40} \over {60}}\)
\(\displaystyle{1 \over 4} = {{1 \times 3 \times 5} \over {4 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {60}} \)
\(\displaystyle{3 \over 5} = {{3 \times 3 \times 4} \over {5 \times 3 \times 4}} = {{36} \over {40}}\)
Vậy : Quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{2 \over 3};{1 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\) được \(\displaystyle{{40} \over {60}};{{15} \over {60}};{{36} \over {60}}.\)
a) \(\displaystyle{1 \over 2};{2 \over 5}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\)
b) \(\displaystyle{3 \over 2};{2 \over 3}\) và \(\displaystyle{5 \over 7}\)
-
Bài tập 3 trang 25 VBT Toán 4 tập 2
Tính theo mẫu:
Mẫu: \(\displaystyle{{5 \times 6 \times 7\times 9} \over {12 \times 7 \times 27}} = {{5 \times \not{6} \times \not{7}\times \not{9}} \over {\not{6} \times 2 \times \not{7} \times \not{9} \times 3}} \displaystyle = {5 \over {6}}.\)
a) \(\displaystyle {{3 \times 4 \times 7} \over {12 \times 8 \times 9}}\)
b) \(\displaystyle {{4 \times 5 \times 6} \over {12 \times 10 \times 8}}\)
c) \(\displaystyle {{5 \times 6 \times 7} \over {12 \times 14 \times 15}}\)
-
Bài tập 1 trang 26 VBT Toán 4 tập 2
Rút gọn phân số: \(\displaystyle{{18} \over {30}};{{25} \over {40}};{{42} \over {72}};{{80} \over {100}}\).
-
Bài tập 2 trang 26 VBT Toán 4 tập 2
Quy đồng mẫu số các phân số :
a) \(\displaystyle{5 \over 3}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\)
b) \(\displaystyle{4 \over 7}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}\)
c) \(\displaystyle{4 \over 3};{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\)
-
Bài tập 3 trang 26 VBT Toán 4 tập 2
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:
A. \(\displaystyle{2 \over 3}\) B. \(\displaystyle{3 \over 2}\)
C. \(\displaystyle{2 \over 5}\) D. \(\displaystyle{3 \over 5}\)
b) Trong các phân số \(\displaystyle{4 \over {20}};{6 \over {28}};{{14} \over {63}};{{12} \over {51}}\) phân số bằng \(\displaystyle{2 \over 9}\) là:
A. \(\displaystyle{4 \over {20}}\) B. \(\displaystyle{6 \over {28}}\)
C. \(\displaystyle{{14} \over {63}}\) D. \(\displaystyle{{12} \over {51}}\)